100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán học Lớp 6

100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán học Lớp 6

Câu 6:

Cho 2 tia Ox, Oy đối nhau, điểm N và điểm P thuộc tia Ox (P nằm giữa hai tia N và O), điểm M thuộc tia Oy thế thì:

A. Hai tia PO và PN trùng nhau B. Hai tia MP và MN đối nhau

C. Hai tia PN và PM đối nhau D. Hai tia PO và PM đối nhau

Câu 7:

Kết quả nào thì chia hết cho 5?

A. -150 + 295 B. 200 – 211 C. 361 – 190 D. 275 + 161

Câu 8:

Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Om và On sao cho . Vẽ tia đối Ot của tia Om. Có bao biêu cặp góc kề bù nhau?

A. 2 cặp B. 4 cặp C. 5 cặp D. 3 cặp

Câu 9:

Chữ số * là bao nhiêu để số

A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 10:

Chọn câu trả lời đúng. Cho , ta có 2x + (-9).x =

A. 11x B. -14x C. -7x D. -18x

Câu 11:

Tìm thương: : a.

A. 11. B. 100. C. 111. D. 10.

Câu 12:

Chọn câu trả lời đúng. Trên đường thẳng xy có 2x điểm. Có tất cảu 18 cặp tia đối nhau thì:

A. x = 9 B. x = 36 C. x = 6 D. x =17

Câu 13:

Khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 200 đến 250 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 3, 4, 5 đều vừa vặn không thừa. Hỏi khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh?

A. 250 B. 220 C. 200 D. 240

Câu 14:

Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1 A:

A. 1 thuộc A. B. A thuộc 1.

C. A không thuộc 1. D. 1 không thuộc A.

 

doc 12 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "100 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Toán học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 CÂU HỎI, BÀI TẬP ÔN TẬP TOÁN 6
(Các câu hỏi đã được trộn đều để HS quen tư duy linh hoạt khi làm bài kiểm tra)
Để tải đáp án, hãy giữ phím CTRL và bấm chuột vào đường link dưới đây:
Câu 1: 
Hãy lựa chọn quy định đúng:
	A. Các phần tử của tập hợp được liệt kê hai lần.
	B. Các phần tử của tập hợp được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
	C. Các phần tử của tập hợp được liệt kê một lần.
	D. Các phần tử của tập hợp được liệt kê hai lần,thứ tự liệt kê tùy ý.
Câu 2: 
Tìm số tự nhiên bé nhất khi chia cho 3,14,27 đều dư 2.
A. 44.
B. 56.
C. 93.
D. 380.
Câu 3: 
Chọn câu trả lời sai. Tổng 5055 + 10515 + 2535
A. Chia hết cho 2
B. Là số lẻ
C. Chữ số tận cùng là 5
D. Chia hết cho 5
Câu 4: 
Thực hiện phép tính: 
A. 50.
B. 24.
C. 44.
D. 36.
Câu 5: 
Tìm x, biết 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6: 
Cho 2 tia Ox, Oy đối nhau, điểm N và điểm P thuộc tia Ox (P nằm giữa hai tia N và O), điểm M thuộc tia Oy thế thì:
A. Hai tia PO và PN trùng nhau
B. Hai tia MP và MN đối nhau
C. Hai tia PN và PM đối nhau
D. Hai tia PO và PM đối nhau
Câu 7: 
Kết quả nào thì chia hết cho 5?
A. -150 + 295
B. 200 – 211
C. 361 – 190
D. 275 + 161
Câu 8: 
Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Om và On sao cho . Vẽ tia đối Ot của tia Om. Có bao biêu cặp góc kề bù nhau?
A. 2 cặp
B. 4 cặp
C. 5 cặp
D. 3 cặp
Câu 9: 
Chữ số * là bao nhiêu để số 
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 10: 
Chọn câu trả lời đúng. Cho , ta có 2x + (-9).x =
A. 11x
B. -14x
C. -7x
D. -18x
Câu 11: 
Tìm thương: : a.
A. 11.
B. 100.
C. 111.
D. 10.
Câu 12: 
Chọn câu trả lời đúng. Trên đường thẳng xy có 2x điểm. Có tất cảu 18 cặp tia đối nhau thì:
A. x = 9
B. x = 36
C. x = 6
D. x =17
Câu 13: 
Khối lớp 6 của một trường có khoảng từ 200 đến 250 học sinh. Mỗi lần xếp hàng 3, 4, 5 đều vừa vặn không thừa. Hỏi khối lớp 6 có bao nhiêu học sinh?
A. 250
B. 220
C. 200
D. 240
Câu 14: 
Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1A:
A. 1 thuộc A.
B. A thuộc 1.	
C. A không thuộc 1.
D. 1 không thuộc A.
Câu 15: 
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm Q nằm ngoài đường thẳng trên.Có tất cả bao nhiêu đường thẳng phân biệt qua các cặp điểm đã cho
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Câu 16: 
Cho 6 điểm trên một mặt phẳng. Cứ qua hai điểm bất kì ta vẽ một đoạn thẳng. Có tất cả:
A. 6 đoạn thẳng
B. 30 đoạn thẳng
C. 15 đoạn thẳng
D. 12 đoạn thẳng
Câu 17: 
Cho A là tập hợp các số có ba chữ số được tạo thành bởi ba chữ số 0, 5, 8 và mỗi chữ số chỉ xuất hiện một lần. A có bao nhiêu tập hợp con.
A. 8 tập con.
B. 2 tập con.
C. 4 tập con.
D. 16 tập con.
Câu 18: 
Cho năm tia chung gốc. Số góc được tạo thành là bao nhiêu?
A. 7
B. 10
C. 11
D. 4
Câu 19: 
Cho bốn điểm A, B, C, D trong mặt phẳng. Số tam giác có ba đỉnh là bao trong bốn điểm nói trên có thể là:
A. 0 hoặc 3 hoặc 4
B. 3
C. 4
D. 0
Câu 20: 
Cho đường thẳng xy đi qua điểm O.Vẽ ,. Tính số đo của góc .
	A. hoặc .
	B. hoặc.
	C. hoặc.
	D. hoặc.	
Câu 21: 
Số học sinh của một trường là một số nhỏ nhất chia hết cho 40 và 84. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
A. 680 học sinh
B. 1680 học sinh
C. 420 học sinh
D. 840 học sinh
Câu 22: 
Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau đôi một. Số giao điểm (của hai hoặc nhiều đường thẳng) không thể là:
A. 4
B. 6
C. 1
D. 2
Câu 23: 
Trên đường tròn tâm O cho 3 điểm A, B, C. Hỏi có tất cả bao nhiêu cung được tạo thành:
A. 4
B. 12
C. 3
D. 6
Câu 24: 
Góc nhọn là góc có số đo:
A. Lớn hơn 00, nhỏ hơn 900
B. Lớn hơn 900
C. Lớn hơn 00, nhỏ hơn 1800
D. Nhỏ hơn 1800
Câu 25: 
Từ số 50 đến số 80 có bao nhiêu số nguyên tố.
A. 5 số
B. 7 số
C. 9 số
D. 8 số
Câu 26: 
Tính tổng: 
A. 10.
B. 100.
C. 40.
D. 0.
Câu 27: 
Kết quả của phép tính: là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 28: 
Hai góc kề bù. Biết = 600. Số đo của là:
A. 1500
B. 900
C. 1200
D. 
Câu 29: 
Cặp số nào là số nghịch đảo của nhau:
A. 5 và 0,2
B. 1 và -1
C. 3,5 và 5,3
D. 3 và 0,3
Câu 30: 
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại cuối năm học về văn hóa chỉ có 1 học sinh yếu. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh yếu so với học sinh cả lớp.
A. 1%
B. 2,5%
C. 4%
D. 2%
Câu 31: 
UCNL (12; 24; 48) là:
A. 6
B. 48
C. 12
D. 2
Câu 32: 
Chọn câu trả lời đúng nhất. thì:
A. x = -3; -1; 0; 2
B. x = -3; -2; -1; 0; 1; 2
C. x = -2; -1; 0; 1; 2
D. x = -2; -1; 0; 1
Câu 33: 
Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn nhưng nhỏ hơn .
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 34: 
Rút gọn ta được kết quả:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 35: 
Kết quả của phép tính: 48.(-27) + 27.(-52) là:
A. -2430
B. -4800
C. -2700
D. -5200
Câu 36: 
Cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Với AB = 2cm, BC = 3cm, CD = 5cm, DA = 1cm. Chu vi của hình ABCD sẽ là:
A. 8cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 11cm
Câu 37: 
Tìm số tự nhiên k để 3.k là số nguyên tố.
A. k = 0.
B. k = 2.
C. k = 1.
D. k = 3.
Câu 38: 
Tìm x, biết . Kết quả là:
A. x = -
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Câu 39: 
Tìm tập hợp các số nguyên tố có 1 chữ số:
A. {0; 1; 2; 3; 5; 7}.
B. {1; 2; 3; 5; 7}.
C. {2; 3; 5; 7}.
D. {0; 2; 3; 5; 7}.
Câu 40: 
Vẽ bốn đường thẳng cắt nhau tại một điểm O. Trên hình vẽ số góc đỉnh O tạo thành là:
A. 8
B. 16
C. 56
D. 28
Câu 41: 
Liệt kê các phần tử của tập hợp 
A. A = {0; 1; 2}
B. A = {-2; -1; 0; 1; 2}
C. A = {-1; 0; -1}
D. A = {-1; 0; 1; 2}
Câu 42: 
Rút gọn ta được kết quả:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 43: 
Chọn câu trả lời đúng. Số chữ số cần dùng để tránh số trang của quyển sách toán 6 tập 1 từ 132 là:
A. 291
B. 396
C. 288
D. 285
Câu 44: 
Qua bốn điểm phân biệt trên một đường tròn, số cung có nhiều nhất là:
A. 6
B. 12
C. 10
D. 8
Câu 45: 
Xác định các dạng của tích sau: B=.7.11.(7 + 6).
A. .
B. .
C. .	
D. .
Câu 46: 
Cho biết: ; ; . Ta có:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 47: 
Cho tam giác ABC. Trên cạnh AC lấy năm điểm. Nối đỉnh B với mỗi điểm vừa chọn. Có bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ:
A. 21
B. 19
C. 20
D. 22
Câu 48: 
Kết quả của phép tính là:
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
Câu 49: 
Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là:
A. 
B. 85%
C. 158%
D. 160%
Câu 50: 
Sĩ số học sinh của một lớp là 45 học sinh, số học sinh nữ bằng 125% số học sinh nam. Tính số học sinh nam.
A. 22 học sinh
B. 18 học sinh
C. 20 học sinh
D. 15 học sinh
Câu 51: 
Chọn câu trả lời đúng. Cho và -5 là bội của x + 2 thì x = 
A. -1; 1; 5; -5
B. -1; -3; 3; -7
C. 7; -7
D. 
Câu 52: 
Tìm xN, biết 
A. x {2; 3; 4; 5}
B. x {1; 2; 3}
C. x {3; 4; 5; 6}
D. x { 4; 5; 6; 7}
Câu 53: 
Cho ba tia phân biệt Ox, Oy, Oz có chung gốc. Trường hợp nào thì tia Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy.
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 54: 
Số phần tử của tập A={xN/18 x và 6x} là:
A. 3
B. 1
C. 2
D. 6
Câu 55: 
Tìm chữ số tận cùng của phép toán sau: 
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 56: 
Chọn câu trả lời đúng. Xác định dạng của tích 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 57: 
Tìm điều kiện để hai tia OA và OB là đối nhau.
	A. O, A, B thẳng hàng và A nằm giữa O, B.
	B. O, A, B không thẳng hàng.
	C. O, A, B thẳng hàng và O nằm giữa A và B.
	D. O, A, B thẳng hàng và B nằm giữa A, O.
Câu 58: 
Một lớp học có 24 nữ, 18 nam. Muốn chia đều số nam và số nữ vào các tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ?
A. 6 cách
B. 4 cách
C. 2 cách
D. 3 cách
Câu 59: 
Chọn câu trả lời đúng. 
A. (-9) + 19 = 19 + (-9)
B. (-9) + 19 < 19 + (-9)
C. (-9) + 19 > 19 + (-9)
D. (-9) + (-9) = 19 + 19
Câu 60: 
Trên một đường thẳng cho bốn điểm M, N, P, Q sao cho P nằm giữa M và N còn N nằm giữa P và Q. Cho biết MN = 6cm, MQ = 10cm, NP = 2 cm. Chỉ ra đáp án sai. 
A. MP = NQ
B. NQ < NP
C. MP > PN
D. MN = PQ
Câu 61: 
Tìm x Z, biết -3 + (-x) = 23 – 20. Kết quả là:
A. x = -3
B. x = -1
C. x = -6
D. x = -0
Câu 62: 
Giá trị của biểu thức: |x – 3| + |x| - 8 với x = -2 là.
A. 15
B. -1
C. 1
D. -15
Câu 63: 
Lựa chọn cách vẽ đúng đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
Thực hiện: Đặt thước thẳng đi qua hai điểm A và B. Dùng bút vạch theo cạnh thước.
	A. Nối hai điểm A và B bằng một đường cong bất kì.
	B. Nối hai điểm A và B bằng một đường liền bất kì.
	C. Nối hai điểm A và B bằng một đường gấp khúc bất kì.
Câu 64: 
UCLN (45; 80; 120) là:
A. 25
B. 45
C. 15
D. 5
Câu 65: 
Cho biết x = -2; y = -3. Giá trị của là bao nhiêu?
A. 4
B. 6
C. 0
D. -10
Câu 66: 
Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn 11:
A. A=.
B. A=.
C. A=.
D. A=.
Câu 67: 
Cho góc bẹt . Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy vẽ hai tia Om và On sao cho . Vẽ tia đối Ot của tia Om. Số đo góc là:
A. 300
B. 900
C. 600
D. 1200
Câu 68: 
Thực hiện phép cộng sau: 
A. 71
B. 17
C. 170
D. 107
Câu 69: 
Tìm hai số a, b để tập hợp A và tập hợp B bằng nhau , biết: A= và B= .
A. a = 6 và b = 8.
B. a = b = 6.
C. a = 8 và b = 6.
D. a = b = 8.
Câu 70: 
Trên đường thẳng a từ trái sang phải ta lấy các điểm A, B, C, D và lấy điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Biết, tính số đo của các góc 
A. 	
B. 
C. 
D. 
Câu 71: 
Chọn câu trả lời đúng. Có 6 đường thẳng cắt nhau đôi một, trong đó không có ba đường thẳng nào đồng quy. Số giao điểm của chúng có là:
A. 17
B. 19
C. 21
D. 15
Câu 72: 
Tính tổng các số nguyên x biết: 
A. 2.
B. 0.
C. 4.
D. 6.
Câu 73: 
Tính tổng: S= 1 + 2 + 3 ++ n.
	A. 2n – 1.	
	B. .
	C. 2n + 1.
	D. .
Câu 74: 
Một đường thẳng xy vẽ qua hai điểm A và B. Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C không trùng với A và không trùng với B.
Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. A và B nằm cùng phía đối với C
B. C nằm giữa A và B
C. C và A nằm cùng phía đối với B
D. C và B nằm cùng phía đối với A
Câu 75: 
