NỘI DUNG:
1.Hướng dẫn sử dụng máy tính
2. Áp dụng : Tìm thương và số dư của phép chia
a-Nhắc lại phép chia hết và phép chia có dư
b- Tìm thương và số dư của phép chia có kết quả là số có không quá 10 chữ số
c- Tìm thương và số dư của phép chia có kết quả là số có nhiều hơn 10 chữ số
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VÀ CÁC EM VỀ DỰ CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KHOÁTỔ TỰ NHIÊN I THỰC HIỆNTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009CHƯƠNG TRÌNH NGOẠI KHOÁ CASIO LỚP 6THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009123 432 345 654 789 987 : 1 234?GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO FX-500MS, FX-570MSTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009NỘI DUNG:1.Hướng dẫn sử dụng máy tính 2. Áp dụng : Tìm thương và số dư của phép chia a-Nhắc lại phép chia hết và phép chia có dư b- Tìm thương và số dư của phép chia có kết quả là số có không quá 10 chữ số c- Tìm thương và số dư của phép chia có kết quả là số có nhiều hơn 10 chữ sốTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MSNhóm xanh, tím: 1,Các nút ấn:(phím )Chia thành 4 nhóm: (trừ các nút chức năng đơn: ON; SHIFT; ALPHA )Nhóm trắng :Nhóm vàng :Nhóm đỏ :Ấn trực tiếpẤn sau SHIFTẤn sau ALPHAẤn trực tiếp chương trình đã gọi.THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS2) Mở máy, tắt máy:a) Mở máy: Mở nắp máy ra và ấn nút ONƒx-500MSƒx-500MSNút ONb) Tắt máy: Ấn nút SHIFT sau đó ấn tiếp nút OFF(AC) và đậy nắp lại.Nút SHIFTNút OffTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS3) Vào MODE: Trước khi tính toán ta phải vào MODE và chọn đúng MODE để tính toán. (Mặc định là COMP)ƒx-500MSNút MODEPhép tính thông thường ta vào MODE COMPHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MSTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 4) Hiện lại biểu thức: Muốn về lại biểu thức ban đầu để sửa lại ta ấn nút AC và nút .ƒx-500MSNút ACNút THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 5) Dạng hiển thị màn hình: Màn hình hiển thị hai dạng: + Hiển thị dạng 10 chữ số . + Hiển thị dạng a x 10nƒx-500MS567896 567,896ƒx-500MS99999999999 9.9899999X 1010THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN I : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500MS, FX-570MS 6) Trở về trạng thái ban đầu:+ Trở về trạng thái ban đầu không xoá nhớ: Ta ấn nút : SHIFT CLR 2+ Trở về trạng thái ban đầu và xoá nhớ: Ta ấn nút: SHIFT CLR 3 ƒx-500MSMcl Mode All 1 2 3THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-20091, a b Ta có a = b.q2, a b Ta có a = b.q + r (0 < r < b )PHẦN II : Áp dụnga-Nhắc lại phép chia hết và phép chia có dưr = a – b.qb.b.Tìm thương và số dư của phép chia có kết quả là số có không quá 10 chữ sốTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009Tìm thương và số dư của123 456 : 123VÍ DỤ:THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009HƯỚNG DẪN: Ấn 123456 123 KQ : 1 003,707317Thương : 1 003Cách tính số dư :Đưa con trỏ về biểu thức, sữa dấu thành dấu rồi đưa con trỏ đến cuối biểu thức ấn tiếp 1003 Số dư : 87 = x: -: =KQ : 87BÀI TẬP ÁP DỤNG:Bài 1: 2 345 678 : 456Bài 2: 20 406 789 : 215Bài 3: 234 321 234 : 517KẾT QUẢBài 1: thương 5 144 số dư 14Bài 2: thương 94 915 số dư 64Bài 3: thương 453 232 số dư 290THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009PHẦN II : Áp dụngc.Tìm thương và số dư của phép chia có kết quả là số có nhiều hơn 10 chữ sốTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-20093 456 789 246 890 123 : 123Tìm thươngvà số dư của:Ví dụ :THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009HƯỚNG DẪN:Giải : Tách số bị chia 3 456 789 246 890 123 3456789246890123Lấy từ trái sang phải 9 chữ sốCòn lạiTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009*Ấn 345678924 123 KQ : 2 810 397,756Ghi thương thứ nhất: 2 810 397 . Ấn HƯỚNG DẪN: 3 456 789 246 890 123 : 123Đưa con trỏ về biểu thức, sữa dấu thành dấu rồi đưa con trỏ đến cuối biểu thức ấn tiếp 2810397 KQ :93Ghép số bị chia còn lại sau số 93 ta được 936 890 123*Ấn 936890123 123 KQ : 7 616 992,87Ghi thương thứ hai: 7 616 992Ghép hai thương tìm được ta có kết quả:Thương : 28103977616992; Số dư : 107 Tìm số dư lần 1:Tìm số dư lần 2: như ở trên ta được KQ :107: = x:: - x = = ACBÀI TẬP ÁP DỤNG:Bài 1: 345 567 678 890 123 : 456Bài 2: 202 404 789 012 345: 215Bài 3: 876 543 210 234 321 234 : 5177KẾT QUẢBài 1: thương 757 823 857 215 số dư 83 Bài 2: thương 941 417 623 313 số dư 50Bài 3: thương 169 314 894 771 937 số dư 3 385THỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009CHÀO THẦY, CÔ VÀ CÁC EMCHÚC CÁC EM HỌC TỐTTHỰC HIỆN : Bùi Thị TuyếtNăm học : 2008-2009
Tài liệu đính kèm: