Bài kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 - Chương II

Bài kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 - Chương II

 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: (1đ) A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương

 B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương

 C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm

 D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương

Câu 2: (1đ) Với a = 4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng :

 A / 80

 B / 80

 C / 40

 D / 40

 Điền vào ô trống các giá trị thích hợp

Câu 3: (2đ)

Cho các số nguyên n thoả mãn Tổng các số nguyên n là Tích các số nguyên n là

2000 < n="">< +="" 2000="">

5 < n="">< 4="">

6 < n="">< 3="">

2 < n="">< 3="">

Câu 4 : (1đ)

 a) 5 + 10 = ; b) 20+ (4) =

 c) 20 15 = ; d) 150: (5) =

Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn

 Đúng Sai

Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0

Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0

Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm

Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương

Câu 6 : (2đ)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút môn Số học Lớp 6 - Chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và Tên : ĐỀ I
Lớp :
BÀI KIỂM TRA 45’ MÔN SỐ HỌC CHƯƠNG II
Điểm 
Lời phê của giáo viên
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1đ) A _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
	 B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
	 C _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
	 D _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = -4 ; b = 5 thì tích : a2 b bằng :
	A / 80
	B / -80
	C / 40
	D / -40 
 Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Câu 3: (2đ) 
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
-2000 < n < + 2000
-5 < n < 4
-6 < n < -3
-2 < n < 3
Câu 4 : (1đ)
 a) -5 + ½-10½ = ; b) ½-20½+ (-4) = 
 c) 20 - ½-15½ = ; d) ½-150½: (-5) = 
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương
Câu 6 : (2đ)
Thực hiện các phép tính sau :
(-13) + (-14) . (-5)
..
..
.
..
..
..
..
(-213) . 68 + (-213) .32
...
.
..
..
Câu 7 (2đ)
 Tìm x biết :
a) 31 - (17 + x ) = 18
b) ( x - 2 ) . ( x + 3 ) = 0
c) ½x -15½ = 3
..
..
..
..
..
.
.
..
.
.
..
..
..
..
..
.
.
..
.
.
..
..
..
..
..
.
.
..
.
.
Họ và Tên : ĐỀ II
Lớp :
BÀI KIỂM TRA 45’ MÔN SỐ HỌC CHƯƠNG II
Điểm 
Lời phê của giáo viên
 Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: (1đ) A _ Tổng một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm
 B _ Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên dương
	 C _ Tổng một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên dương
 D _ Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương
Câu 2: (1đ) Với a = -3 ; b = 6 thì tích : a2 b bằng :
	A / -36
	B / -54
	C / 54
	D / 36 
 Điền vào ô trống các giá trị thích hợp
Câu 3: (2đ) 
Cho các số nguyên n thoả mãn
Tổng các số nguyên n là
Tích các số nguyên n là
-4 < n < 3
-2005 < n < + 2005
-6 < n < -4
-3 < n < 4
Câu 4 : (1đ)
 a) -6 + ½-12½ = ; b) ½-23½+ (-4) = 
 c) 18 - ½-17½ = ; d) ½-140½: (-7) = 
Câu 5 : (1đ) Điền dấu “ x” vào ô trống mà em chọn
Đúng
Sai
Mỗi số nguyên dương đều lớn hơn mọi số nguyên âm
Tập hợp các số nguyên bao gồm tập hợp số nguyên âm và tập hợp các số nguyên dương 
Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0
Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
Câu 6 : (2đ)
Thực hiện các phép tính sau :
(-12) + (-15) . (-6)
..
..
.
..
..
..
..
(-173) . 63 + (-173) .37
...
.
..
..
Câu 7 (2đ)
 Tìm x biết :
a) 27 - (19 + x ) = 13
b) ( x - 4 ) . ( x + 5 ) = 0
c) ½x -16½ = 4
..
..
..
..
..
.
.
..
.
.
..
..
..
..
..
.
.
..
.
.
..
..
..
..
..
.
.
..
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI KIEM TRA 1 TIET LOP 6.doc