KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM
A. Phần chuẩn bị.
I. Mục tiờu bài dạy: Qua bài kiểm tra:
- Học sinh vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm.
- Giỏo viờn đánh giỏ học sinh về khả năng nhận thức những kiến thức cơ bản đó học trong chương trỡnh Ngữ văn 6.
- Rốn luyện kỹ năng khỏi quỏt, tổng hợp kiến thức cơ bản trong bài kiểm tr 90 phỳt.
- Giỏo dục ý thức tự giỏc học tập của học sinh.
II. Chuẩn bị:
- Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung – ra đề, đáp ỏn, biểu điểm.
- Học sinh: ễn tập theo yờu cầu của giỏo viờn
B. Phần thể hiện.
I. Ổn định tổ chức:
- Kiểm tra sĩ số học sinh:
+ Lớp 6 A:./19
+ Lớp 6 B:./18
II. Kiểm tra :
TUẦN 35 NGỮ VĂN - BÀI 33, 34 Kết quả cần đạt. - Vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm. - Biết được một số danh lam thắng cảnh, cỏc di tớch lịch sử hay chương trỡnh kế hoạch bảo vệ mụi trường nơi địa phương mỡnh đang sinh sống. - Biết liờn hệ với phần văn bản nhật dụng đó học trong Ngữ văn 6, tập hai để làm phong phỳ them nhận thức của mỡnh về cỏc chủ đề đó học. Ngày soạn: 04/5/2008 Ngày kiểm tra: //2008 Tiết 137, 138: KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM A. Phần chuẩn bị. I. Mục tiờu bài dạy: Qua bài kiểm tra: - Học sinh vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm. - Giỏo viờn đỏnh giỏ học sinh về khả năng nhận thức những kiến thức cơ bản đó học trong chương trỡnh Ngữ văn 6. - Rốn luyện kỹ năng khỏi quỏt, tổng hợp kiến thức cơ bản trong bài kiểm tr 90 phỳt. - Giỏo dục ý thức tự giỏc học tập của học sinh. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung – ra đề, đỏp ỏn, biểu điểm. - Học sinh: ễn tập theo yờu cầu của giỏo viờn B. Phần thể hiện. I. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số học sinh: + Lớp 6 A:......./19 + Lớp 6 B:......../18 II. Kiểm tra : (Giỏo viờn giao đề cho học sinh) A. ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Cõu 1. Đọc đoạn văn sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi của cõu trả lời đỳng nhất sau mỗi cõu hỏi . SễNG NƯỚC CÀ MAU “ Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thỡ sụng ngũi, kờnh rạch càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện. Trờn thỡ trời xanh, dưới thỡ nước xanh, chung quanh mỡnh cũng chỉ toàn một sắc xanh cõy lỏ. Tiếng rỡ rào bất tận của những khu rừng xanh bốn mựa, cựng tiếng súng rỡ rào từ biển Đụng và vịnh Thỏi Lan ngày đờm khụng ngớt vọng về trong hơi giú muối. () Dũng sụng Năm Căn mờnh mụng, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đờm như thỏc, cỏ nước bơi hang đàn đen trũi nhụ lờn hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu súng trắng. Thuyền xuụi giữa dũng con sụng rộng hơn ngàn thước, trụng hai bờn bờ, rừng đước mọc lờn cao ngất như hai dóy trường thành vụ tận” (Sụng nước Cà Mau, Ngữ văn 6, tập hai) 1.1. (0,5 điểm) Đoạn văn trờn được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào? A. Biểu cảm. B. Miờu tả. C . Tự sự. D. Nghị luận. 1.2. (0,5 điểm) Tỏc giả của đoạn văn trờn là ai? A. Vừ Quảng. B. Nguyễn Tuõn. C . Tụ Hoài. D. Đoàn Giỏi. 1. 3. (0,5 điểm) Cảnh Sụng nước Cà Mau qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào? A. Duyờn dỏng và yểu điệu; B. Ghờ gớm và dữ dội; C. Mờnh mụng và hựng vĩ; D. Dịu dàng và mềm mại. 1. 4. (0,5 điểm) Nếu viết: “Càng đổ dần về hướng mũi Cà mau càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện.” thỡ cõu văn mắc phải lỗi nào? A. Thiếu chủ ngữ; B. Thiếu vị ngữ; C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ; D. Thiếu bổ ngữ. 1. 5. (0,5 điểm) Từ nào dưới đõy cú thể bổ sung để cõu văn “Trụng hai bờn bờ, rừng đước dựng lờn..như hai dóy trường thành vụ tận.” trở thành cõu đỳng nghĩa? A. Mờnh mụng; B. Bao la; C. Sừng sững; D. Bỏt ngỏt. Cõu 2. (1,5 điểm - đỳng mỗi văn bản được 0,5 điểm) Ba văn bản nhật dụng: Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Động Phong Nha đó đặt ra nhiều vấn đề bức xỳc trong cuộc sống của con người hiện đại. Em hóy đỏnh dấu (+) vào cỏc cột trong bảng dưới đõy nếu văn bản đú đề cập đến: Tờn văn bản Chứng nhõn lịch sử Tỡnh yờu quờ hương đất nước Vẻ đẹp Danh lam thắng cảnh Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn Kinh tế Du lịch Nhịp cầu hữu nghị Nghiờn cứu khoa học Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử Bức thư của thủ lĩnh da đỏ Động Phong Nha Cõu 3. (0,5 điểm) Cỏc dấu chấm, chấm hỏi, và chấm than trong những cõu sau đó được đặt khụng đỳng chỗ. Em hóy đặt lại cỏc dấu cõu vào trong ngoặc đơn ( ) cho hợp lớ. Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ) Tụi hối lắm. ( ) Tụi hối hận lắm. ( ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( ) (Tụ Hoài) Cõu 4. (0,5 điểm) Hóy cho biết cỏch đặt dấu cõu trong ngoặc đơn của cõu văn sau biểu thị thỏi độ gỡ? Họ là 80 người sức lực khỏ tốt nhưng hơi gầy (!?) A. Khẳng định; B. Phản đối; C. Nghi ngờ; D. Chõm biếm. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Tả lại thầy (hoặc cụ giỏo) chủ nhiệm của em. B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Cõu số Đỏp ỏn Điểm 1.1 B 0,5 1.2 D 0,5 1.3 C 0,5 1.4 A 0,5 1.5 C 0,5 2 Tờn văn bản Chứng nhõn lịch sử Tỡnh yờu quờ hương đất nước Vẻ đẹp Danh lam thắng cảnh Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn Kinh tế Du lịch Nhịp cầu hữu nghị Nghiờn cứu khoa học Điểm Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử + + + + 0,5 Bức thư của thủ lĩnh da đỏ + + 0,5 Động Phong Nha + + + + + 0,5 4 Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ! ) Tụi hối lắm. ( ! ) Tụi hối hận lắm. ( ! ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( . ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( ? ) 0,5 5 C 0,5 Phần II. Tự luận: (5 điểm) I. Yờu cầu chung cần đạt: Học nắm vững những kiến thức cơ bản về văn tả người: cỏch tả, bố cục và hỡnh thức của một bài văn tả người; kỹ năng quan sỏt và lựa chon, kỹ năng trỡnh bày những điều quan sỏt, lựa chọn theo thứ tự hợp lý. II. Yờu cầu cụ thể: 1. Mở bài Giới thiệu người được tả (thầy hoặc cụ giỏo chủ nhiệm của lớp em). 2. Thõn bài: 2. 1. Ngoại hỡnh: Cao (thấp); đầu túc; khuụn mặt; nước da;; dỏng đi; ăn mặc (thúi quen tốt như quần ỏo luụn gọn gang, sạch sẽ, đẹp,). Chỳ ý tả kĩ đụi mắt và khuụn mặt của thầy (cụ). 2. 