Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng

Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng

Bài 1 (2,5 điểm ):

a/ Giải bất phương trình : 2(3x – 5) > x +5.

b/ Giải phương trình: 1,2 – (x – 0,8 ) = -2( 0,9 + x ).

c/ Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu.

Bài 2 (1 điểm ):

 Chứng minh rằng không có các số dương a, b, c nào thoả mãn cả ba bất đẳng thức :

4a(1 – b ) > 1; 4b( 1 – c ) > 1; 4c( 1 – a ) > 1.

Bài 3 (2,5 điểm ):

 Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng:

a/ Các tam giác AOB và DOC đồng dạng.

b/ .

c/ EA.ED = EB.EC.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Năm học 2006-2007 - Phòng GD & ĐT Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục & đào tạo Tiên Lãng
bài kiểm tra chất lượng học kỳ II 
năm học 2006-2007
Môn Toán - Lớp 8
phần trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
( Thời gian làm bài 30 phút )
Họ và tên
SBD
Phòng thi
Giám thị
Số phách
..
1/..
2/...
Điểm phần trắc nghiệm khách quan
Giám khảo
Số phách
Bằng số: 
Bằng chữ:
.....
1/..............................................................
2/..............................................................
 Em hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng (Trừ câu 13 ) 
Câu 1: Phương trình x2 - = 1 - có nghiệm là:
A. 1 và -1	B. 1	C. -1	D. 0
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình 2x - 3m = 0 có nghiệm là x = 1?
A. m = 	B. m = -	C. m = 	D. m = - 
Câu 3: Tìm điều kiện của m để các phương trình 2x - 5 = 0 và mx + 5 = 0 tương đương?
A. m = 2,5	B. m = -2	C. m = - 2,5	D. m = 2
Câu 4: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. = 0	B. 	+ 1 = 0	C. 	 + 1= 0	D. 0.x + 1= 0.
Câu 5: Các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình
 -2x + 4 > - 8 ?
A. x - 2 > 4	B. x + 2 16	D. 4x - 8 < 16
Câu 6: Biểu thức -3x + 12 nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
A. x 0	B. x	4	C. x < 4	D. x 4
Câu 7 : Phương trình x2-1 = 2 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
0
-1,5
x
Câu 8:	 [
Hình vẽ trên biểu diễn tập hợp nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? 
 A. 2x + 3 0	B. 2x + 3 0	C. 2x + 3 > 0	D. 2x + 3 < 0
Câu 9: Hình bình hành ABCD có AB = 4 cm, BC = 6 cm. Đường cao AH = 2 cm. Độ dài đường cao BK bằng bao nhiêu ( H thuộc BC, K thuộc CD)?
A. 3cm	B. cm	C. 12cm	D. 8cm.
Câu 10: Tam giác ABC có AB = 10cm; AC = 12cm, BC = 11cm. Phân giác AD chia cạnh BC thành 2 phần có hiệu bằng:
A. 1cm	B. 5cm	C. 6cm	D. cm
Câu11: Hình lăng trụ ABCA'B'C' có tất cả bao nhiêu mặt ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu12: Hình hộp chữ nhật có các cạnh là 2cm, 3cm, 4cm. Diện tích toàn phần của hình hộp đó bằng:
A. 24cm2	B. 26cm2	C. 52cm2	D. 18cm2
Câu13: Cho tam giác ABC có AB =12cm, AC = 20cm, BC = 28cm. Đường phân giác góc A cắt BC ở D. Qua D kẻ DE song song với AB ( EAC ) ( Hình vẽ). Điền các số liệu thích hợp vào các chỗ (...) trong các câu sau:
a/ Tỉ số độ dài giữa độ dài các đoạn thẳng BD và DC bằng ...............
b/ Độ dài đoạn thẳng CD bằng .......... cm.
c/ Độ dài đoạn thẳng DE bằng ...........cm d/ Độ dài đoạn thẳng AE bằng ...........cm.
===========&===========
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục & đào tạo Tiên Lãng
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II 
năm học 2006-2007
Môn Toán - Lớp 8
phần tự luận (6 điểm)
( Thời gian làm bài 60 phút )
Bài 1 (2,5 điểm ): 
a/ Giải bất phương trình : 2(3x – 5) > x +5.
b/ Giải phương trình: 1,2 – (x – 0,8 ) = -2( 0,9 + x ).
c/ Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì được một phân số bằng . Tìm phân số ban đầu.
Bài 2 (1 điểm ):
	Chứng minh rằng không có các số dương a, b, c nào thoả mãn cả ba bất đẳng thức : 
4a(1 – b ) > 1; 4b( 1 – c ) > 1; 4c( 1 – a ) > 1.
Bài 3 (2,5 điểm ):
	Tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O, . Gọi E là giao điểm của hai đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng: 
a/ Các tam giác AOB và DOC đồng dạng.
b/ .
c/ EA.ED = EB.EC.
===========&===========
Sở giáo dục & đào tạo Hải Phòng
Phòng giáo dục & đào tạo Tiên Lãng
Hướng dẫn chấm 
bài kiểm tra chất lượng học kỳ II 
năm học 2006 - 2007
Môn Toán - Lớp 8
I/ Phần trắc nghiệm khách quan.
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm.
1. B	2. C	3. B 	4. C	5. D	6. D
	7.C	8. A	9. A	10. A	11. D	12. C
Câu 13 mỗi ý đúng cho 0.25 điểm.
Câu a điền ; 	Câu b điền 17,5;	Câu c điền 7,5; 	Câu d điền 7,5. 
II/ Phần tự luận.
Nội dung
điểm
Bài 1 (2,5 điểm ): 
a/ 2(3x – 5) > x +55x > 15
0.25
x > 3. 
Vậy bất phương trình có nghiệm x > 3.
0.25
b/ 1,2 – (x – 0,8 ) = -2( 0,9 + x ) 2-x = -1,8 - 2x 
0.25
x = -3,8. 
Vậy phương trình có nghiệm x = - 3,8.
0.25
c/ Gọi tử của phân số đã cho là x ( đ/k: x nguyên).
0.25
Từ giả thiết lập được phương trình là
0.5
Đưa đến 4(x+3) = 3(x+7)
0.25
Tìm được x = 9 (T/m đ/k)
0.25
Tìm được phân số đã cho là .
0.25
Bài 2 (1 điểm ):
	Giả sử tồn tại các số dương a, b, c nào thoả mãn cả ba bất đẳng thức : 
4a(1 – b ) > 1; 4b( 1 – c ) > 1; 4c( 1 – a ) > 1.
Suy ra: 4a(1-a).4b(1-b).4c(1-c)>1. (1)
Chứng minh được : 4a(1-a)1; 4b(1-b) 1; 4c(1-c) 1.
Suy ra : 4a(1-a).4b(1-b).4c(1-c)1. (2)
(1) và (2) mâu thuẫn. 
Vậy không tồn tại các số dương a, b, c nào thoả mãn cả ba bất đẳng thức đã cho.
1.0
Bài 3 ( 2,5 điểm):
Hình vẽ đúng cho phần a
a/ 
(gt)
(đđ)
Suy các tam giác AOB và DOC đồng dạng theo trường hợp g-g
0.5
0.25
0.25
b/ Từ phần a suy ra 
0.25
 nên các tam giác AOD và BOC đồng dạng
0.25
Suy ra .
0.25
c/ 
0.25
Ê chung nên các tam giác EDB và ECA đồng dạng
0.25
Suy ra EA.ED = EB.EC.
0.25
Tổng
6.0
Lưu ý :
- Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
===========&===========

Tài liệu đính kèm:

  • docHK2 T8 06-07.doc