Giáo án Số học khối 6 - Tiết 36: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 36: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Củng cố khái niệm, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số, cách tìm BC thông qua tìm BCNN.

2. Kĩ năng.

- HS biết làm các dạng bài tập tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN.Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước.

- Nắm vững cách tìm BCNN để áp dụng vào các bài toán thực tế.

3. Thái độ

- Rèn tính chính xác, cẩn thận, tư duy lôgíc trong từng bước giải .

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, bảng phụ

HS: Ôn tập các kiến thức BC, BCNN.

III. C¸c ph­¬ng ph¸p.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9 / 11 / 2009
Ngày giảng: 6B: 12 / 11 / 2009; 6D: ....... / 11 / 2009
Tiết 36:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số, cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
2. Kĩ năng.
- HS biết làm các dạng bài tập tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN.Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước. 
- Nắm vững cách tìm BCNN để áp dụng vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn tính chính xác, cẩn thận, tư duy lôgíc trong từng bước giải .
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ 
HS: Ôn tập các kiến thức BC, BCNN.
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
- HS1: Làm 192/25 SBT
- HS2: Làm 193/25 SBT
Đáp án:
Bài 192. BCNN(8; 10) = 40.
Vậy sau ít nhất 40 ngày thì 2 bạn Hải và Tùng cùng đến thư viện
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
Bài 156/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề đã cho ghi sẵn trên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Hỏi: x12; x21; x28. Vậy x có quan hệ gì với 12; 21 và 28?
HS: x BC(12,21,28).
GV: Theo đề bài cho 150 x 300. Em hãy tìm x?
HS: Thảo luận nhóm và đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Cho lớp nhận đánh giá, chốt kiến thức.
Bài 157/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề trên bảng phụ.
- Ghi tóm tắt và hướng dẫn học sinh phân tích đề trên bảng.
- An: Cứ 10 ngày lại trực nhật.
- Bách: Cứ 12 ngày lại trực nhật.
- Lần đầu cả hai bạn cùng trực.
- Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn cùng trực nhật?
? Theo đề bài thì sẽ có bao nhiêu lần hai bạn cùng trực nhật?.
HS: Trả lời.
GV: Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn lại cùng trực nhật, a phải là gì của 10 và 12?
HS: a là BCNN(10,12).
GV: Cho học sinh thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm lên trình bày.
GV: Cho lớp nhận xét, đánh giá bài làm tren bảng.
Bài 158/60 SGK:
GV: Cho học sinh đọc và phân tích đề.
? Gọi a là số cây mỗi đội trồng, theo đề bài a phải là gì của 8 và 9?
HS: a phải là BC(8,9).
GV: Số cây phải trồng khoảng từ 100 đến 200, suy ra a có quan hệ gì với số 100 và 200?
HS: 100 a 200.
GV: Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm và lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
GV: Cho học sinh đọc phần “Có thể em chưa biết” và giới thiệu Lịch can chi như SGK.
Bài 156/60 SGK:12’
Vì: x12; x21 và x28
 Nên: x BC(12; 21; 28)
12 = 22.3
21 = 3.7
28 = 22.7
BCNN(12; 21; 28) = 22.3.7 = 84.
BC(12; 21; 28) = {0; 84; 168; 252; 336;}
Vì: 150 x 300 
Nên: x{168; 252}
Bài 157/60 SGK:12’
Gọi a là số ngày ít nhất hai bạn cùng trực nhật.
Theo đề bài: a10; a12
Nên: a = BCNN(10,12)
10 = 2.5
12 = 22.3
BCNN(10; 12) = 22.3.5 = 60
Vậy: Sau ít nhất 60 ngày thì hai 
bạn lại cùng trực nhật.
Bài 158/60 SGK:13’
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a
Theo đề bài: 
100 a 200; a8; a9
Nên: a BC(8; 9) 
Và: 100 a 200
BCNN(8; 9) = 8.9 = 72
BC(8; 9) = {0; 72; 144; 216;}
Vì: 100 a 200
Nên: a = 144
Vậy: Số cây mỗi đội phải trồng là 144 cây.
4. Hướng dẫn về nhà:1’
	- Xem lại bài tập đã giải.
	- Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập/61 SGK và các bảng 1, 2, 3 /62 SGK.
	- Làm các bài tập 159, 160, 161, 162/63 SGK. Tiết sau ôn tập
Bài tập làm thêm
	1. Tìm BC của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.
2. Tìm các BC có ba chữ số của số 63; 35 ; 105.
3. Tìm BCNN của: a/ 49 và 52; b/ 42; 70; 180; c/ 9; 10; 11 
V. Rút kinh nghiệm.
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 36.doc