2. Cử chỉ, ngụn ngữ, hành động,: Luụn khoan thai, điềm đạm, đỳng mực, là tấm gương sang cho học sinh noi theo, biểu hiện trong cỏc hoạt động cụ thể như: + Khi giảng bài; + Khi học sinh mắc lỗi; + Khi học sinh đạt thành tớch cao trong học tập; + Khi học sinh ngoan ngoón võng lời thầy cụ làm được nhiều việc tốt; + Trong quan hệ với cỏc thầy cụ giỏo khỏc trong trường; + Trong cuộc sống thường ngày nơi cư trỳ. 3. Kết bài: Tỡnh cảm của em cũng như của cả lớp đối với thầy – cụ chủ nhiệm của lớp em. III. Biểu điểm. 1. Hỡnh thức: (1 điểm). a. Đỳng kiểu bài văn tả người; cú đủ bố cục ba phần; trỡnh bày rừ rang mạch lạc. b. Viết đỳng chớnh tả, ngữ phỏp. c. Bài viết cú sự kết hợp hài hoà giữa cỏc yếu tố miờu tả, tưởng tượng, so sỏnh, nhận xột một cỏch hợp lý. 2. Nội dung: (4 điểm) a. Mở bài: (0,5 điểm) Giới thiệu người được tả (thầy hoặc cụ giỏo chủ nhiệm của lớp em). b.Thõn bài: (3 điểm) - í 2.1: Ngoại hỡnh (1 điểm) - í 2.2: Cử chỉ, ngụn ngữ, hành động,(2 điểm) c. Kết bài: (0,5 điểm) Ngày thỏng 5 năm 2008 Tổ chuyờn mụn duyệt Chuyờn mụn nhà trường duyệt TUẦN 35 NGỮ VĂN - BÀI 33, 34 Kết quả cần đạt. - Vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm. - Biết được một số danh lam thắng cảnh, cỏc di tớch lịch sử hay chương trỡnh kế hoạch bảo vệ mụi trường nơi địa phương mỡnh đang sinh sống. - Biết liờn hệ với phần văn bản nhật dụng đó học trong Ngữ văn 6, tập hai để làm phong phỳ them nhận thức của mỡnh về cỏc chủ đề đó học. Ngày soạn: 04/5/2008 Ngày kiểm tra: //2008 Tiết 137, 138: KIỂM TRA TỔNG HỢP CUỐI NĂM A. Phần chuẩn bị. I. Mục tiờu bài dạy: Qua bài kiểm tra: - Học sinh vận dụng được kiến thức đó học ở ba phõn mụn để viết bài kiểm tra cuối năm. - Giỏo viờn đỏnh giỏ học sinh về khả năng nhận thức những kiến thức cơ bản đó học trong chương trỡnh Ngữ văn 6. - Rốn luyện kỹ năng khỏi quỏt, tổng hợp kiến thức cơ bản trong bài kiểm tra 90 phỳt. - Giỏo dục ý thức tự giỏc học tập của học sinh. II. Chuẩn bị: - Giỏo viờn: Nghiờn cứu kĩ nội dung – ra đề, đỏp ỏn, biểu điểm. - Học sinh: ễn tập theo yờu cầu của giỏo viờn B. Phần thể hiện. I. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số học sinh: + Lớp 6 A:......./19 + Lớp 6 B:......../18 II. Kiểm tra : (Giỏo viờn giao đề cho học sinh) A. ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Cõu 1. Đọc đoạn văn sau và trả lời cỏc cõu hỏi bằng cỏch khoanh trũn vào chữ cỏi của cõu trả lời đỳng nhất sau mỗi cõu hỏi . SễNG NƯỚC CÀ MAU “ Càng đổ gần về hướng mũi Cà Mau thỡ sụng ngũi, kờnh rạch càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện. Trờn thỡ trời xanh, dưới thỡ nước xanh, chung quanh mỡnh cũng chỉ toàn một sắc xanh cõy lỏ. Tiếng rỡ rào bất tận của những khu rừng xanh bốn mựa, cựng tiếng súng rỡ rào từ biển Đụng và vịnh Thỏi Lan ngày đờm khụng ngớt vọng về trong hơi giú muối. () Dũng sụng Năm Căn mờnh mụng, nước ầm ầm đổ ra biển ngày đờm như thỏc, cỏ nước bơi hang đàn đen trũi nhụ lờn hụp xuống như người bơi ếch giữa những đầu súng trắng. Thuyền xuụi giữa dũng con sụng rộng hơn ngàn thước, trụng hai bờn bờ, rừng đước mọc lờn cao ngất như hai dóy trường thành vụ tận” (Sụng nước Cà Mau, Ngữ văn 6, tập hai) 1.1. (0,5 điểm) Đoạn văn trờn được viết theo phương thức biểu đạt chủ yếu nào? A. Biểu cảm. B. Miờu tả. C . Tự sự. D. Nghị luận. 1.2. (0,5 điểm) Tỏc giả của đoạn văn trờn là ai? A. Vừ Quảng. B. Nguyễn Tuõn. C . Tụ Hoài. D. Đoàn Giỏi. 1. 3. (0,5 điểm) Cảnh Sụng nước Cà Mau qua đoạn văn là một bức tranh như thế nào? A. Duyờn dỏng và yểu điệu; B. Ghờ gớm và dữ dội; C. Mờnh mụng và hựng vĩ; D. Dịu dàng và mềm mại. 1. 4. (0,5 điểm) Nếu viết: “Càng đổ dần về hướng mũi Cà mau càng bủa giăng chi chớt như mạng nhện.” thỡ cõu văn mắc phải lỗi nào? A. Thiếu chủ ngữ; B. Thiếu vị ngữ; C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ; D. Thiếu bổ ngữ. 1. 5. (0,5 điểm) Từ nào dưới đõy cú thể bổ sung để cõu văn “Trụng hai bờn bờ, rừng đước dựng lờn..như hai dóy trường thành vụ tận.” trở thành cõu đỳng nghĩa? A. Mờnh mụng; B. Bao la; C. Sừng sững; D. Bỏt ngỏt. Cõu 2. (1,5 điểm - đỳng mỗi văn bản được 0,5 điểm) Ba văn bản nhật dụng: Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử, Bức thư của thủ lĩnh da đỏ, Động Phong Nha đó đặt ra nhiều vấn đề bức xỳc trong cuộc sống của con người hiện đại. Em hóy đỏnh dấu (+) vào cỏc cột trong bảng dưới đõy nếu văn bản đú đề cập đến: Tờn văn bản Chứng nhõn lịch sử Tỡnh yờu quờ hương đất nước Vẻ đẹp Danh lam thắng cảnh Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn Kinh tế Du lịch Nhịp cầu hữu nghị Nghiờn cứu khoa học Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử Bức thư của thủ lĩnh da đỏ Động Phong Nha Cõu 3. (0,5 điểm) Cỏc dấu chấm, chấm hỏi, và chấm than trong những cõu sau đó được đặt khụng đỳng chỗ. Em hóy đặt lại cỏc dấu cõu vào trong ngoặc đơn ( ) cho hợp lớ. Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ) Tụi hối lắm. ( ) Tụi hối hận lắm. ( ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( ) (Tụ Hoài) Cõu 4. (0,5 điểm) Hóy cho biết cỏch đặt dấu cõu trong ngoặc đơn của cõu văn sau biểu thị thỏi độ gỡ? Họ là 80 người sức lực khỏ tốt nhưng hơi gầy (!?) A. Khẳng định; B. Phản đối; C. Nghi ngờ; D. Chõm biếm. Phần II. Tự luận: (5 điểm) Hóy viết bài văn miờu tả hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố. B. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Phần I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Cõu số Đỏp ỏn Điểm 1.1 B 0,5 1.2 D 0,5 1.3 C 0,5 1.4 A 0,5 1.5 C 0,5 2 Tờn văn bản Chứng nhõn lịch sử Tỡnh yờu quờ hương đất nước Vẻ đẹp Danh lam thắng cảnh Bảo vệ mụi trường thiờn nhiờn Kinh tế Du lịch Nhịp cầu hữu nghị Nghiờn cứu khoa học Điểm Cầu Long Biờn - chứng nhõn lịch sử + + + + 0,5 Bức thư của thủ lĩnh da đỏ + + 0,5 Động Phong Nha + + + + + 0,5 4 Nào đõu tụi biết cơ sự lại ra nụng nỗi này? ( ! ) Tụi hối lắm. ( ! ) Tụi hối hận lắm. ( ! ) Anh mà chết là chỉ tại cỏi tội ngụng cuồng dại dột của tụi! ( . ) Tụi biết làm thế nào bõy giờ. ( ? ) 0,5 5 C 0,5 Phần II. Tự luận: (5 điểm) I. Yờu cầu chung cần đạt: Học nắm vững những kiến thức cơ bản về văn miờu tả (tả cảnh thiờn nhiờn): cỏch tả, bố cục và hỡnh thức của một bài văn tả cảnh; kỹ năng quan sỏt và lựa chọn, kỹ năng trỡnh bày những điều quan sỏt, lựa chọn theo thứ tự hợp lý. II. Yờu cầu cụ thể: 1. Mở bài Giới thiệu đối tượng được