Kiểm tra khảo sát giữa học kì II môn: Vật lý thời gian: 45 phút

Kiểm tra khảo sát giữa học kì II môn: Vật lý thời gian: 45 phút

Câu 1: Chọn kết luận đúng:

 A.Các chất rắn đều co dãn vì nhiệt.

 B. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.

 C. Khi co dãn vì nhiệt các chất rắn có thể gây ra một lực rất lớn.

 D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 2: Chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất.

A. Chất rắn B. Chất lỏng. C. Chất khí. D. Giãn nở như nhau.

Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.

 A. Khối lượng của vật tăng. B. Thể tích của vật giảm.

 C. Khối lượng riêng của vật giảm. D. Trọng lượng riêng của vật tăng.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 982Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra khảo sát giữa học kì II môn: Vật lý thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ	KIỂM TRA KHẢO SÁT GIỮA HKII
Lớp: 6	Môn: Vật Lý 
Họ và tên: 	Thời gian: 45 phút
Điểm
Lời phê
Phần I: Trắc nghiệm: (4đ).
Hãy khoanh tròn những câu mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Chọn kết luận đúng:
	A.Các chất rắn đều co dãn vì nhiệt.
	B. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
	C. Khi co dãn vì nhiệt các chất rắn có thể gây ra một lực rất lớn.
	D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2: Chất nào giãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
A. Chất rắn	B. Chất lỏng.	C. Chất khí.	D. Giãn nở như nhau.
Câu 3: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một vật rắn.
	A. Khối lượng của vật tăng.	B. Thể tích của vật giảm.
	C. Khối lượng riêng của vật giảm.	D. Trọng lượng riêng của vật tăng.
Câu 4: Băng kép được chế tạo dựa trên hiện tượng:
	A. Chất rắn nở ra khi nóng lên. 	B. Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt giống nhau. 
	C.Chất rắn co lại khi lạnh đi.	D.Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau.
Câu 5: Nhiệt kế được chế tạo dựa trên hiện tượng:
	A. Sự giãn nở vì nhiệt của chất lỏng.	B. Sự giãn nở vì nhiệt của chất khí.
	C. Sự giãn nở vì nhiệt của chất rắn.	D. Sự giãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 6: Nhiệt kế y tế dùng để đo:
	A. Nhiệt độ của nước đá.	B. Nhiệt độ của hơi nước đang sôi.
	C. Thân nhiệt của người.	D. Nhiệt độ của môi trường.
Câu 7: Thân nhiệt của người bình thường là:
	A. 350C.	B. 370C.	C. 420C.	D. 400C.
Câu 8: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng.
A. Khối lượng của chất lỏng giảm.	B. Thể tích của chất lỏng tăng.
C. Trọng lượng của chất lỏng tăng.	D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. 
Phần II. Tự luận: ( 6đ).
Câu 1: Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng:
	a. Chất lỏng..khi nóng lên,.khi lạnh đi.
	b. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt ...
Câu 2: Đổi từ Cencius sang Farenhai: (0C sang 0F)
	a. 300C = .0F. b. 370C = .0F.
Câu 3: Hãy giải thích “Tại sao khi đun nước ta không nên đổ thật đầy ấm”.
ĐÁP ÁN
I - Trắc nghiệm khách quan: Mỗi ý đúng 1đ
1
2
3
4
5
6
7
8
D
C
A
B
C
D
C
B
II- Phần tự luận: Mỗi ý đúng 1điểm
Câu 1: Điền vào chỗ trống để được câu trả lời đúng:
	a. Chất lỏng nở ra .khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
	b. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
Câu 2: Đổi từ Cencius sang Farenhai: (0C sang 0F)
	a. 300C = 860F. b. 370C = 98,60F.
Câu 3: Hãy giải thích “Tại sao khi đun nước ta không nên đổ thật đầy ấm”.
Vì khi bị đun nóng, nước trong ấm nở ra và tràn ra ngoài

Tài liệu đính kèm:

  • docDe khao sat chat luong hkII.doc