A. Trắc nghiệm : <4.00 điểm=""> : Đọc kỹ các câu hỏi sau (dưới từ câu 1 đến câu 8), chọn đáp 4.00>
án đúng nhất ghi vào bảng trả lời bên dưới:
Câu 1 : Dấu * thay bằng chữ số nào để chia hết cho 3?
A. 2 B. 5 C. 8 D. 2, hoặc 5, hoặc 8
Câu 2 : Tổng nào sau đây chia hết cho 9?
A. 9+99+1999 B. 567+234+999 C. 123459+279 D. 9+99+9990
Câu 3 : Số tự nhiên a chia 6 dư 5 thì :
A. (a+1) 6 B. (a+2) 6 C. (a-1) 6 D. (a-2) 6
Câu 4 : Số 54 có bao nhiêu ước:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5 : Kết quả phân tích 126 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.72 B. 23.3.7 C. 2.32.7 D. 2.3.73
Câu 6 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. BCNN(a, b, c) là số nhỏ nhất trong tập BC(a, b, c)
B. ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó
C. ƯCLN(a, b, c)=1 thì a, b, c là 3 số nguyên tố cùng nhau
D. BC(a, b, c) là bội của BCNN(a, b, c)
Câu 7 : Khi a 6; a 7 thì a là :
A. ƯC(6; 7) B. BC(6; 7) C. ƯCLN(6; 7) D. BCNN(6; 7)
Câu 8 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A. có 8 số nguyên tố bé hơn 20 B. 4; 5; 7 là 3 số nguyên tố cùng nhau
C. tập hợp các số nguyên tố là tập con của D. 3; 5; 17 là 3 số nguyên tố
TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Điểm BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Họ và tên : .. Lớp : 6/........ Ngày kiểm tra : ...../11/2010 Thời gian : 45 phút Mã đề : SH6-C1-02A A. Trắc nghiệm : : Đọc kỹ các câu hỏi sau (dưới từ câu 1 đến câu 8), chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng trả lời bên dưới: Câu 1 : Dấu * thay bằng chữ số nào để chia hết cho 9? A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 2 : Tổng nào sau đây chia hết cho 3? A. 3+33+2003 B. 567+233+993 C. 123453+273 D. 3+33+3330 Câu 3 : Số tự nhiên a chia 7 dư 5 thì : A. (a+1)7 B. (a+2)7 C. (a-1)7 D. (a-2)7 Câu 4 : Số 84 có bao nhiêu ước: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 5 : Kết quả phân tích 168 ra thừa số nguyên tố là: A. 23.3.7 B. 2.3.73 C. 2.33.7 D. 22.3.72 Câu 6 : Khẳng định nào sau đây sai ? A. ƯCLN(a, b, c) là ước của ƯC(a, b, c) B. BCNN của 2 hay nhiều số là số bé nhất khác 0 trong tập hợp bội chung của các số đó C. ƯCLN(a, b, c)=1 thì BCNN(a, b, c)=a.b.c D. BC(a, b, c) là bội của BCNN(a, b, c) Câu 7 : Khi 36a; 56a thì a là : A. ƯC(56; 36) B. BC(56; 36) C. ƯCLN(36; 56) D. BCNN(36; 56) Câu 8 : Khẳng định nào sau đây sai ? A. có 8 số nguyên tố bé hơn 20 B. 4; 5; 7 là 3 số nguyên tố cùng nhau C. số nguyên tố luôn luôn là số lẽ D. 2; 3; 5; 7 là các số nguyên tố bé hơn 10 BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A. Tự luận : : Hãy trình bày bài giải trên giấy kiểm tra này: Câu 1 : (2.0 điểm) : a. Tính 43-[25-( 32-23)]:4 b. Viết tập hợp A={x/x, x12, x8, 20<x<60} bằng cách liệt kê các phần tử của A Câu 2 : (1 điểm) Phân tích 240 ra thừa số nguyên tố. Câu 3 : (1.0 điểm) Tìm ƯCLN(24; 32; 56) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4 : (2 điểm) Cứ 8 ngày bạn An đến thư viện 1 lần, 10 ngày bạn Khang đến thư viện 1 lần và 12 ngày bạn Thịnh đến thư viện 1 lần. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày, kể từ ngày đầu tiên 3 bạn An, Khang và Thịnh đến thư viện cùng 1 ngày. @ BÀI LÀM TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN Điểm BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6 Họ và tên : .. Lớp : 6/........ Ngày kiểm tra : ...../11/2010 Thời gian : 45 phút Mã đề : SH6-C1-02B A. Trắc nghiệm : : Đọc kỹ các câu hỏi sau (dưới từ câu 1 đến câu 8), chọn đáp án đúng nhất ghi vào bảng trả lời bên dưới: Câu 1 : Dấu * thay bằng chữ số nào để chia hết cho 3? A. 2 B. 5 C. 8 D. 2, hoặc 5, hoặc 8 Câu 2 : Tổng nào sau đây chia hết cho 9? A. 9+99+1999 B. 567+234+999 C. 123459+279 D. 9+99+9990 Câu 3 : Số tự nhiên a chia 6 dư 5 thì : A. (a+1)6 B. (a+2)6 C. (a-1)6 D. (a-2)6 Câu 4 : Số 54 có bao nhiêu ước: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 5 : Kết quả phân tích 126 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.72 B. 23.3.7 C. 2.32.7 D. 2.3.73 Câu 6 : Khẳng định nào sau đây sai ? A. BCNN(a, b, c) là số nhỏ nhất trong tập BC(a, b, c) B. ƯCLN của 2 hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó C. ƯCLN(a, b, c)=1 thì a, b, c là 3 số nguyên tố cùng nhau D. BC(a, b, c) là bội của BCNN(a, b, c) Câu 7 : Khi a6; a7 thì a là : A. ƯC(6; 7) B. BC(6; 7) C. ƯCLN(6; 7) D. BCNN(6; 7) Câu 8 : Khẳng định nào sau đây sai ? A. có 8 số nguyên tố bé hơn 20 B. 4; 5; 7 là 3 số nguyên tố cùng nhau C. tập hợp các số nguyên tố là tập con của D. 3; 5; 17 là 3 số nguyên tố BẢNG TRẢ LỜI CỦA HỌC SINH Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Chọn A. Tự luận : : Hãy trình bày bài giải trên giấy kiểm tra này: Câu 1 : (2.0 điểm) : a. Tính 42-[25-( 33-24)]:7 b. Viết tập hợp B={y/y, 48y, 72y, 3<y<18} bằng cách liệt kê các phần tử của B Câu 2 : (1 điểm) Phân tích 180 ra thừa số nguyên tố. Câu 3 : (1.0 điểm) Tìm BCNN(24; 32; 56) bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố. Câu 4 : (2 điểm) Có 24 cuốn sách, 36 tập vở và 60 chiếc bút chì. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần bằng nhau, sao cho số sách, vở và bút ở mỗi phần đều bằng nhau? @ BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: