Kiểm tra 45 phút môn: Số học/lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 23

Kiểm tra 45 phút môn: Số học/lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 23

I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1 : Số đối của (-5) là:

A. (+5) B. (+10) C. (-5) D. (-15)

Câu 2: Kết quả x = -5 - 7 là

A. 2 B. -2 C. -12 D. 12

Câu 3: Kết quả x = -15 +17 là

A.-2 B. 2 C. -12 D. 12

Câu 4: Kết quả x = (-15).(-2) là

A. -30 B. 30 C. -3 D. 15

Câu 5: Tìm a biết 2a = 10

A. a = 5 B. a = -5 C. a = 5 D. a = 10

Câu 6: Số trong ô trống sau ( - 15).20 = 38.20 - 15.20 là:

A. 12 B. 15 C. 20 D. 38

Cõu 7: Hóy điền “Đ” vào câu đúng, “S” vào câu sai trong các câu sau đây:

Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm

Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm

Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1120Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 45 phút môn: Số học/lớp: 6 - Trường THCS Rờ Kơi - Tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD SA THẦY 	KIỂM TRA 45 PHÚT
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Mụn: Số học / Lớp: 6
Họ và tờn: .................................Lớp: 6...... Tuần: 23 / Tiết PPCT: 68
Điểm
Nhận xột của giỏo viờn
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh tròn các chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số đối của (-5) là:
A. (+5)	B. (+10) 	C. (-5)	D. (-15)
Câu 2: Kết quả x = -5 - 7 là 
A. 2	B. -2	C. -12	D. 12	
Câu 3: Kết quả x = -15 +17 là 
A.-2	B. 2 	C. -12	D. 12	
Câu 4: Kết quả x = (-15).(-2) là 
A. -30	B. 30 	C. -3	D. 15	
Câu 5: Tìm a biết 2ỗa ỗ = 10
A. a = 5	B. a = -5 	C. a = ±5	D. a = 10
Câu 6: Số trong ô trống sau ( - 15).20 = 38.20 - 15.20 là:
A. 12	B. 15	C. 20 	D. 38
Cõu 7: Hóy điền “Đ” vào cõu đỳng, “S” vào cõu sai trong cỏc cõu sau đõy:
Tổng của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm
Tớch của hai số nguyờn õm là một số nguyờn õm
Tớch của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương
Tổng của hai số nguyờn dương là một số nguyờn dương
II. Tự luận: 
Bài 1: Thực hiện phép tính:
	a) 6.12 - 2.3.10 
	b) 4.52 - 20(16 - 12 )
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 2x + 8 = 28
	 b) ỗx - 2ỗ = 3 
 Bài 3: a) Tìm tất cả các ước của (-10)
 b) Tìm 5 bội của 6
Bài 4: Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5 < x < 4
PHềNG GD SA THẦY 	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG THCS RỜ KƠI 	 Mụn: Số học / Lớp: 6 
 Tuần: 23 / Tiết PPCT:68
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
 Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
B
B
A
D
Câu 7: Mỗi câu điền đúng được 0,25 điểm
Câu 7
1
2
3
4
Đáp án
Đ
S
Đ
Đ
II. Tự luận: 
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
	a) 6.12 - 2.3.10 	b) 4.52 - 20(16 - 12 )
	= 6.12 - 6.10 (0,25 điểm)	= 4.25 - 20(16 - 12) (0,25 điểm)
= 6(12 - 10) (0,25 điểm)	 = 4(25 - 20.4) (0,25 điểm)
= 6 . 2	 (0,25 điểm)	 = 4(25 - 20) (0,25 điểm)
= 12 	 (0,25 điểm)	= 4.5 = 20 (0,25 điểm)
Bài 2: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
	a) 2x + 8 = 28 	b) ỗx - 2ỗ = 3
	 ị 2x = 28- 8 	(0,25 điểm)	 ị x - 2 = 3 (0,5 điểm)
	 ị 2x = 20 (0,25 điểm)	 ị x = 3 + 2 (0,25 điểm)
	 ị x = 20:2 	(0,25 điểm)	 x = 5 (0,25 điểm)
	 x = 10 (0,25 điểm)	
Bài 3: (1 điểm) 
a) Câc ước của (-10) là: 1;-1;2;-2;5;-5;10;-10 	 (0,5 điểm)
b) Năm bội của 6 là: 0; 6; -6; 12; -12.	 (0,5 điểm)
Bài 4: (1 điểm) Tìm tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -5 < x < 4 
Ta có :-5 < x < 4
Nên x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 	 (0,25 điểm)
Tổng = (-4) + (-3) +(-2) (-1) + 0 + 1 + 2 + 3	 (0,25 điểm)
 = (-4) + (-3) + 3+ (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0	 	 (0,25 điểm)
 = - 4	 (0,25 điểm)
--------------------- Hết ------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA 1 TIET(3-68)S6.doc