Giáo án Số học 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

Giáo án Số học 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy

- Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.

- Thái độ: Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân, bảng phụ ?1

- HS: Đọc trước bài

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

- Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 13, viết tập hợp khác gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10 lớn hơn hoặc bằng 12.

? Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử, kể tên

? Thể hiện tập con trong hai tập hợp trên

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 956Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 6: Phép cộng và phép nhân - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 02/09/2009
Ngày giảng: 07/09/2009
Tuần : 3
Tiết 6: Phép cộng và phép nhân.
Mục tiêu:
Kiến thức: Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán, kết hơp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, biết phát viểu và viết dạng tổng quát của các tính chất ấy
Kỹ năng: Biết vận dụng các tính chất trên vào tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
Thái độ: Biết vận dụng hợp lí các tính chất trên vào giải toán
Chuẩn bị:
GV: Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân, bảng phụ ?1
HS: Đọc trước bài
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1:	/	Lớp 6A2:	/	Lớp 6A3:	/
Kiểm tra bài cũ:
Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 13, viết tập hợp khác gồm các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10 lớn hơn hoặc bằng 12.
? Mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử, kể tên
? Thể hiện tập con trong hai tập hợp trên
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Tổng và tích hai số tự nhiên
- GV quy ước dấu
- Giới thiệu phép cộng và phép nhân, ghi tóm tắt lên bảng.
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào
? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế nào?
? Khi nào ta không cần viết dấu nhân
? Hãy thực hiện ?1, ?2
Nhận xét sửa sai
Chốt
- Củng cố: cho HS làm BT 30a
- Hs quan sát
- Xác định số hạng ,thừa số, tổng, tích của phép toán.
- Trả lời
- Trả lời
- Quan sát VD
- Lên bảng thực hiện ?1
- HS khác nhận xét
?2
a. 0 
b. 0 
Bài tập 30a
a. Vì (x-34).15 = 0 nên 
x-34 = 0, suy ra x = 34
1. Tổng và tích hai số tự nhiên
- Quy ước dấu (SGK)
* Phép cộng
a + b = c
(SH) + (SH) = (Tổng)
* Phép nhân
a . b = d
(TS) . (TS) = (Tích)
Bài tập 30a
 ( x - 34 ) . 15 = 0
 x - 34 = 0
 x = 34
Hoạt động 2: Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
- Cho HS quan sát bảng tính chất SGK
? Nêu các tính chất của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên
Phép cộng các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó bằng lời
? Vận dụng thực hiện ?3
- Làm ?3a
- Phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì ? Phát biểu các tính chất đó.
- Làm ?3b
- Có tính chất nào liên quan tới cả phép cộng và phép nhân ? Phát biểu tính chất đó.
- Làm ?3c
- GV nhận xét, chốt
- HS quan sát và nêu
- HS khác nhận xét
- Phát biểu bằng lời
?3
a. 46 + 17 + 54
= 46+ 54 + 17(giao hoán)
= (46+54)+17 (kết hợp)
= 100 + 17 = 117
b. 4 . 37 . 25 
= 4 . 25 . 37 ( giao hoán)
= ( 4 . 25) . 37 ( kết hợp)
= 100 . 37 = 3700
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87. (36 + 64)
= 87. 100
= 8700
2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên
* T/c của phép cộng:
+ Giao hoán.
+ Kết hợp.
+ Cộng với số 0.
* T/c của phép nhân:
+ Giao hoán.
+ Kết hợp.
+ Nhân với số 1.
* T/c chung: T/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Củng cố luyện tập.
- Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì giống và khác nhau?
- Dạng tổng quát của từng tính chất. 
- Luyện tập: Bài tập 26/SGK tr16:
Đường ô tô đi từ HN đến YB qua VY và VT là:
54 + 19 + 82 = 155 (km)
Hướng dẫn dặn dò.
- Hướng dẫn làm các bài tập còn lại
- Về nhà làm các bài 27; 28; 29; 30; 31 SGK
- Học thuộc các tính chất và chuẩn bị bài mới
- Tiết sau “Luyện tập”

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 6 T6.doc