Bài kiểm tra 1 tiết (năm học 2008 - 2009) Môn: Tiếng việt

Bài kiểm tra 1 tiết (năm học 2008 - 2009) Môn: Tiếng việt

 Đề bài

Phần 1. Trắc nghiệm: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

 Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng mỗi ý trả lời đúng

Câu 1:Đơn vị cấu tạo từ tiếng việt là gì?

 A Tiếng C Ngữ

 B Từ D câu

Câu 2: Từ phức gồm có bao nhieu tiếng?

 A Một C Hai hoặc nhiều hơn hai

 B Hai

Câu 3: Trong các cách chia loại từ phức sau đây cách nào đúng?

 A Từ ghép và từ láy

 B Từ phức và từ ghép

 C Từ phức và từ đơn

Câu 4: Lí do quan trọng nhất của việc vay mượn từ trong tiếng

 việt

A tiếng việt chưa có từ biểu thị hoặc biểu thị không chính xác

B Do một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức

C Tiếng việt cần có sự vay mượn để đổi mới và phát triển

Câu 5: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt là gì

 A tiếng Pháp

 B Tiếng Hán

 C Tiếng Anh

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết (năm học 2008 - 2009) Môn: Tiếng việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs hồng thái
Họ tên học sinh.................................
Lớp...............
bài kiểm tra 1 tiết
( Năm học 2008-2009)
Môn: Tiếng việt Tiết PPCT: 46 Tuần KT: 12
 điểm
Lời phê của thầy cô giáo
	Đề bài
Phần 1. Trắc nghiệm: (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng mỗi ý trả lời đúng
Câu 1:Đơn vị cấu tạo từ tiếng việt là gì?
	A Tiếng	C Ngữ
	B Từ	D câu
Câu 2: Từ phức gồm có bao nhieu tiếng?
	A Một	C Hai hoặc nhiều hơn hai
	B Hai
Câu 3: Trong các cách chia loại từ phức sau đây cách nào đúng?
	A Từ ghép và từ láy
	B Từ phức và từ ghép
	C Từ phức và từ đơn
Câu 4: Lí do quan trọng nhất của việc vay mượn từ trong tiếng
 việt
A tiếng việt chưa có từ biểu thị hoặc biểu thị không chính xác
B Do một thời gian dài bị nước ngoài đô hộ, áp bức
C Tiếng việt cần có sự vay mượn để đổi mới và phát triển
Câu 5: Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng việt là gì
	A tiếng Pháp
	B Tiếng Hán
	C Tiếng Anh
Câu 6: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ
	A Nghĩa của từ mà sự vật mà từ biểu thị
	B Nghĩa của từ mà tính chất mà từ biểu thị
	Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị
Câu7: Chọn cách giải thích đúng nhất trong cách giải thích nghĩa sau:
	* Rung rinh
	A chuyển động,mạnh không liên tiếp
	B Chuyển động qua lại, nhẹ nhàng, liên tiếp
	* Hèn nhát
	A Nhút nhát, ngại ngùng
	B Thiếu can đảm( đến mức khinh bỉ)
Câu 8: Trong các từ sau từ nào là từ gốc
	* Lá	* Chân 
	A Lá cây	A Chân đê
	B Lá gan	B Đụng chân lợn
	C Lá gió	C Chân trời
Câu 9: Tên người,tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào?
A Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng
B Viết hoa chữ cái đầu tiên của mổi từ
C Không viết hoa tên đệm của người
Câu 10: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống (Khinh khỉnh, khinh bạc, khẩn trương) 
A ............................tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt ra vẻ không thèm để ý đến người đang tiếp súc với mình
B..............................nhanh, gấp và có phần căng thẳng
Phần II: tự luận: (7 điểm )
Câu 1: Danh từ là gì? Nêu chức vụ ngữ pháp của danh từ trong câu? cho ví dụ?
Câu 2: Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu sau:
	Ngày xưa, ở miền đất Lạc Việt, cứ như bây giờ là Bắc Bộ nước ta, có một vị thần thuợc nòi rồng, con trai thần Long nữ, tên là Lạc Long Quân.
	( Con Rồng cháu Tiên) 
Câu 3: Tìm cụm danh từ trong những câu sau:
	a, Vua cha yêu thương Mị Nương hết mực muốn kén cho con một người chồng thật xứng đáng.
	( Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
	b, [....] Gia tài chỉ có một lưỡi búa của cha để lại.
	( Thạc Sanh)
	c, Tôi kêu trời phù hộ cho, ông sẽ được một cái nhà rộng và đẹp.
	( Ông lão đánh cá và con cá vàng)
Đáp án – Biểu Điểm:tiết 46 tuần 12
Môn: Tiếng việt
Phần 1:Trắc nghiệm(3 điểm)
	Khoang tròn chữ cái đầu dòng mỗi ý trả lời đúng được (0,25 điểm)
	Câu1: Đáp án đúng A	
	Câu 2: Đáp án đúng C
	Câu 3: Đáp án đúng A
	Câu 4: Đáp án đúng A
	Câu 5: Đáp án đúng B
	Câu 6: Đáp án đúng C
	Câu 7: Đáp án đúng B
	* Đáp án đúng B
	Câu 8 *Đáp án đúng A
	 *Đáp án đúng B
	Câu 9: Đáp án đúng A
	Câu10:
Điền từ: Khinh khỉnh
Điền từ : Khẩn trương
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
	Câu 1: 3 điểm
Nêu được: Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng....( 1điểm)
	Chức vụ điển hình trong câu làm chủ ngữ
	Khi làm vị ngữ có từ “là”	( 1 điểm)
	Lấy ví dụ đúng (1 điểm)
	Câu 2:( 2điểm)
	Các danh từ chung: Ngày xưa,miền,đất,nước, thần, nòi, rồng, con, trai, tên.
	Các danh từ riêng: Lạc Việt, Bắc Bộ, Long Nữ,Lạc Long Quân.
	Câu 3:(2 điểm) Cụm danh từ
	a Một người chồng thật xứng đáng
	b Một lưỡi búa của cha để lại
	c Một cái nhà rộng và đẹp

Tài liệu đính kèm:

  • docde kt van 6 ki 1 co DA.doc