Đề số 2
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Hãy đánh dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau :
Nội dung Đúng Sai
a. Một số chia hết cho 3 phải có chữ số tận cùng bằng 9.
b. Một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5.
c. 156 : 153 = 153
d. Ư(12) = {1; 2; 3 ; 4; 12}
Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 2 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3 và 5 ?
A) 1233; B) 1355; C) 9630; D) 3603.
Câu 3 : Kết quả phép nhân : 34.36.3 là :
A) 311 B) 310 C) 910 D) 2710.
II. Tự luận (7 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính :
a) 38. 52 + 48. 38
b) 6.46 – 24 : 22
c) 136 : {38 – [9 + 4( 81 : 33)]}
Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết :
a) 120 x , 168 x và x > 6
b) x 12 , x 15 và 90 < x="">
Bài 3 (2,5 điểm): Số học sinh của một trường khi xếp hàng 6, hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 460 đến 500 học sinh.
Bài 4 (1 điểm): Thay các chữ số a, b bởi các chữ số thích hợp để số a123b chia hết cho 15.
Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :.. Môn : Số học 6 Lớp : 6 Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề số 1 I. Trắc nghiệm (3 điểm) : . Câu 1 : Hãy đánh dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau : Nội dung Đúng Sai a. Một số chia hết cho 2 phải có chữ số tận cùng bằng 4. b. Một số có chữ số tận cùng bằng 5 thì chia hết cho 5. c. 128 : 124 = 124 d. Ư(12) = {1; 2; 3 ; 6; 12} Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 2 : Chọn * bằng số nào trong các số sau để số là số nguyên tố ? A. 2; B. 3; C. 6; D. 9 Câu 3 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3 và 5 ? A. 1235; B. 2355; C. 9650; D. 3500. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Áp dụng tính chất chia hết hãy xét xem mỗi tổng sau có chia hết cho 9 không ? a) 324 + 5123 + 9018. b) 2457 + 3518 + 4725. c) 91836 + 45018 + 1107. Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết : a) 90 x , 126 x và x 3 b) x 24 , x 16 và x 300 Bài 3 (2,5 điểm): Số học sinh của một trường khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 580 đến 620 học sinh. Bài 4 (1 điểm): Thay các chữ số a, b bởi các chữ số thích hợp để số a432b chia hết cho 15. Bài làm Trường THCS Sơn Đà. BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Họ và tên :.. Môn : Số học 6 Lớp : 6 Điểm Lời phê của cô giáo Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy này Đề số 2 I. Trắc nghiệm (2 điểm): Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1 : Hãy đánh dấu x vào ô trống thích hợp trong bảng sau : Nội dung Đúng Sai a. Một số chia hết cho 3 phải có chữ số tận cùng bằng 9. b. Một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì chia hết cho 5. c. 156 : 153 = 153 d. Ư(12) = {1; 2; 3 ; 4; 12} Khoanh tròn và chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 2 : Trong các số sau số nào chia hết cho 3 và 5 ? A) 1233; B) 1355; C) 9630; D) 3603. Câu 3 : Kết quả phép nhân : 34.36.3 là : A) 311 B) 310 C) 910 D) 2710. II. Tự luận (7 điểm): Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính : a) 38. 52 + 48. 38 b) 6.46 – 24 : 22 c) 136 : {38 – [9 + 4( 81 : 33)]} Bài 2 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết : a) 120 x , 168 x và x > 6 b) x 12 , x 15 và 90 < x 400 Bài 3 (2,5 điểm): Số học sinh của một trường khi xếp hàng 6, hàng 9, hàng 12 đều vừa đủ hàng. Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh trong khoảng từ 460 đến 500 học sinh. Bài 4 (1 điểm): Thay các chữ số a, b bởi các chữ số thích hợp để số a123b chia hết cho 15. Bài làm
Tài liệu đính kèm: