Bài 1: ( 2 diểm)
a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu
b) Ap dụng tính: (-15) + (-40)
(+52) + (-70)
Bài 2: (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính :
a) (-5) . 8 . (-20) . 3
b) 125 – (-75) + 32 – (48 +32)
c) 3 . (-4)2 + 2.(-5) – 20
Bài 3 : ( 2 điểm)
a) Tìm :
b) Tìm số nguyên a biết :
Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm x Z biết :
a) x + 10 = -14
b) 5x –12 = 48
Bài 5 : (1 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của (-10)
b) Tìm 5 bội của 6
Bài 6: (1điểm)
Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : -10 < x=""><>
Tiết 69 KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐỀ BÀI Bài 1 : ( 2 diểm) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu Aùp dụng tính : (-15) + (-40) (+52) + (-70) Bài 2 : (2,5 điểm) Thực hiện các phép tính : (-5) . 8 . (-20) . 3 125 – (-75) + 32 – (48 +32) 3 . (-4)2 + 2.(-5) – 20 Bài 3 : ( 2 điểm) Tìm : Tìm số nguyên a biết : Bài 4 : (1,5 điểm) Tìm x Z biết : x + 10 = -14 5x –12 = 48 Bài 5 : (1 điểm) Tìm tất cả các ước của (-10) Tìm 5 bội của 6 Bài 6: (1điểm) Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : -10 < x < 11 ĐÁP ÁN Bài 1 : SGK Aùp dụng tính : (-15) + 40 = (-55) (+52) + (-70) = (-18) Bài 2 : Thực hiện phép tính Bài 3 : a) b) Tìm số nguyên a biết : Không có số a nào thoả mãn . Bài 4 : Tìm x Z biết : x + 10 = -14 x = -14 –10 x = -24 5x – 12 = 48 5x = 48 + 12 5x = 60 x = 60 : 5 x = 12. Bài 5 : Tập hợp A các ước của (-10) là : Tập hợp B gồm 5 bội của 6 là : . Bài 6 : Các số nguyên x thoả –10 < x < 11, là : Tính tổng ta có : - HẾT-
Tài liệu đính kèm: