Hướng dẫn ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012 - Vũ Quang Hưng

Hướng dẫn ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012 - Vũ Quang Hưng

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: a) 1 – 3 .[ 4 - 30 : ( -18 + 3 ) ]

Bài 2:

m) n) o)

p) q) r) s)

t) u)

 v)

Bài 3:

a) b) c) d) e) g) h) i)

i) j)

Bài 4: Rút gọn phân số

 a)

Bài 5:

a) b) 6 c) 6

d) e) 7 f)

g) h) i)

j) j) k) l) m) n)

Bài 6:

a) b)

c) d) e)

Bài 7:

 a) b)

 c) d)

 e) f) g) h) i) j)

k) l)

m) n)

o) p)

q) r) s) t)

u) u)

 

doc 14 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ II - Năm học 2011-2012 - Vũ Quang Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011-2012
I/ LÝ THUYẾT
1/ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế?
2/ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu?
3/ Bội và ước của một số nguyên? Tính chất?
4/ Định nghĩa phân số, phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số? Viết công thức tổng quát?
5/ Rút gọn phân số là ǵ? Thế nào là phân số tối giản?
6/ Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số?
7/ Phát biểu quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu?
8/ Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu? Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?
9/ Thế nào là hai số đối nhau?Phát biểu quy tắc phép trừ phân số?
10/ Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
11/ Số nghịch đảo là ǵ? Phát biểu quy tắc phép chia phân số?
12/ Phát biểu và viết công thức tổng quát về:
a) Quy tắc t́m giá trị phân số của một số cho trước.
b) Quy tắc t́m một số biết giá trị một phân số của nó?
c) Tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm.
BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: a) 1 – 3 .[ 4 - 30 : ( -18 + 3 ) ] 
Bài 2:
m) 	n) 	o) 
p) 	q) r)	s) 	
t) 	u)
	v)
Bài 3:
a) 	b) c) 	 d) e) 	g) 	h) 	i) 
i) 	j) 
Bài 4: Rút gọn phân số
	a) 	
Bài 5:
a) 	b) 6	c) 6
d) 	e) 7 	f) 	
g) 	h) 	i)
j)	j) 	k)	l)	m) 	n) 
Bài 6:
a) 	b) 	
c) 	d)	e)	
Bài 7:
	a) 	b)
	c)	d) 
	e) 	f) 	g) 	h) 	i) 	j) 
k) 	l) 
m) 	n) 
o) 	p) 
q) 	r)	 s) 	t) 
u) 	u) 
v) 	x) y)	z) 
w)	aa) 
ab) (-3,2). 	ac) 
ad) 	ae) 
af) 	ag) 
ah) 
Bài 8:
a) 	b) 
c) 	d) 
e) 	f)
g) 	h) 
i) 	j) 
k) 
Dạng 2: T́m x biết
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3: 
	e) 	
Bài 4:
a) 	b) 	c) x + 30% x = - 1,3
 b) 	
Bài 5:
Dạng 3: Toán có lời giải (Toán đố)
Bài 1 Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục lấy đi số xăng c̣n lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng c̣n lại bao nhiêu lít xăng?
Bài 2 Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung b́nh. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả lớp, số HS giỏi bằng số HS c̣n lại. Tính số HS trung b́nh của lớp 6A?
Bài 3 Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm . Trong số HS giỏi đó, số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?
Bài 4 Một ṿi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất ṿi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai ṿi chảy được bể. Giờ thứ ba ṿi chảy được 1080 lít th́ đầy bể. T́m dung tích bể?
Bài 5 Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung b́nh. Trong đó số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi bằng 80% số HS khá. Số HS trung b́nh bằng tổng số HS khá và HS giỏi. T́m số HS của lớp?
Bài 6 Một miếng đất h́nh chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng chiều dài. T́m chu vi và diện tích miếng đất ấy.
Bài 7 Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung b́nh. Số HS giỏi chiếm số HS cả lớp, số HS trung b́nh bằng số HS c̣n lại. 
Tính số HS mỗi loại của lớp?
Tính tỉ số phần trăm của số HS trung b́nh so với số HS cả lớp?
Bài 8 Ở lớp 6B số HS giỏi học ḱ I bằng số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên số HS giỏi bằng số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?
biết
Bài 9 Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi, số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung b́nh (không có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:
Có bao nhiêu học sinh?
Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
Bài 10 Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung b́nh. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài c̣n lại.
Tính số bài trung b́nh.
Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung b́nh so với tổng số bài kiểm tra.
Bài 11 Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và c̣n lại 12 bài trung b́nh. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 
Bài 12 Một lớp học có 44 học sinh. Số học sinh trung b́nh chiếm 1/11 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá 1/5 số học sinh c̣n lại.
Tính số học sinh giỏi ( biết lớp chỉ có ba loại HS TB, khá , giỏi)
Tính tỉ số giữa học sinh giỏi và hs trung b́nh.
Tính tỉ số phần trăm giữa học sinh giỏi và khá.
Bài 13 Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày. Ngày một đội sửa được 2/5 đoạn đường, ngày hai đội sửa được 2/5 đoạn đường. Ngày thứ ba đội làm nốt 210 m đường c̣n lại. Hỏi:
a) Đoạn đường mà đội đó sửa trong ba ngày dài bao nhiêu?
b) Đoạn đường sửa trong ngày thứ ba bằng bao nhiêu phần trăm đoạn đường sửa trong hai ngày đầu?
Bài 14 Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi trong thùng c̣n lại bao nhiêu lít xăng ?
 Bài 15 Một trường học có 1200 học sinh . Số học sinh trung b́nh chiếm tổng số; số học sinh khá chiếm tổng số, c̣n lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường.
 Bài 16 Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, Số học sinh trung b́nh bằng 25% số học sinh cả lớp, c̣n lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp.
Bài 17 Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối. Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối, c̣n lại là học sinh lớp 6B. Tính số học sinh lớp 6B.
Bài 18 Một bể nước h́nh chữ nhật có chiều cao 1,6 m, chiều rộng bằng chiều cao, chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính thể tích của bể.
Bài 19 Một ô tô đă đi 120 km trong ba giờ . Giờ thứ nhất xe đi được quăng đường. Giớ thứ hai xe đi được 40% quăng đường c̣n lại. Hỏi trong giờ thứ ba xe đi được bao nhiêu kilômét?
Bài 20 Khối 6 của một trường THCS có ba lớp gồm 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A, c̣n lại là học sinh lớp 6C . Tính số học sinh mỗi lớp. 
Bài 21 Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. Ngày thứ hai bán số mét vải c̣n lại. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. tính tổng số mét vải cửa hàng đă bán .
Bài 22 Nam đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc cuốn sách, ngày thứ hai đọccuốn sách, ngày cuối cùng đọc nốt 35 trang c̣n lại. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
Bài 23 Một người mang đi bán một số trứng. Sau khi bán số trứng th́ c̣n lại 21 quả . Tính số trứng mang đi bán.
Bài 24 
 Một thùng dầu chứa 750 lít. Lần I người ta lấy thùng dầu. Lần II, người ta lấy số dầu c̣n lại trong thùng, cuối cùng lấy thêm 180 lít. Hỏi cuối cùng trong thùng c̣n lại bao nhiêu lít dầu?
BÀI 25 Khoảng cách giữa hai thành phố là 120 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 2 cm. Hỏi nếu khoảng cách giữa hai điểm A, B trên bản đồ là 9 cm th́ trên thực tế khoảng cách đó là bao nhiêu kilômét ?
BÀI 26 Trong tuần học tốt lớp 6A đă đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ c̣n lại, số điểm 10 của tổ 2 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ c̣n lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ c̣n lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?
BÀI 27. Một xe tải mỗi ngày chuyển được số hàng trong kho đến nơi tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.
BÀI 28 Một khu đất h́nh chữ nhật có chiều rộng km, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Tính chiều dài của khu đất.
Tính chu vi và diện tích khu đất.
BÀI 29 Một lớp có 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học sinh trung b́nh bằng số học sinh giỏi. C̣n lại là học sinh khá 
 a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
 b. Tính tỉ số phầm trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp
BÀI 30 Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường. Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng. Xe thứ hai chở được 60% số xi măng c̣n lại. Hỏi mỗi xe chở bao nhiêu tấn xi măng?
BÀI 31 Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài c̣n lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
BÀI 32 Một lớp có 45 học sinh. Khi trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài c̣n lại. Tính số bạn đạt điểm trung b́nh.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
BÀI 33 Ba lớp 6 của trường THCS Quang Trung có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. C̣n lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
BÀI 34 Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung b́nh bằng 300% số học sinh giỏi, c̣n lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
BÀI 35. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung b́nh. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung b́nh bằng số học sinh c̣n lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
BÀI 36 Khối 6 có 200 em. Lớp 6A chiếm 40% tổng số học sinh toàn khối, lớp 6B có số học sinh bằng 81,25% học sinh lớp 6A. Tính số học sinh lớp 6C?
BÀI 37. Chu vi h́nh chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích h́nh chữ nhật.
BÀI 38 Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang c̣n lại. Hỏi:
Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.
BÀI 39 Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung b́nh. Số học sinh trung b́nh chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh c̣n lại.
Tính số học sinh mỗi loại	
Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung b́nh.
c) Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
BÀI 40 Trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
BÀI 41 Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. ngày thứ 2 bán số mét vải c̣n lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đă bán.
BÀI 42 Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 200 cây. Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 81,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.
BÀI 43 Một đội công nhân nhận sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày đầu làm được đoạn đường, ngày thứ hai sửa được 0,25 đoạn đường và ngày thứ ba làm được 360 mét c̣n lại. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét ?
Bài 44 Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 học sinh đạt loại giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp? 
Bài 45 Một trường THCS có 588 học sinh, Biết số học sinh của khối 7 bằng số học sinh toàn trường , số học sinh khối 8 bằng 0,875 số học sinh khối 7, số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh của khối 7 và khối 8 . Tính số học sinh khối 9 của trường đó .
Bài 45 Một đội công nhân nhận sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày đầu làm được đoạn đường, ngày thứ hai sửa được 0,25 đoạn đường và ngày thứ ba làm được 360 mét c̣n lại. Hỏi đoạn đường đó dài bao nhiêu mét ?
Bài 46 Tổng kết năm học ba lớp 6A, 6B, 6C có 45 học sinh đạt loại giỏi. Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh. Số học sinh giỏi của lớp 6B bằng 120% số học sinh giỏi của lớp 6A. Tính số học sinh giỏi mỗi lớp? 
Bài 47 Một thùng dầu chứa 750 lít. Lần I người ta lấy thùng dầu. Lần II, người ta lấy số dầu c̣n lại trong thùng, cuối cùng lấy thêm 180 lít. Hỏi cuối cùng trong thùng c̣n lại bao nhiêu lít dầu?
Dạng 4: Thực hiện phép tính (Nâng cao)
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
f)
g) 
h) 
i) B =
j)A = 
k)
Bài 1: Cho A = ; B = . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?
Bài 2: Cho B = . Hăy chứng tỏ rằng B > 1.
Bài 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M = .
Bài 4: Cho S = . Hăy chứng tỏ rằng S < 1.
Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = . .
Bài 6: Rút gọn: B = 
Bài 7: Rút gọn biểu thức: A = 
Bài 8: Tính giá trị của biểu thức sau: A = 
Bài 9: So sánh: và 
Bài 10: Tính nhanh: P = 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap Hoc ky II T6 QH.doc