178
178
Giáo án Toán 6 Trường THCS Phú Túc
I. TRẮC NGHIỆM. (3.5đ).
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Nếu (–x).(–9) = –72 thì:
A. – 81 B. – 63 C. 8 D. –8
2. Cho x + 7 =10 thì x bằng:
A. –3 B. 17 C. –17 D. 3
3. Kết quả phép nhân 4.(–5 + 2) bằng:
A. –28 B. –18 C. –12 D. –14
4. Kết quả phép nhân (–53).() bằng:
A. 159 B. –159 C. 50 D. –50
5. Kết quả phép tính (46 – 2957) – (– 2957 + 46)
A. 46 B. 0 C. –5914 D. 92
6. Kết quả của (–15)2 bằng:
A. 225 B. – 30 C. 30 D. – 225
7. Nếu x2=16 thì x bằng:
A. 4 B. – 4 C. 4 D. 8
8. Kết quả phép nhân (–42).(–5) là:
A. –210 B. 210 C. – 47 D. 37
9. Các ước của –1 là:
A. 1, 0 B. –1 C. 1 và –1 D. 0, 1, 2,
10. Cho x Z và –5 là bội của x+2 thì x=
A. –1, 1, 5, –5 B. 3, 7 C. –1, –3, 3, –7 D. 7, –7
11. Điền dấu >; <; =="" vào="" ô="">;>
a) c b) c c) c d) c
II. TỰ LUẬN. (6.5 đ)
Bài 1. Tính (3đ)
a) 127 – 18.(5+6)
b) (26–6).(–4)+7.(9 + 11)
c) (–67).(1–301) – 301.67
Bài 2. Tìm số nguyên x, biết:
a) x –15 = (–28) – 12 (1.đ)
b) (–16+3).x = –39 (1.đ)
Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2.a.b2 với a=4 và b=–6 (1.5đ)
Ngày kiểm: /01/2008 Trường THCS Phú Túc Họ và tên: Lớp: Năm học: 200 - 200 Điểm Lời phê KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN SỐ HỌC I. TRẮC NGHIỆM. (3.5đ). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. Nếu (–x).(–9) = –72 thì: A. – 81 B. – 63 C. 8 D. –8 Cho x + 7 =10 thì x bằng: A. –3 B. 17 C. –17 D. 3 Kết quả phép nhân 4.(–5 + 2) bằng: A. –28 B. –18 C. –12 D. –14 Kết quả phép nhân (–53).() bằng: A. 159 B. –159 C. 50 D. –50 Kết quả phép tính (46 – 2957) – (– 2957 + 46) A. 46 B. 0 C. –5914 D. 92 Kết quả của (–15)2 bằng: A. 225 B. – 30 C. 30 D. – 225 Nếu x2=16 thì x bằng: A. 4 B. – 4 C. ±4 D. 8 Kết quả phép nhân (–42).(–5) là: A. –210 B. 210 C. – 47 D. 37 9. Các ước của –1 là : A. 1, 0 B. –1 C. 1 và –1 D. 0, 1, 2, 10. Cho x Z và –5 là bội của x+2 thì x= A. –1, 1, 5, –5 B. 3, 7 C. –1, –3, 3, –7 D. 7, –7 11. Điền dấu >; <; = vào ô vuông. a) c b) c c) c d) c II. TỰ LUẬN. (6.5 đ) Bài 1. Tính (3đ) 127 – 18.(5+6) (26–6).(–4)+7.(9 + 11) (–67).(1–301) – 301.67 Bài 2. Tìm số nguyên x, biết: a) x –15 = (–28) – 12 (1.đ) b) (–16+3).x = –39 (1.đ) Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2.a.b2 với a=4 và b=–6 (1.5đ)
Tài liệu đính kèm: