Bài kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng

Bài kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng

Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ trống:

1) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có

2) Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường thẳng

3) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng

4) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là

5) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì

6) Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì

7) Nếu a c và b c thì

8) Nếu a // c và b // c thì

Bài 2. (1.75đ) Đúng hay sai ?

Câu Nội dung Đúng Sai

1 -Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

2 -Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

3 -Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.

4 -Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.

5 -Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.

6 -Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng.

7 -Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy.

Bài 3. (0.75đ) Vẽ hình theo trình tự sau: (Đúng mỗi đường 0.25đ)

Cho tam giác ABC.

a) Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC.

b) Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.

c) Vẽ đường thẳng c đi qua C và song song với AB.

Bài 4. (1.0đ) Cho hai đường thẳng xx và yy cắt nhau tại A tạo thành góc xAy có số đo bằng 400.

a) Tính số đo góc yAx= .

A. 400 B. 1200 C. 1400 D. 1800

b) Tính số đo góc xAy= .

A. 400 B. 1200 C. 1400 D. 1800

c) Viết tên các cặp góc đối đỉnh.

A. xÂy và xÂy ; xÂy và xÂy.

B. xÂyvà xÂy ; xÂy và xÂy.

d) Viết tên các cặp góc kề bù.

A. xÂy và xÂy ; xÂy và xÂy.

B. xÂyvà yÂx ; yÂx và xÂy ; xÂy và yÂx ; yÂx và xÂy.

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra một tiết Hình học Lớp 7 - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hình Học 7
Điểm
Lời phê
Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ trống: 
1) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có
2) Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường thẳng
3) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng
4) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là 
5) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì 
6) Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 
7) Nếu a c và b c thì 
8) Nếu a // c và b // c thì 
Bài 2. (1.75đ) Đúng hay sai ? 
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
-Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2
-Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3
-Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
4
-Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
5
-Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
6
-Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng.
7
-Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
Bài 3. (0.75đ) Vẽ hình theo trình tự sau: (Đúng mỗi đường 0.25đ)
Cho tam giác ABC.
Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC.
Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.
Vẽ đường thẳng c đi qua C và song song với AB.
Bài 4. (1.0đ) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A tạo thành góc xAy có số đo bằng 400.
Tính số đo góc yAx’= .
A. 400	B. 1200	C. 1400	D. 1800
0
A
Tính số đo góc x’Ay’= .
A. 400	B. 1200	C. 1400	D. 1800
Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
A.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
B. 	xÂy’và x’Ây’ ; x’Ây’ và x’Ây.
Viết tên các cặp góc kề bù.
A.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
B. 	xÂy’và y’Âx’ ; y’Âx’ và x’Ây ; x’Ây và yÂx ; yÂx và xÂy’.
250
?
Bài 5. 	(0.25đ) Hình bên cho biết a // b, Â = 250, = 570.	
	Số đo của góc ACB là:
570
 	 820.	 980.	
 Một đáp án khác.
0
Bài 6. (2.0đ) Cho hình vẽ bên, biết a // b và Â1 = 400. (Điền đúng mỗi chỗ trống 0.2đ)
Viết tên một cặp góc đồng vị và nói rõ số đo của mỗi góc.
Â1 và .. . Ta có Â1 = .. = 40..0 . 
Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo của mỗi góc.
Â3 và .. . Ta có Â3 = .. = 40..0 . 
Viết tên các cặp góc trong cùng phía.
Â4 và .. ; Â3 và .. .
Viết tên các cặp góc ngoài cùng phía.
Â1 và .. ; Â2 và .. .
190
Bài 7. (2.25đ)
1390
 Hình bên cho biết a // b, Â = 190, .
 Tính số đo góc AOB.
Bài làm
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hình Học 7
Điểm
Lời phê
Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ trống:
1) Hai góc đối đỉnh là 2 góc có
2) Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường thẳng
3) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng
4) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là 
5) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì 
6) Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 
7) Nếu a c và b c thì 
8) Nếu a // c và b // c thì 
Bài 2. (1.75đ) Đúng hay sai ?
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
-Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
2
-Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
3
-Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
4
-Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
5
-Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
6
-Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng.
7
-Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
Bài 3. (0.75đ) Vẽ hình theo trình tự sau:
Cho tam giác ABC.
Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC.
Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.
Vẽ đường thẳng c đi qua C và song song với AB.
Bài 4. (1.0đ) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A tạo thành góc xAy có số đo bằng 400.
Tính số đo góc yAx’= .
A. 400	B. 1200	C. 1400	D. 1800
0
A
Tính số đo góc x’Ay’= .
A. 400	B. 1200	C. 1400	D. 1800
Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
A.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
B. 	xÂy’và x’Ây’ ; x’Ây’ và x’Ây.
Viết tên các cặp góc kề bù.
A.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
B. 	xÂy’và y’Âx’ ; y’Âx’ và x’Ây ; x’Ây và yÂx ; yÂx và xÂy’.
250
?
Bài 5. 	(0.25đ) Hình bên cho biết a // b, Â = 250, = 570.	
	Số đo của góc ACB là:
570
 	 820.	 980.	
 Một đáp án khác.
0
Bài 6. (2.0đ) Cho hình vẽ bên, biết a // b và Â1 = 400.
Viết tên một cặp góc đồng vị và nói rõ số đo của mỗi góc.
Â1 và .. . Ta có Â1 = .. = ..0 . 
Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo của mỗi góc.
Â3 và .. . Ta có Â3 = .. = ..0 . 
Viết tên các cặp góc trong cùng phía.
Â4 và .. ; Â3 và .. .
Viết tên các cặp góc ngoài cùng phía.
Â1 và .. ; Â2 và .. .
150
850
Bài 7. (2.25đ)
Hình bên cho biết a // b, .
Tính số đo góc B. 
Bài làm
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hình Học 7
Điểm
Lời phê
Bài 1. (2đ) Điền vào chỗ trống: (Điền đúng mỗi chỗ trống 0.25đ)
1) Hai góc đối đỉnh là 2 góc cómỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
2) Hai đường thẳng vuông góc là 2 đường thẳngcắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
3) Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳngvuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
4) Hai đường thẳng a, b song song với nhau được kí hiệu là a // b
5) Nếu đường thẳng c cắt 2 đường thẳng a, b và có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì a và b song song với nhau.
6) Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì 2 góc so le trong bằng nhau, 2 góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
7) Nếu a c và b c thì a // b.
8) Nếu a // c và b // c thì a // b.
Bài 2. (1.75đ) Đúng hay sai ? (Mỗi câu 0.25đ)
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
-Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
x
2
-Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
x
3
-Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau.
x
4
-Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
x
5
-Đường trung trực của 1 đoạn thẳng là đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng ấy.
x
6
-Đường trung trực của đoạn thẳng là đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng.
x
7
-Đường trung trực của đoạn thẳng là đường đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
x
Bài 3. (0.75đ) Vẽ hình theo trình tự sau: (Đúng mỗi đường 0.25đ)
a
Cho tam giác ABC.
b
Vẽ đường thẳng a đi qua A và song song với BC.
Vẽ đường thẳng b đi qua B và song song với AC.
c
Vẽ đường thẳng c đi qua C và song song với AB.
Bài 4. (1.0đ) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại A tạo thành góc xAy có số đo bằng 400.
Tính số đo góc yAx’= .
A. 400	B. 1200	. 1400	D. 1800
0
A
Tính số đo góc x’Ay’= .
. 400	B. 1200	C. 1400	D. 1800
Viết tên các cặp góc đối đỉnh.
.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
B. 	xÂy’và x’Ây’ ; x’Ây’ và x’Ây.
Viết tên các cặp góc kề bù.
A.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
. 	xÂy’và y’Âx’ ; y’Âx’ và x’Ây ; x’Ây và yÂx ; yÂx và xÂy’.
250
?
Bài 5. 	(0.25đ) Hình bên cho biết a // b, Â = 250, = 570.	
	Số đo của góc ACB là:
570
 	 820.	 980.	
 Một đáp án khác.
0
Bài 6. (2.0đ) Cho hình vẽ bên, biết a // b và Â1 = 400. (Điền đúng mỗi chỗ trống 0.2đ)
Viết tên một cặp góc đồng vị và nói rõ số đo của mỗi góc.
Â1 và .. . Ta có Â1 = .. = 40..0 . 
Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo của mỗi góc.
Â3 và .. . Ta có Â3 = .. = 40..0 . 
Viết tên các cặp góc trong cùng phía.
Â4 và .. ; Â3 và .. .
Viết tên các cặp góc ngoài cùng phía.
Â1 và .. ; Â2 và .. .
190
c
1
2
Bài 7. (2.25đ)
1390
 Hình bên cho biết a // b, Â = 190, .
 Tính số đo góc AOB.
Bài làm
Vẽ đường thẳng c đi qua O và song song a, b. 
Hình vẽ + ý này được 0.5đ
Ta được: Ô1 = 190 ( hai góc so le trong).
 0.75đ 
 Ô2 = 1800 – 1390 = 410 (hai góc trong cùng phía).
 0.5đ
Suy ra: Ô = AÔB = 190 + 410 = 600
 0.5đ 
c
1
150
2
850
Bài 7. (2.25đ)
Hình bên cho biết a // b, .
Tính số đo góc B. 
Bài làm
Vẽ đường thẳng c đi qua C và song song a, b. 
Hình vẽ + ý này được 0.5đ
Ta được: = 150 ( hai góc so le trong).
 0.75đ 
 = 850 – 150 = 700 .
 0.5đ
Suy ra: = 700 ( hai góc so le trong).
 0.5đ 
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
(Chương I – Đường thẳng vuông góc & Đường thẳng song song)
I.Mục tiêu: Nhằm đánh giá mức độ thực hiện:
-kiến thức về đường thẳng vuông góc đường thẳng song song.
-Sử dụng dụng cụ vẽ hình chính xác. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời.
-Biết cách K.tra 2 đường thẳng cho trước có vuông góc hay // với nhau k0 ?
Bước đầu suy luận, vận dụng tính chất của đường thẳng vuông góc, song song để tính toán hoặc chứng minh.
II.Ma trận đề
IV.Đáp án
Bài 1. (2đ) (Điền đúng mỗi chỗ trống 0.25đ)
1) mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
2) cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông.
3) vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó.
4) a // b
5) a và b song song với nhau.
6) 2 góc so le trong bằng nhau, 2 góc đồng vị bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
7) a // b.
8) a // b.
Bài 2. (1.75đ) (Mỗi câu 0.25đ)
Câu
Đúng
Sai
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
7
x
Bài 3. (0.75đ) (Đúng mỗi đường 0.25đ)
a
b
c
Bài 4. (1.0đ) (Chọn đúng mỗi câu được 0,25đ)
. 1400
. 400
.	 xÂy và x’Ây’ ; xÂy’ và x’Ây.
. 	xÂy’và y’Âx’ ; y’Âx’ và x’Ây ; x’Ây và yÂx ; yÂx và xÂy’.
Bài 5. 	(0.25đ)	 (Đánh đúng ô được 0,25đ)	
 	 820.
Bài 6. (2.0đ) (Điền đúng mỗi chỗ trống 0.2đ)
a) Â1 và .. . Ta có Â1 = .. = 40..0 . 
Â3 và .. . Ta có Â3 = .. = 40..0 . 
Â4 và .. ; Â3 và .. .
Â1 và .. ; Â2 và .. .
c
1
150
2
850
Bài 7. (2.25đ)
Hình bên cho biết a // b, .
Tính số đo góc B. 
Bài làm
Vẽ đường thẳng c đi qua C và song song a, b. 
Hình vẽ + ý này được 0.5đ
Ta được: = 150 ( hai góc so le trong).
 0.75đ 
 = 850 – 150 = 700 .
 0.5đ
Suy ra: = 700 ( hai góc so le trong).
 0.5đ 
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hình Học 7
Điểm
Lời phê
Đề 1
Bài 1:
Cho hình vẽ, biết a // b , . 
Tính số đo các góc còn lại.
 ; ; . 
 ; ; ; . 
Bài 2: Cho a // b. Tìm số đo x trong các hình sau:
x = 
x = 
x = 
Bài 3: Xem hình bên.
Vì sao a // b.
Tính số đo góc C.
Bài làm
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 7A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 45 phút
Môn: Hình Học 7
Điểm
Lời phê
Đề 2
Bài 1:
Cho hình vẽ, biết a // b , . 
Tính số đo các góc còn lại.
 ; ; . 
 ; ; ; . 
Bài 2: Cho a // b. Tìm số đo x trong các hình sau:
x = 
x = 
x = 
Bài 3: Xem hình bên, biết a // b, , .
	Tính .
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docktra ch.I (HH7).doc