Đề 1 25/09/2007
I. Bài tập.
1. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa. (6đ)
a) 35. 32. 37
b) x. x6. x3
c) 24. 8
2. Tìm số tự nhiên x, biết: x – 36 : 18=12 (2đ)
II. Trắc Nghiệm: (2đ)
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,25 đ)
Câu 1. Phép chia một số tự nhiên cho 2, số dư có thể là:
A. 1,2 B. 0,1 C. 0,1,2,3 D. 1
Câu 2. Tìm x biết 2x+4=10, ta được:
A. x=2 B. x= 4 C. x=3 D. x=5
Câu 3. Tìm x biết 1428:x=14, ta được:
A. x= 12 B. x= 102 C. x= 19992 D. không tìm được x
Câu 4. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 5.5.5.5.5.5
A. 55 B. 65 C. 56 D. 65
Câu 5. Tích của 57.53 bằng:
A. 521 B. 510 C. 325 D. 2521
Câu 6. Viết số 216 thành lập phương của một số tự nhiên, ta có:
A. 63 B. 36 C. 723 D. 372
Câu 7. So sánh 23 và 32
A. 23<32 b.="" 23="">32 C. 23=32 D. 233232>
Câu 8. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 2.2.2.3.3
A. 23.32 B. 62 C. 63 D. 66
Trường Thcs Phú Túc Họ Tên: Lớp 6 Năm học: 2007 – 2008 Điểm Lời Phê Kiểm tra 15 phút. Môn số học. I. Bài tập. Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa. (6đ) 35. 32. 37 x. x6. x3 24. 8 Tìm số tự nhiên x, biết: x – 36 : 18=12 (2đ) II. Trắc Nghiệm: (2đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (mẫu câu 0,25 đ) Câu 1. Phép chia một số tự nhiên cho 2, số dư có thể là: A. 1,2 B. 0,1 C. 0,1,2,3 D. 1 Câu 2. Tìm x biết 2x+4=10, ta được: A. x=2 B. x= 4 C. x=3 D. x=5 Câu 3. Tìm x biết 1428:x=14, ta được: A. x= 12 B. x= 102 C. x= 19992 D. không tìm được x Câu 4. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 5.5.5.5.5.5 A. 55 B. 65 C. 56 D. 65 Câu 5. Tích của 57.53 bằng: A. 521 B. 510 C. 325 D. 2521 Câu 6. Viết số 216 thành lập phương của một số tự nhiên, ta có: A. 63 B. 36 C. 723 D. 372 Câu 7. So sánh 23 và 32 A. 2332 C. 23=32 D. 23³32 Câu 8. Viết gọn tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: 2.2.2.3.3 A. 23.32 B. 62 C. 63 D. 66
Tài liệu đính kèm: