Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết dạy 97 đến tiết 100

Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết dạy 97 đến tiết 100

Tiết: 97

KIỂM TRA VĂN

I.Mục tiờu:Giỳp HS

 1.Kiến thức: Đánh giá khả năng và trỡnh độ tiếp thu của HS qua các tác phẩm văn học, văn học hiện đại Việt nam và một tác phẩm văn học nước ngoài

 2.Kĩ năng: Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp

 3.Thái độ: Ý thức độc lập, cố gắng, tự giác, thuận trọng khi làm bài

II.Chuẩn bị:

 1.Giỏo viờn: Soạn và chuẩn bị đề + đáp án

 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, giấy bút để làm bài kiểm tra

III.Tiến trỡnh bài dạy:

 1.Ổn định lớp:

 2.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS

 3. Bài mới: - Mục tiêu: - Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.

 - Phương pháp: Thuyết trình

* Đề bài:

 I. Trắc nghiệm : Hóy đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh trũn ý đúng nhất ? ( 3đ)

Cõu 1: Ba truyện “Bài học đường đời đầu tiên”, “Bức tranh của em gái tôi”, “Buổi học cuối cùng” có gỡ giống nhau về ngụi kể, thứ tự kể?

 a. Ngụi thứ nhất thứ tự kết quả - nguyờn nhõn c. Ngụi thứ ba, thứ tự thời gian

 b. Ngụi thứ nhất thứ tự thời gian - sự việc d. Ngụi thứ ba, nhõn húa.

 

doc 9 trang Người đăng thu10 Lượt xem 581Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 - Tiết dạy 97 đến tiết 100", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 3 ngày 01 / 03 / 2011
Tiết: 97 
KIỂM TRA VĂN
I.Mục tiờu:Giỳp HS
 1.Kiến thức: Đỏnh giỏ khả năng và trỡnh độ tiếp thu của HS qua cỏc tỏc phẩm văn học, văn học hiện đại Việt nam và một tỏc phẩm văn học nước ngoài 
 2.Kĩ năng: Rốn kỹ năng phõn tớch, tổng hợp
 3.Thỏi độ: í thức độc lập, cố gắng, tự giỏc, thuận trọng khi làm bài 
II.Chuẩn bị:
 1.Giỏo viờn: Soạn và chuẩn bị đề + đỏp ỏn
 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức, giấy bỳt để làm bài kiểm tra
III.Tiến trỡnh bài dạy:
 1.Ổn định lớp: 
 2.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
 3. Bài mới: - Mục tiêu: - Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
 - Phương pháp: Thuyết trình 
* Đề bài: 
 I. Trắc nghiệm : Hóy đọc kỹ cỏc cõu hỏi sau và trả lời bằng cỏch khoanh trũn ý đỳng nhất ? ( 3đ) 
Cõu 1: Ba truyện “Bài học đường đời đầu tiờn”, “Bức tranh của em gỏi tụi”, “Buổi học cuối cựng” cú gỡ giống nhau về ngụi kể, thứ tự kể?
 a. Ngụi thứ nhất thứ tự kết quả - nguyờn nhõn	 c. Ngụi thứ ba, thứ tự thời gian	
 b. Ngụi thứ nhất thứ tự thời gian - sự việc d. Ngụi thứ ba, nhõn húa. 
Cõu 2: Nhõn vật chớnh trong “Buổi học cuối cựng” là ai ? 
 a. Phrăng	b. Cụ già Hụ – de 	c. Thầy Ha – men	d. Dõn làng.
Cõu 3 : Cõu thơ “Người Cha mỏi túc bạc” đó sử dụng biện phỏp tu từ gỡ ? 
 a. Nhõn húa 	 c. So sỏnh 
 b. Ẩn dụ 	 d. Điệp ngữ. 
Cõu 4 : Nhận xột nào nờu đỳng đặc sắc trong nghệ thuật miờu tả đoạn trớch “Vượt thỏc” ?
 a.Làm rừ cảnh thiờn nhiờn hai bờn bờ sụng . 
 b.Khỏi quỏt được sự dữ dằn và ờm dịu của dũng sụng . 
 c.Làm nổi bật hỡnh ảnh con người trong tư thế lao động. 
 d.Phối hợp tả cảnh thiờn nhiờn với hoạt động của con người .
Cõu 5 : Nối cột A với cột B cho phự hợp tỏc phẩm, tỏc giả 
Cột A
Cột B
Ghộp cột
1. Bài học đường đời đầu tiờn 
a.Minh Huệ 
1
2. Sụng nước Cà Mau 
b.Vừ Quảng 
2
3. Vượt thỏc 
c.Đoàn Giỏi
3
4. Đờm nay Bỏc khụng ngủ
d.Tụ Hoài
4
II.Tự luận :( 7điểm)
Cõu 1: Chộp thuộc lũng 3 khổ thơ đầu của bài thơ “Đờm nay Bỏc khụng ngủ” – Minh Huệ ? (2đ) 
Cõu 2 : Túm tắt ngắn gọn đoạn trớch “Bài học đường đời đầu tiờn” của Tụ Hoài? Theo em Dế Mốn cú điểm nào đỏng yờu, điểm nào đỏng trỏch? (5đ) 
* Đỏp ỏn:
I. Trắc nghiệm : Hóy đọc kỹ cỏc cõu hỏi sau và trả lời bằng cỏch khoanh trũn ý đỳng nhất ? ( 5đ) 
Cõu 1: b	Cõu 4:d 
Cõu 2: a	Cõu 5: 4a; 3b; 2c; 1d 
Cõu 3: b 	 
II.Tự luận :( 5điểm)
Cõu 1: Túm tắt được ý chớnh, cõu đỳng ngữ phỏp, khụng lỗi chớnh tả (2đ)
 Nhận xột về điểm đỏng yờu, đỏng trỏch của Dế Mốn (1đ) 
Cõu 2: Chộp thuộc lũng khổ thơ (2đ) 
4.Củng cố: GV thu bài và nhận xột giờ kiểm tra 
5.Dặn dũ: Soạn bài “Lượm” 
***********************************************
Thứ 4 ngày 02 / 03 / 2011
Tiết: 98 
 TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN TẢ CẢNH (VIẾT Ở NHÀ)
I.Mục tiờu: Giỳp HS
 1.Kiến thức: HS nhận rừ ưu khuyết điểm của bài làm để phỏt huy, rỳt kinh nghiệm cho bài sau đạt kết quả 
 2.Kĩ năng: Rốn kỹ năng thành thạo hơn khi làm bài văn tả cảnh 
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS ý thức tự học hỏi, rỳt kinh nghiệm cho bản thõn.
 II.Chuẩn bị: 
 1.Giỏo viờn: Chấm và trả bài, vào điểm cụ thể, chớnh xỏc
 2. Học sinh: Chuẩn bị đọc lại bài để rỳt ra bài học cho bản thõn
III.Tiến trỡnh bài dạy:
 1.Ổn định lớp: 
 2.Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại bố cục của bài văn tả cảnh 
 3.Bài mới: - Mục tiêu: - Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
 - Phương pháp: Thuyết trình 
* Giới thiệu bài : Tiết học trước cỏc em đó viết bài văn tả cảnh, để giỳp cỏc em phỏt huy ưu điểm, rỳt kinh nghiệm những lỗi mắc phải cho bài sau đạt kết quả tốt, chỳng ta sẽ cú tiết trả bài
Hoạt động của GV & HS
Nội dung kiến thức
Hđ1: - Mục tiêu: Giúp cho học sinh Phõn tớch và tỡm hiểu đề Bài Tập làm văn tả cảnh.
- Phương pháp: Phân tích, vấn đáp, giải thích, 
 - GV ghi đề bài lờn bảng
- HS nờu yờu cầu chung của đề bài?
- GV cho HS thảo luận nhúm 3 phỳt lập dàn ý cho đề bài trờn
-> GV nhận xột, chỉnh sửa và ghi lờn bảng 
Hđ3: - Mục tiêu: Nhận xột chung, đỏnh giỏ bài viết, sửa lỗi cụ thể cho HS 
- Phương pháp: trình bày, tổng hợp, khái quát ? 
+ GV nhận xột ưu- khuyết điểm trong bài viết của HS
+ GV thống kờ những lỗi của HS ở những dạng khỏc nhau
Hướng dẫn phõn tớch nguyờn nhõn mắc lỗi -> cho HS sửa chữa dựa vào những nguyờn nhõn của từng loại lỗi
HS chữa lỗi riờng
- GV chỉ ra những lỗi về hỡnh thức diễn đạt: Cỏch dựng từ, chớnh tả, viết cõu
- GV đọc trước lớp bài khỏ nhất của bạn Lụi, Jiờng, Tiờng..; bài yếu của bạn Su, Tỳc để cỏc em khỏc rỳt kinh nghiệm cho bản thõn 
GV Trả bài - Ghi điểm
I.Phõn tớch và tỡm hiểu đề:
 Đề bài: Em hóy tả quang cảnh trường em giờ ra chơi . 
àYờu cầu chung:
Học sinh viết bài văn tả cảnh hũan chỉnh . Bố cục rừ ràng . 
Kết hợp cỏc năng lực trong khi miờu tả . 
Lời văn diễn đạt lưu lúat trỡnh bày sạch đẹp . 
- Chữ viết rừ ràng, chớnh xỏc khụng sai chớnh tả, bố cục rừ ràng
à Dàn ý sơ lược 
* Mở bài : ( 1,5đ) : Giới thiệu cảnh ngụi trường trong giờ ra chơi
* Thõn bài ( 7đ) : 
Tả cảnh ngụi ngụi trường theo trỡnh tự . 
Trước giờ ra chơi: cảnh ngụi trường yờn tĩnh, chỉ nghe tiờng thầy cụ giảng bài, cỏc dóy lớp, khụng khớ trong lành . 
Trong giờ ra chơi: Cú tiếng trống bỏo hiệu giờ ra chơi đó đến 
 HS ựa ra như đàn ong vỡ tổ
 + Cỏc bạn nam: chơi búng chuyền, bắn bi, đỏ cầu
+ Cỏc bạn nữ : chơi nhảy dõy, kộo co, 
+ Cỏc bạn khỏc: tụ tập thành nhúm ngồi trong lớp hoặc đứng ở hành lang của trường núi chuyện
- Sau giờ ra chơi: cỏc bạn xếp thành hàng tập thể dục và chuẩn bị vào lớp 
* Kết bài ( 1,5đ) : Cảm xỳc và suy nghĩ của em đối với những giờ ra chơi 
II. Nhận xột chung, đỏnh giỏ bài viết của HS 
a.Ưu điểm: 
- Về hỡnh thức: đảm bảo yờu cầu của một bài văn. 
- Biết tả quang cảnh của trường giờ ra chơi.
b.Nhược điểm:
Phần trọng tõm về tả cảnh cũn sơ sài, khụng theo trỡnh tự mà đõu kể đấy, nhiều em núi dụng dài về trường lớp mà chưa tập trung vào tả cảnh ra chơi cú những hoạt động nào, diễn ra như thế nào.? ( Vớ dụ: bài của Thụ Ma, Tỳc, Khỏnh)
Một số ớt chấm cõu tuỳ tiện, hoặc khụng chấm cõu cả đoạn văn dài. 
Một số ớt dựng từ khụng chớnh xỏc, lỗi chớnh tả, lỗi lặp từ. ( Vớ dụ: Nhẩy dõy, tiếng chống, dữ vệ sinh-> nhảy dõy, tiếng trống, giữ vệ sinh)
Trỡnh bày bẩn, gạch tẩy bừa bói, khụng viết hoa danh từ riờng hoặc sau dấu chấm khụng viết hoa. 
à Chữa lỗi cụ thể:
- Lỗi diễn đạt: Lủng củng, chưa góy gọn(Em rất thớch sõn tường của em vỡ nú khụng bẩn, khụng vứt vệ sinh cụng cộng ) => Em rất thớch sõn tường của em vỡ nú rất sạch sẽ..
- Lỗi dựng từ: 
 Ngụi trường yờn tớnh -> Ngụi trường yờn tĩnh
 Tiếng trống tung tung tung-> Tiếng trống tựng ! tựng ! tựng! 
- Lỗi viết cõu: Chưa xỏc định đỳng cỏc thành phần cõu. 
- Chớnh tả: - Sai nhiều lỗi chớnh tả như bài của Thu Ma, Tỳc, Su, Sung..(tiếng chống, trăm súc, đi suống, cụng nao, bận dộn..) => Tiếng trống, chăm súc, , đi xuống, cụng lao, bận rộn . 
 - Viết số, viết tắt đặc biệt là viết số trong bài làm ( 3 tiếng trống, 2 bạn chơi nhảy dõy..)
 - Nhiều bài chưa viết được,làm đối phú ( Sung, Su, Wan)
 4.Củng cố: Xem lại phương phỏp làm bài văn tả cảnh
 5. Dặn dũ: Viết bài văn trờn vào vở . Chuẩn bị đọc thờm “ Mưa”
Thứ 7 ngày 05 / 03 / 2011
Tiết: 99 Văn bản: LƯỢM; hướng dẫn đọc thêm: mưa 
 ( Tố Hữu - Trần Đăng Khoa )
I.Mục tiờu:Giỳp HS
 1.Kiến thức: Giỳp HS cảm nhận được , vẻ đẹp hồn nhiờn , vui tươi trong sỏng của hỡnh ảnh Lượm . Một chỳ bộ liờn lạc , hồn nhiờn, trong sỏng , vụ tư , dũng cảm hi sinh vỡ đất nước về cỏc anh hựng liệt sĩ 
 2.Kĩ năng: Kỹ năng cảm thụ văn học 
 3.Thỏi độ: Giỳp HS hiểu hơn về nghệ thuật tự sự ,tả người . Giỏo dục HS kớnh trọng, tự hào 
II.Chuẩn bị:
 1.Giỏo viờn: Soạn bài. Tỡm đọc tài liệu liờn quan .Sưu tầm tranh ảnh của tỏc giả. Tả người, nhõn hoỏ, hoỏn dụ ò Tớch hợp Buổi học cuối cựng 
 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. Soạn bài theo cõu hỏi SGK
III.Tiến trỡnh bài dạy:
 1.Ổn định lớp:
 2.Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lũng 5 khổ thơ đầu của văn bản “ Đờm nay Bỏc khụng ngủ” – Minh Huệ và nờu nội dung chớnh của bài? 
 3. Bài mới: - Mục tiêu: - Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
 - Phương pháp: Thuyết trình 
Hoạt động của GV & HS
Nội dung kiến thức
Hđ1: - Mục tiêu: Giúp cho học sinh hiểu hoàn cảnh ra đời của văn bản và hiểu một số từ khó. 	
- Phương pháp:Vấn đáp và giải thích.. 
HS đọc phần dấu à chỳ thớch 
Nờu một số nột cơ bản về tỏc giả, tỏc phẩm 
Hđ2: - Mục tiêu: Giúp cho học sinh đọc, tóm tắt và nắm được giá trị ND và NT.
- Phương pháp: Phân tích, vấn đáp, giải thích, nêu vấn đề,.. 
Đọc văn bản: HS đọc 
Nờu bố cục của bài thơ (3 phần ) 
Thể thơ? Nhịp thơ? 
HS đọc 5 khổ đầu. Hỡnh tượng của nhõn vật nào được đề cập đến trong bài thơ? 
Lượm làm gỡ? Nếu phõn tớch hỡnh ảnh này theo em cần chỳ ý đến những điểm nào cần phõn tớch 
Trong buổi gặp gỡ với tỏc giả, hỡnh ảnh chỳ bộ lượm được thể hiện như thế nào? Một loạt từ gỡ tỏc giả sử dụng miờu tả dỏng điệu, trang phục? 
Đõy là dỏng điệu như thế nào? Nhận xột chung của em về Lượm 
Cử chỉ, lời núi của Lượm được miờu tả như thế nào? Tớnh cỏch của Lượm? 
Lời núi của Lượm ? (Tự nhiờn, chõn thật) 
Tỡm những chi tiết miờu tả lượm lỳc đi liờn lạc? Vượt qua  nghốo? 
“Vụt” là loại từ gỡ? Miờu tả động tỏc như thế nào? Vốo vốo là từ tượng hỡnh hay từ tượng thanh? í nghĩa của từ này? 
I. Đọc – Chỳ thớch:
1. Đọc 
2. Chỳ thớch:
a.Tỏc giả : Tố Hữu ( 1920 – 2002) , tờn thật là Nguyễn Kim Thành, sinh ra ở Huế
- Là nhà cỏch mạng và nhà thơ lớn của thơ ca hiện đại Việt Nam
b.Tỏc phẩm: 
- Bài thơ “ Lượm” được in 1949, đưa vào tập Việt Bắc ( 1946 -1954)
II. Đọc – Hiểu văn bản:
1.Đọc.
2. Bố cục: 3 phần 
- Từ đầu  xa dần : Hỡnh ảnh Lượm trong cuộc gặp gỡ tỡnh cờ 2 chỳ chỏu 
- Tiếp “Giữa đồng “ : Chuyến đi liờn lạc cuối cựng , sự hi sinh của Lượm 
- Cũn lại : Tỡnh cảm của tỏc giả đối với Lượm
3.Phõn tớch: 
a.Hỡnh ảnh của Lượm 
à Trong buổi gặp gỡ với tỏc giả 
* Dỏng điệu, trang phục :
 Từ lỏy gợi tả Nhỏ nhắn, nhanh nhẹn nhớ nhảnh gọn gàng đỏng yờu
Loắt choắt 
Chõn thoăn thoắt 
Đầu nghờnh nghờnh 
Ca lụ đội lệch 
Xắc xinh xinh 
* Cử chỉ , lời núi : 
So sỏnh gợi tả hồn nhiờn, nhớ nhảnh yờu đời , ham thớch hoạt động xó hội 
Mồn huýt sỏo vang 
Như con chim chớch 
Nhảy , cười hớp mớ 
Mỏ đỏ, chỏu đi liờn lạc 
vui hơn ở nhà 
* Lượm đi liờn lạc – hi sinh 
Cõu hỏi tu từ gan dạ , dũng cảm , bất chấp nguy hiểm, hồn nhiờn, hoàn thành nhiệm vụ 
+ Lỳc đi liờn lạc :
Vượt qua mặt trận 
Đạn bay vốo vốo 
Sợ chi hiểm nghốo ?
 Dũng cảm hi sinh của lượm đối với quờ hương , đất nước
+ Lỳc hi sinh 
 Nằm trờn lỳa 
Tay nắm chặt bụng 
Hồn bay giữa đồng 
 Lượm là chỳ bộ liờn lạc nhỏ nhắn , hồn nhiờn nhớ nhảnh , yờu đời gan dạ dũng cảm hi sinh vỡ đất nước 
 4.Củng cố: Đọc lại bài thơ , đoạn thơ em thớch 
 5.Dặn dũ: Học thuộc 5 khổ thơ đầu “Lượm”. Soạn bài “ Mưa” 
Thứ 7 ngày 05 / 03 / 2011
Tiết: 100 Văn bản: LƯỢM; hướng dẫn đọc thêm: mưa (tiếp)
 ( Tố Hữu - Trần Đăng Khoa )
I.Mục tiờu:Giỳp HS
 1.Kiến thức: - Giỳp HS cảm nhận được , vẻ đẹp hồn nhiờn , vui tươi trong sỏng của hỡnh ảnh Lượm . Một chỳ bộ liờn lạc , hồn nhiờn, trong sỏng , vụ tư , dũng cảm hi sinh vỡ đất nước về cỏc anh hựng liệt sĩ 
- Giỳp HS cảm nhận được , vẻ đẹp của thiờn nhiờn, tài năng quan sỏt và miờu tả trận mưa rào mựa hố ở nụng thụn miền Bắc Việt Nam qua cỏch nhỡn và cỏch cảm của một thiếu niờn 9 – 10 tuổi
 2.Kĩ năng: Kỹ năng cảm thụ văn học, quan sỏt và miờu tả cảnh vật thiờn nhiờn, tưởng tượng và liờn tưởng trong miờu tả
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS tỡnh yờu thiờn nhiờn, yờu cuộc sống. 
II.Chuẩn bị:
 1.Giỏo viờn: Soạn bài. Tỡm đọc tài liệu liờn quan .Sưu tầm tranh ảnh của tỏc giả.
 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. Soạn bài theo cõu hỏi SGK
III.Tiến trỡnh bài dạy:
 1.Ổn định lớp:
 2.Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lũng 5 khổ thơ đầu của văn bản “ Lượm” – Tố Hữu và nờu nội dung chớnh của bài? 
 3. Bài mới: - Mục tiêu: - Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh.
 - Phương pháp: Thuyết trình 
Hoạt động của GV & HS
Nội dung kiến thức
Nghệ thuật, Lượm là một cõu bộ ra sao ?
Hđ1: - Mục tiêu: HS hiểu khái quát giá tri nội dung và nghệ thuật
 - Phương pháp: Tổng hợp, khái quát ? 
Túm lại: Lượm là cậu bộ như thế nào? 
Cỏch xưng hụ: Chỳ đồng chớ nhỏ, chỏu .. đú là tớnh cảm gỡ của tỏc giả đối với Lượm 
Nghệ thuật đang sử dụng ? Kiểu cõu cú gỡ đặc biệt ?
Tỏc dụng của cỏch dựng kiểu cõu ấy ?
Hđ1: - Mục tiêu: Giúp cho học sinh hiểu hoàn cảnh ra đời của văn bản và hiểu một số từ khó. 	
Phương pháp:Vấn đáp và giải thích.. 
Giỏo viờn hướng dẫn – học
sinh tỡm hiểu tỏc giả, tỏc phẩm ?
Hđ2: - Mục tiêu: Giúp cho học sinh đọc, tóm tắt và nắm được giá trị ND và NT.
- Phương pháp: Phân tích, vấn đáp, giải thích, nêu vấn đề,.. 
Giỏo viờn hướng dẫn – học sinh tự tỡm hiểu rỳt ra bài học 
Thể thơ ? Số tiếng trong từng cõu ? Nhịp điệu ? Tỏc dụng ? 
Trỡnh tự miờu tả cơn mưa trong bài thơ ? Cảnh dựng từ miờu tả ? 
Cảnh vật lỳc trời sắp mưa được miờu tả như thế nào ? 
- Hỡnh ảnh con người hiện lờn như thế nào ? về tư thế và vẻ đẹp trước thiờn nhiờn ? 
Hđ3: - Mục tiêu: HS hiểu khái quát giá tri nội dung và nghệ thuật
 - Phương pháp: Tổng hợp, khái quát ? 
- Giỏo viờn hướng dẫn – học sinh tỡm dẫn chứng ? Nhận xột về nghệ thuật miờu tả cảnh thiờn nhiờn. 
Học sinh thảo luận theo nhúm 
Cảm nhận của em về nội dung ý nghĩa của bài thơ ? 
Đại diện nhúm trả lời . 
Học sinh đọc mục ghi nhớ .
b.Tỡnh cảm của tỏc giả :
Ra thế ượm ơi ! 
Thụi rồi , lượm ơi !
Lượm ơi ,cũn khụng ? 
à Điệp khỳc : Chỳ bộ loắt choắt .. Nghờnh nghờnh Khẳng định sự bất tử của Lượm 
=> Cõu cảm , cõu hỏi tu từ , cõu thơ ngắt ra làm đụi : Nghẹn ngào , đau xút thương tiếc Lượm vụ hạn . Khẳng định sự tồn tại vĩnh hằng của lượm trong lũng dõn tộc 
III. Tổng kết : (Ghi nhớ SGK) 
hướng dẫn đọc thêm: mưa
I. Đọc – Chỳ thớch:
1. Đọc 
2. Chỳ thớch:
a.Tỏc giả : Trần Đăng Khoa sinh 1958 , quờ ở Hải Dương 
b.Tỏc phẩm: 
Bài thơ miờu tả cảnh thiờn nhiờn và cảnh mưa rào ở nụng thụn Bắc bộ vào mựa hạ 
II. Đọc – Hiểu văn bản:
1.Đọc – Chỳ thớch:
2. Bố cục: 3 phần 
3.Phõn tớch: 
Thể thơ tự do , nhịp thơ ngắn nhanh, diễn tả nhịp điệu nhanh và mạnh theo từng đợt dồn dập của cơn mưa về mựa hạ 
Trỡnh tự miờu tả , theo thời gian 
Nghệ thuật miờu tả , nhõn hoỏ , trớ tưởng tượng phong phỳ , tinh tế , quan sỏt , ẩn dụ khoa trương , cảm nhận thiờn nhiờn vừa hồn nhiờn vừa sõu sắc 
Cảnh vật lỳc trời mưa : miờu tả qua hỡnh dỏng, động tỏc, hành động-> dựng phộp nhõn hoỏ, sự liờn tưởng phong ph
-> Hỡnh ảnh cơn mưa rào dồn dập, mạnh mẽ vào mựa hạ ở làng quờ . 
- Hỡnh ảnh con người (người cha đi cày về ) cú tầm vúc lớn lao về tư thế hiờn ngang , sức mạnh to lớn cú thể sỏnh với thiờn nhiờn
- Vẻ đẹp, khoẻ của người nụng dõn trước hỡnh ảnh thiờn nhiờn
* Tỡm hiểu về nghệ thuật miờu tả cảnh thiờn nhiờn trong bài thơ . 
- Miờu tả : theo trỡnh tự thời gian, khụng gian. 
Sự tưởng tượng phong phỳ, mạnh mẽ, dựng phộp nhõn húa
=> Sự vật hiện lờn sinh động . 
III.Tổng kết ( ghi nhớ )
4.Củng cố: Đọc lại bài thơ , đoạn thơ em thớch 
5.Dặn dũ: Học bài – soạn “ Hoỏn dụ ‘
 Tập làm thơ 4 chữ : Mỗi em tự làm 1 bài ở nhà ( đề tài tự chọn )

Tài liệu đính kèm:

  • docvan6 ki II.doc