Bài giảng Môn Lịch sử 6 - Tuần 10 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

Bài giảng Môn Lịch sử 6 - Tuần 10 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết

1. Kiến thức: Giúp HS :

- Khái quát ,kiểm tra lại những kiến thức đã học.

- Nâng cao tư duy, phát triển tính tích cực ,độc lập sáng tạo trong học tập.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn luyện kĩ năng làm bài Lịch sử qua phần tự luận.

 3. Thái độ:

 

doc 2 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 2154Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Môn Lịch sử 6 - Tuần 10 - Tiết 10: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10
Tiết: 10
NS: 30/9/2010
NKT: 11/10,12/10,16/10
: 
 KIỂM TRA 1 TIẾT.
 I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: 
 1. Kiến thức: Giúp HS :
- Khái quát ,kiểm tra lại những kiến thức đã học.
- Nâng cao tư duy, phát triển tính tích cực ,độc lập sáng tạo trong học tập.
 2. Kĩ năng:
 - Rèn luyện kĩ năng làm bài Lịch sử qua phần tự luận. 
 3. Thái độ:
 - Có thái độ làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
 1. Chuẩn bị của GV: Đề & đáp án.
 2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập, học kỉ các phần GV đã hướng dẫn.
 III. Nội dung kiểm tra:
 - Chuẩn kiến thức từ bài 1 bài 9.
 IV. ĐỀ KIỂM TRA: 
 Câu 1: ( 2đ ) Thời cổ đại có những quốc gia lớn nào?
 Câu 2: ( 2đ ) Nêu các tầng lớp xã hội chính ở thời cổ đại.
 Câu 3: ( 2đ ) Thời cổ đại có những kiểu nhà nước nào? 
 Câu 4: ( 4đ )Nêu những thành tựu văn hoá của thời cổ đại phương Đông và phương Tây.
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Ở phương Đông cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Ân Độ, Trung Quốc.
- Ở phương Tây cổ đại: Hy Lạp và Rô ma.
1đ
1đ
2
- Phương Đông gồm có: 
 + Quý tộc ( Vua, quan lại )
 + Nông dân công xã
 + Nô lệ
- Phương Tây gồm có: Chủ nô và Nô lệ.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
3
- Nhà nước phương Đông cổ đại là nhà nước chuyên chế: Vua đứng đầu, quyết định mọi việc.
- Nhà nước phương Tây cổ đại là nhà nước Chiếm hữu nô lệ.
1đ
1đ
4
- Phương Đông cổ đại:
 + Chữ: Tượng hình, tượng ý.
 + Lịch: Âm lịch.
 + Giỏi hình học, số học, tìm ra chữ số 0 (người Ấn Độ), tìm ra số pi =3,14.
 + Kiến trúc: Kim Tự tháp Ai Cập, vườn treo Babilon..
- Phương Tây cổ đại:
 + Chữ: Hệ chữ cái La tinh a,b,c..
 + Chữ: Dương lịch.
 + Đạt thành tựu cao về các lĩnh vực: Toán học,, Vật lý, Triết học, Sử học, Địa lý, Văn học..
 + Kiến trúc: Điêu khắc phát triển mạnh: đền đài, tượng, đấu trường..
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
V. Thu bài : Kiểm tra số lượng bài .
VI. Dặn dò: Tìm hiểu bài mới: Những chuyển biến về xã hội. Suy nghĩ & trả lời các câu hỏi 
SGK: Kinh tế, xã hôị có gì mới? Trình độ SX của nền văn hóa Đông Sơn? 
 VII. THỐNG KÊ:
 Lơp
 XL
6/1
6/2
6/3
6/4
6/5
6/6
Tổng cộng
Ghi chú
G: 9 -10
K: 7 - 8
TB: 5 - 6
Y: 3 - 4
Kém: 0 - 2 
Tổng số
 V. Nhận xét:
.
.
 VI. Biện pháp khắc phục:
:

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA 1 TIẾT HK I.doc