Chọn câu trả lời đúng. Cho 24 đường thẳng và điểm M. Gọi x và y lần lượt là số đường thẳng đã cho đi qua điểm M và không đi qua điểm M và x = 2y thì;
A. x = 6; y = 12
B. x = 8; y = 16
C. x = 16; y = 8
D. x = 4; y = 8
Câu 76: 
Tìm x, biết -7 + x = 15 - 17. Kết quả là:
A. x = -9
B. x = -5
C. x = 9
D. x = 5
Câu 77: 
Lớp 61 có 18 học sinh nam, số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp. Hỏi số học sinh nữ của lớp 61 có bao nhiêu?
A. 27
B. 20
C. 30
D. 25
Câu 78: 
Chọn câu trả lời đúng. (-25 + 197.43).(41 – 296 : 4).(6 – 2.3) = 
0
A. -25472
B. -64513
C. 23489
Câu 79: 
Tính giá trị của biểu thức: x(x + 1)(x +2)(x + 3) với x = -2. Kết quả là
A. 2
B. -2
C. 0
D. -1
Câu 80: 
Tìm câu sai trong số những câu sau. Tập hợp có vô số phần tử là:
A. Tập hợp các số tự nhiên bé hơn 1000
B. Tập hợp các số chẵn
C. Tập hợp các số lẻ
D. Tập hợp các số tự nhiên
Câu 81: 
Kết quả của phép tính là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 82: 
Từ bốn điểm A, B, C, D trong đó ba điểm A, B, C thẳng hàng và điểm D nằm ngoài đường thẳng trên kẻ được bao nhiêu đường thẳng?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 83: 
Giá trị của biểu thức -3x2y3 với x = -3; y = -2 là:
A. 116
B. -116
C. 216
D. -216
Câu 84: 
Cho 4 số nguyên, nếu cộng từng ba số ta được tổng 180, 197, 208 và:
A. 89
B. 95
C. 83
D. 77
Câu 85: 
Tính: 
A. S = −20.
B. S = 20.
C. S = − 50.
D. S = 50.
Câu 86: 
 của -18 bằng:
A. -9
B. -12
C. -3
D. -6
Câu 87: 
Gọi M là điểm nằm giữa hai điểm P, Q. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng PQ. Vẽ các tia OP, OQ, OM. Trong ba tia OP, OQ, OM tia nằm giữa hai tia còn lại là:
A. MO
B. OP
C. OQ
D. OM
Câu 88: 
Sử dụng thuật toán Ơclit để tìm: ƯCLN(174, 18).
A. 6.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 89: 
Cho M là điểm nằm giữa A và B, biết AM = 6cm, AB = 11cm.Tính MB.
A. 4cm. 
B. 3cm.
C. 5cm.
D. 1cm.
Câu 90: 
Kim phút và kim giờ của một đồng hồ là hai tia cùng gốc. Tại mỗi thời điểm, hai kim tạo thành một góc. Số đo cảu góc này lúc 3 giờ là:
A. 00
B. 600
C. 300
D. 900
Câu 91: 
Tìm x, biết [(x + 3). 2 + 72] : 12 = 5. Kết quả là:
A. x = -12
B. x = -6
C. x = -3
D. x = -9
Câu 92: 
Chỉ ra định nghĩa đúng về hình tròn.
	A. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
	B. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm bên ngoài đường tròn đó.
	C. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn.
	D. Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên đường tròn và các điểm nằm bên trong đường tròn đó.
Câu 93: 
Ba đường thẳng phân biệt cắt nhau tại 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có 9 tia phân biệt
B. Có 6 tia phân biệt 
C. Có 12 tia phân biệt
D. Có 10 tia phân biệt
Câu 94: 
Phân số tối giản của là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 95: 
Tìm x biết: ( x – 25 ) + 18 = 0
A. x = 5.
B. x = 4.
C. x = 6.
D. x = 7.
Câu 96: 
Kết quả của phép tính là:
A. 0
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 97: 
Cho hai góc kề bù và , cho biết = 700. Vẽ tia phân giác Ot của . Số đo của góc là:
A. 1250
B. 550
C. 900
D. 1450
Câu 98: 
Chỉ ra đáp án sai. Số n mà 3n chia hết cho 5 – 2n là:
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 99: 
Phân tích số sau ra thừa số nguyên tố: 5005.
A. 5. 7. 13.
B. 5. 7. 11. 13.
C. 5. 7. 11.
D. .
Câu 100: 
Tìm chữ số tận cùng trong lũy thừa: .
A. 7.
B. 1.
C. 9.
D. 3.

Tài liệu đính kèm:

  • doc100 bai tap on tap Toan 6.doc