tả (hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố). Vớ dụ: Nếu bạn cú dịp hóy ghộ thăm trường tụi vào những ngày hố khi mà hàng phượng vĩ nở rộ những đoỏ hoa đỏ thắm và tiếng ve kờu rõm ran suốt đờm ngày. 2. Thõn bài: (Tả hàng phượng vĩ cựng tiếng ve theo một trỡnh tự nhất định: Từ khỏi quỏt đến cụ thể) 2.1. Tả khỏi quỏt hàng phượng: Trồng từ bao giờ? Vị trớ cụ thể (trước sõn trường, cuối sõn hoặc trước dóy lớp học,). Vớ dụ: Nghe núi hàng phượng vĩ được trồng trước sõn ngay từ khi trường bắt đầu được khỏnh thành đưa vào sử dụng đến nay đó được trờn 30 năm (hàng phượng vĩ trường tụi được trồng từ bao giờ tụi khụng biết, chỉ nhớ rằng khi đặt chõn vào trường tụi đó thấy hang cõy đứng hiờn ngang trước sõn trường như những chàng dung sĩ hiờn ngang nhưng đầy long che chở). 2.2. Tả cụ thể: + Những cõy phượng: Đó già, thõn cõy màu xỏm cú nhiều đốm trắng bạc; tỏn cõy vươn rộng như cỏi lọng (cỏi ụ dự khổng lồ) màu xanh che chở cho chỳng tụi trỏnh khỏi những tia nắng gay gắt của mặt trời. Những chỳ ve thường ẩn mỡnh trong vũm lỏ xanh cựng nhau cất lờn những bản hoà tấu làm nức lũng lũ học trũ chỳng tụi. + Dưới gốc cõy: Nhiều rễ lớn nổi lờn ngoằn ngoốo, uốn lượn như những con trăn đang trườn mỡnh tới. Đú cũng chớnh là những chiếc ghế lớ tưởng cho lũ học trũ chỳng tụi nghỉ ngơi sau mỗi giờ ra chơi, + Hoa phượng: Đỏ rực mang một sắc thỏi riờng biệt hết sức kiờu sa, rạo rực và dễ thương (kết hợp kể); sau trận mưa rào, hoa phượng rơi rải rỏc khắp sõn trường như tấm thảm màu đỏ tươi ỏnh lờn dưới tia nắng mặt trời. 3. Kết bài: Cảm nghĩ của em về hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố. Vớ dụ: Những cõy phượng ở đõy thay đổi quanh năm: Mựa đụng cõy rụng hết lỏ, khẳng khiu. Nhưng sang xuõn, chồi non lại nhỳ ra, phủ một màu xanh tươi mỏt. Mỗi lần như thế, dương như tuổi thanh xuõn lại trở về với những cõy phượng xoỏ đi sự già nua đó in hằn lờn than hỡnh nú. Sau đú khụng lõu ở khắp sõn trường, hỡnh ảnh của mựa hố lại được vẽ lờn bằng những chum hoa đỏ thắm một cỏch rừ rệt. Nú đem lại niềm vui sướng, hỏo hức cho tuổi học trũ. Mựa hố đến, gió từ những cỏnh phượng thắm, tiếng ve rõm ran để bước vào kỳ nghỉ lý thỳ sau những thỏng ngày học tập vất vả III. Biểu điểm. 1. Hỡnh thức: (1 điểm). a. Đỳng kiểu bài văn tả cảnh; cú đủ bố cục ba phần; trỡnh bày rừ ràng mạch lạc. b. Viết đỳng chớnh tả, ngữ phỏp. c. Bài viết cú sự kết hợp hài hoà giữa cỏc yếu tố miờu tả, tưởng tượng, so sỏnh, nhận xột một cỏch hợp lý. 2. Nội dung: (4 điểm) cụ thể: a. Mở bài: (0,5 điểm) Giới thiệu được đối tượng được tả (hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố). b.Thõn bài: (3 điểm) Tả hàng phượng vĩ cựng tiếng ve theo một trỡnh tự nhất định: Từ khỏi quỏt đến cụ thể): - í 2.1: (1 điểm) Tả khỏi quỏt hàng phượng: Trồng từ bao giờ? Vị trớ cụ thể (trước sõn trường, cuối sõn hoặc trước dóy lớp học,). - í 2.2: (2 điểm) Tả cụ thể: . Những cõy phượng. . Tiếng ve. . Dưới gốc phượng. . Hoa phượng. c. Kết bài: (0,5 điểm) Nờu được cảm nghĩ của em về hàng phượng vĩ và tiếng ve ngày hố. Ngày thỏng 5 năm 2008 Tổ chuyờn mụn duyệt Chuyờn mụn nhà trường duyệt
Tài liệu đính kèm: