Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010

I/ MỤC TIÊU

- HS có kĩ năng cộng các phân số.

- Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính nhanh, hợp lí, nhất là khi có nhiều phân số.

- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để tính nhanh.

II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1 : Kiểm tra 15 phút

A/ ĐỀ BÀI

I/ Trắc nghiệm(3đ)

Câu1 (0.5đ): Cho các số sau, số nào không phải là phân số?

A. B. C. D.

Câu 2(0.5đ): Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?

A. và B. và C. và D. và

Câu 3(0.5đ): Rút gọn phân số được phân số tối giản là:

A. B. C. D.

Câu 4 (0.5đ) : Cho 3 phân số ; ; để quy đồng mẫu số ta nên chọn mẫu số chung nào thì thích hợp nhất?

A. 9 B. 18 C. 54 D. 72

Câu 5(0.5đ) : Cho thì phân số bằng:

A. B. C. 2 D. -2

Câu 6(0.5đ): Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?

 A . 5 B . 4 C . 6 D . 3

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 27 - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27: 	 Ngày soạn: 11/03/2010
	Ngày dạy: 15/03/2010
Tiết 80 : tính chất cơ bản của phép cộng phân số
I/ Mục Tiêu 
- HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số : Giao hoán, kết hợp, cộng với 0.
- Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí nhất là khi có nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
II/ hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra
HS1 : Nêu tính chất cơ bản phép cộng số nguyên ?
Tính và so sánh :
HS2 : Tính và so sánh :
- GV nhận xét cho điểm HS.
HS1 : Nêu tính chất cơ bản phép cộng số 
nguyên và thực hiện phép tính:
HS2:
Hoạt động 2 : 1/ Các tính chất
- Nêu các t/c phép cộng số nguyên ?
- GV thông báo: Tương tự phép cộng số nguyên phân số cũng có những tính chất như phép cộng số nguyên.
 +/ Tính chất giao hoán :
 +/ Tính chất kết hợp: 
 +/ Cộng với 0 :
- Lấy ví dụ minh hoạ ?
- Tổng nhiều phân số có tính chất giao hoán và kết hợp không ?
- Điều đó có ý nghĩa gì ?
- GV chốt kiến thức
HS: Nêu lại các t/c phép cộng số nguyên
HS: Tìm hiểu các t/c phép cộng psố
HS: Lấy các ví dụ minh hoạ cho các t/c phép cộng phân số.
HS: Giúp ta cộng nhanh các phân số.
Hoạt động 3 : 2/ áp dụng
VD1: Hãy tính nhanh tổng sau :
- Y/c HS nêu cách làm ?
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
- Y/c HS làm ?2
- áp dụng kiến thức nào để tính nhanh ?
- Nêu cách làm ?
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Y/c HS lớp làm và nhận xét bài làm của các bạn.
- GV nxét, chốt kiến thức
Bài 48(SGK)
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi 
- Y/c ghép các tấm bìa lại theo yêu cầu của bài :
- Tổ chức cho HS chơi theo 2 đội , mỗi đội 4 em. Đội nào nhanh hơn thì thắng.
- GV nxét, chốt kết quả
HS : Lên bảng trình bày
HS: Làm ?2
HS1 :
HS2:
HS: Thực hiện trò chơi theo nhóm dưới sự hdẫn của GV
Kquả :
Hoạt động 4: Củng cố
GV chốt lại các nội dung kiến thức cơ bản của bài
Y/c HS làm bài 51 (sgk).
 HS: 	 	
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Làm bài : 47, 49, 52( sgk).
----------------------------------------------------------
	 Ngày soạn: 11/03/2010
	 Ngày dạy: 15/03/2010
Tiết 81 : Luyện tập
I/ Mục Tiêu 
HS có kĩ năng cộng các phân số.
Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính nhanh, hợp lí, nhất là khi có nhiều phân số.
Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để tính nhanh.
II/ hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 15 phút
A/ Đề bài
I/ Trắc nghiệm(3đ)
Câu1 (0.5đ): Cho các số sau, số nào không phải là phân số?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2(0.5đ): Các cặp phân số sau đây, cặp phân số nào là cặp phân số bằng nhau?
A. và 	B. và 	C. và 	D. và 
Câu 3(0.5đ): Rút gọn phân số được phân số tối giản là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4 (0.5đ) : Cho 3 phân số ; ; để quy đồng mẫu số ta nên chọn mẫu số chung nào thì thích hợp nhất?
A. 9	B. 18	C. 54	D. 72
Câu 5(0.5đ) : Cho thì phân số bằng: 
A. 	B. 	C. 2	D. -2
Câu 6(0.5đ): Dùng ba chữ số 2; 3; -5 có thể lập được bao nhiêu phân số ?
	A . 5	B . 4	C . 6	D . 3
II/ Tự luận (7đ)
Câu 7 (4đ): Thực hiện phép tính:
a/ 	 	 b/ 
c/ 	d/ 
Câu 8 (2đ): Tìm x, biết:
a/ x = b/ 
Câu 9 (1đ): Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn ?
B/ Đáp án - Biểu điểm
Câu1: C 	 Câu2: C 	 Câu3: B 	 Câu4: D 	 Câu5: B 	 Câu6: C
(Mỗi câu trả lời đúng được: 0.5đ)
Câu7: a/ : 1đ	 b/ : 1đ
c/ : 1đ
d/ : 1đ
Câu 8: a/ : 1đ b/ : 1đ
Câu 9: Gọi phân số phải tìm là: 	: 0.25đ
Theo đề bài ta có: 	 : 0.5đ
Vậy các phân số cần tìm là: 	: 0.25đ
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 53(SGK-30)
- Y/c HS đọc, n/c đề bài
- GV giới thiệu qui tắc xây tường cho HS 
a
c
b
 a = b + c
- Y/c HS lớp làm việc theo nhóm
- Y/c đại diện 1 nhóm lên điền kết quả.
- GV nxét, chốt kquả
Bài 55 (SGK - 30)
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm, nhóm nào xong trước thì lên chữa bài.
- Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả và hoàn thiện bài vào vở.
- GV nxét, chốt kquả
Bài 54 (SGK - 30)
- Y/c HS tìm hiểu y/c của đề bài
- GV y/c HS hđ nhóm làm bài
- GVgọi đại diện các nhóm trình bày kquả
- GV nxét, chốt kquả
Bài 56 (SGK – 31): Tính nhanh
- Sử dụng nội dung kiến thức lý thuyết nào để làm bài toán trên ?
- Nêu các bước tiến hành ?
- HD: Quy đồng mẫu các phân số và thực hiện phép cộng ?
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Y/c HS dưới lớp làm và nhận xét kết quả bài làm của bạn.
Bài tập: 
Viết phân số thành tổng các phân số có tử là -1, mẫu khác nhau ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
- GV nxét, chốt kquả
HS : Hđ nhóm làm bài
Kết quả:
0
0
0
HS: Thi làm nhanh
HS: Làm việc theo nhóm
+
-1
HS: Hđ nhóm làm bài
Kết quả:
a)Sai, sửa lại là :
b) đúng c) đúng
d) Sai, sửa lại là :
HS1: 
HS2:
HS3: 
HS : Ta có:
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các nội dung kiến thức lý thuyết cơ bản của bài
- Làm bài : 57(sgk); Bài tập: 69, 70, 72, 73(sbt).
- Ôn lại về số đối của số nguyên, phép trừ số nguyên
- Đọc trước bài: "Phép trừ phân số".
--------------------------------------------------------
 Ngày soạn: 11/03/2010
 Ngày dạy: 17/03/2010
Tiết 82 : Phép trừ phân số
I/ Mục Tiêu 
HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau.
Hiểu và vận dụng qui tắc trừ phân số.
Có kỹ năng tìm số đối của 1 số và kỹ năng trừ phân số
Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số .
 II/ hoạt động dạy học 
Hoạt động 1 : Kiểm tra 
- Nêu qui tắc cộng hai phân số ?
- Tính : ?
- GV nhận xét, cho điểm HS.
Hoạt động 2: 1/ Số đối
- Ta có .Ta nói là số đối của và là số đối của 
Hay: hai số và là 2 số đối nhau.
- Y/c HS làm ?2
- Tìm số đối của phân số ?
- Thế nào là 2 số đối nhau ?
- GV y/c HS đọc định nghĩa SGK
- GV chốt kiến thức
HS: Nghe GV giới thiệu về hai số đối nhau.
HS: Đứng tại chỗ trả lời miệng ?2
HS: Số đối của phân số là phân số 
HS: Hai số đối nhau là 2 số có tổng bằng 0 
HS: Đọc đ/n SGK
- GV giới thiệu: Kí hiệu số đối của là phân số .
 Ta có : 
- Y/c HS làm bài : 58 (sgk) ?
- Tìm số đối của các số :
 ?
HS: 
Số đối của các phân số đó là :
Hoạt động 3: 2/ Phép trừ phân số
- Y/c HS làm ?3
- GV gọi 1 HS lên bảng trình bày
- GV gọi HS khác nxét kquả
- Từ kquả của ?3 hãy nêu qui tắc trừ 2 phân số ?
- GV đưa ví dụ: 
- Y/c HS rút ra nxét ?
- GV: Như vậy phép trừ là ngược của phép cộng.
- Y/c HS làm ?4 
- Gọi 4 HS lên bảng làm bài 
- Yêu cầu HS lớp nhận xét kết quả bài làm của bạn trên bảng.
- GV nxét, chốt kquả
HS: Làm ?3
 HS: Nêu qtắc trừ hai psố (sgk)
HS: Đọc nhận xét sgk 
HS: Làm ?4
Hoạt động 4: Củng cố 
- GV chốt các nội dung kiến thức cơ bản của bài
- Y/c HS làm bài 60 (SGK - 33) ?
HS: Lên bảng trình bày
Bài 61 (SGK) Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
1/ Tổng của 2 phân số là 1 phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng tổng các mẫu.
2/ Tổng của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có tử bằng tổng các tử, mẫu bằng mẫu đó .
HS: Trả lời miệng :
1/ sai
2/ đúng
Hiệu của 2 phân số cùng mẫu là 1 phân số có tử bằng hiệu các tử, mẫu bằng mẫu đó .
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc và nắm vững định nghĩa số đối, qui tắc trừ 2 phân số.
Làm bài tập : 59, 62(sgk); Bài: 74,75,76,77 (sbt).

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc6(t27).doc