Bài giảng thao giảng Ngữ văn 6: Các thành phần chính của câu

Bài giảng thao giảng Ngữ văn 6: Các thành phần chính của câu

I. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU:

1. Ví dụ:

Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một thanh niên cường tráng.

3.Câu hỏi thảo luận:

Quan sát ví dụ và cho biết thành phần nào có thể lượt bỏ, thành phần nào bắt buộc phải có mặt trong câu để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn?

* Thành phần chính: chủ ngữ, vị ngữ

=> Bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn.

 

ppt 19 trang Người đăng phuongnga36 Lượt xem 717Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng thao giảng Ngữ văn 6: Các thành phần chính của câu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên: Bùi Văn VinhC¸c thµnh phÇn chÝnh cđa c©uTiÕng ViƯtTrường TH & THCS Đồng Sơn KIỂM TRA BÀI CŨ:1/Từ được in đậm trong ví dụ sau được dùng với nghệ thuật gì?Hôm nay, lớp 6A rất ngoan.2/Thế nào là hoán dụ ?Cách dùng trong ví dụ trên thuộc kiểu hoán dụ nào?So sánhNhân hóaẨn dụHoán dụABCD=> Lấy vật chứa đựng để gọi vật bị chứa đựngI. PHÂN BIỆT THÀNH PHẦN CHÍNH VỚI THÀNH PHẦN PHỤ CỦA CÂU:1. VÝ dơ: TNCNVN* Thành phần chính:chủ ngữ, vị ngữ=> Bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt được một ý trọn vẹn.* Thành phần phụ:trạng ngữKhông bắt buộc phải có mặt.Ch¼ng bao l©u, t«i ®· trë thµnh mét thanh niªn c­êng tr¸ng.3.Câu hỏi thảo luận:Quan sát ví dụ và cho biết thành phần nào có thể lượt bỏ, thành phần nào bắt buộc phải có mặt trong câu để câu có cấu tạo hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn?II. Vị ngữ:1. Đọc lại câu đã phân tích ở đoạn I. Theo em vị ngữ có thể kết hợp với những từ nào ở phía trước? - Vị ngữ trả lời cho câu hỏi như thế nào?VD:Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. VNVN có thể kết hợp với Các phó từ: đã đang, sẽ, sắp, từng,vừa, mới...Ví dụTrở về ghi bàiCâu hỏi:Phân tích cấu tạo của VN trong các câu dẫn dưới đây? 	-VN là từ hay cụm từ? Từ loại (cụm từ loại) nào? 	- VN trả lời cho câu hỏi gì? 	- Mỡi câu có thể có mấy vị ngữ?VN2(Cụm ĐT)VN1(Cụm ĐT)a)Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang như mọi khi,  xem hồng hơn xuống.  (Tơ Hồi)b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đđông vui,tấp nập.   (Đoàn Giỏi)VN1(Cụm ĐT)VN2(TT) VN3(TT) VN4(TT)c) Cây tre là người bạn thân của nơng dân Việt Nam[].Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau.  (Thép Mới)VN1(Cụm DT)VN2(Cụm ĐT)Aa)Một buổi chiều,tơib) Chợ Năm Cănc) Cây tre  BAI?LÀM GÌ?CÁI GÌ? LÀM SAO?CON GÌ? NHƯ THẾ NÀO?LÀ GÌ?Nối hai cột A và B để cĩ câu trả lời nhằm khơi phục các vị ngữ đã mấtBAI?LÀM GÌ?CÁI GÌ? LÀM SAO?CON GÌ? NHƯ THẾ NÀO?LÀ GÌ?III. Chủ ngữ:1.Ví dụ 1:Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng. 	(Tô Hoài)Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sông, ồn ào, đông vui, tấp nập. (Đoàn Giỏi)CNCN Ví dụ 2:Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.	(Thép Mới)CN1CN2CN3CN4 Cấu tạo của chủ ngữ:Danh từ, đại từ.Cụm danh từ. Trong nhũng trường hợp nhất định ĐTø, cụm ĐT, TT cụm TT cũng có thể làm CNCó thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.Ví dụ 3: CN Nêu tên sự vật, hiện tượng. Trả lời các câu hỏi: Ai? Cái gì? Con gì?Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn công việc khác nhau.	(Thép Mới)a)Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hồng hơn xuống.  (Tơ Hồi)b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sơng, ồn ào, đơng vui, tấp nập. (Đồn Giỏi)c) Cây tre là người bạn thân của nơng dân Việt Nam[].Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau.  (Thép Mới) (đại từ)(cụm DT)(DT)Dịu dàng là phẩm chất của người phụ nữViệt Nam.2. Sống, chiến đấu, lao động và học tập theo gương Bác Hồ vĩ đại.TT(ĐT)(DT)(DT)(DT)(DT)(ĐT)(ĐT)TT(ĐT)(ĐT)(ĐT)a)Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hồng hơn xuống.  (Tơ Hồi)b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sơng, ồn ào, đơng vui, tấp nập. (Đồn Giỏi)c)Cây tre là người bạn thân của nơng dân Việt Nam[].Tre, nứa , mai, vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau.  (Thép Mới) Ai ra đứng cửa hang xem hồng hơn xuống? Cái gì nằm sát bên bờ sơng?Cái gì là người bạn thân của nơng dân Việt Nam?Luyện tậpBài tập 1/ 94: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau:Cho biết mỗi chủ ngữ và vị ngữ có cấu tạo như thế nào? (1)Chẳng bao lâu, tôi đã trở thành một chàng dế thanh niên cường tráng.(2)Đôi càng tôi mẫm bóng (3)Những cái vuốt ở khoeo, ở chân cứ cứng dần và nhọn hoắt.(4)Thỉnh thoảng, muốn thử sự lợi hại của những chiếc vuốt, tôi co cẳng lên, đạp phanh phách vào các ngọn cỏ.(5) Những ngọn cỏ gẫy rạp, y như có nhát dao vừa lia qua. (Tô Hoài)CN: đại từVN: cụm ĐTCN: cụm DTVN: tính từCN: cụm DTVN: 2 cụm TTCN: đại từVN: 2 cụm ĐTCN: cụm DTVN: cụm ĐTBài 2: Đặt câu theo yêu cầu sau: a) Câu cĩ vị ngữ trả lời câu hỏi Làm gì?Vd: Sáng nay, em giúp mẹ rửa bát.b) Câu cĩ vị ngữ trả lời câu hỏi Như thế nào?Vd: Bạn ấy trơng thật xinh xắn.c) Câu cĩ vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì? Vd:Thánh Giĩng là người anh hùng phá tan giặc Ân.Bài 3: Chỉ ra chủ ngữ và cho biết các chủ ngữ ấy trả lời cho ngững câu hỏi như thế nào?Vd a) : Sáng nay, em giúp mẹ rửa bát.Câu cĩ vị ngữ trả lời câu hỏi Như thế nào?Vd b) : Bạn ấy trơng thật xinh xắnCâu cĩ vị ngữ trả lời câu hỏi Là gì? Vd c) :Thánh Giĩng là người anh hùng phá tan giặc Ân.Củng cớThành phần chính của câu là: A.Chủ ngữ và vị ngữ B. Chủ ngữ C.Vị ngữ D.Trạng ngữ 2 . Câu trả lời nào sai trong các câu sau:	 A.Vị ngữ là thành phần chính của câu.	 B. Danh từ, cụm danh từ có thể làm vị ngữ.	 C. Vị ngữ trả lời cho các câu hỏi Làm gì? Như thế nào?... D. Mỗi câu chỉ có thể có một vị ngữ.Câu “Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô là một ngày trong trẻo, sáng sủa.” A.Chủ ngữ cấu tạo là một cụm danh từ.	 B.Vị ngữ trả lời cho câu hỏi Là gì?	 C.Có một chủ ngữ và một vị ngữ.	 D.Tất cả các đáp án đều đúng. 	 XXX - Làm bài tập 2-3/94 - Chuẩn bị:Thi làm thơ 5 chữ - Học ghi nhớ SGK/92, 93Hướng dẫn về nhàVN2VN1a)Một buổi chiều, tơi ra đứng cửa hang như mọi khi, xem hồng hơn xuống.  (Tơ Hồi)b) Chợ Năm Căn nằm sát bên bờ sơng, ồn ào, đơng vui,tấp nập.   (Đồn Giỏi)VN1VN2 VN3 VN4c) Cây tre là người bạn thân của nơng dânViệtNam[].Tre, nứa, mai, vầu giúp người trăm nghìn cơng việc khác nhau. (Thép Mới)VNVN(cụm ĐT)(cụm ĐT)(cụm ĐT)(cụm DT)(cụm ĐT)(TT)(TT)(TT)

Tài liệu đính kèm:

  • pptbaig thao giang vinh.ppt