Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 31, 32 - Năm học 2010-2011

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 31, 32 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS

- Rèn kĩ năng giải bài tập và vẽ đồ thị.

- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài

B. CHUẨN BỊ:

- GV: đề cho từng HS

HS: Dụng cụ học tập

C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1.Tổ chức: 9A .

 9B .

 9C .

2. Bài mới:

ĐỀ BÀI:

Bài 1: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :

Đường thẳng y = x - :

a) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :

 A. B. - C. D.

 b) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng :

 A. 4 B. - 4 C. D. -

 c) Song song với đường thẳng :

 A. y = x B. y = - x C. y = x

Bài 2: (4 điểm)

a) Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy:

 y = x – 2 (1)

 y = - 2x + 3 (2)

b) Gọi E là giao điểm của hai đồ thị (1) và (2). Tìm tọa độ điểm E ?

Bài 3: (3 điểm) Cho hai hàm số :

 y = (k – 2)x + k (k  2) (3)

 y = (4 – k)x - k ( k  4) (4)

a) Với giá trị nào của k thì đồ thị h/s (3) song song với đồ thị h/s (4) ?

b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số (3) và (4) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?

c) Tìm k để đồ thị hàm số y = (k – 2)x + k (k  2) tạo với trục hoành một góc 450.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 308Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 31, 32 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 3/12/2010
Giảng:
Tiết 31: ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương, giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0) tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp HS nhớ lại các điều kiện 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Kĩ năng : Giúp HS vẽ thành thạo đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc của đường thẳng y = ax + b và trục Ox, xác định được hàm số y = ax + b thoả mãn điều kiện của đề bài.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 
- Giáo viên : Bảng tóm tắt kiến thức cần nhớ, Bảng phụ, Thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập lí thuyết chương II, thước kẻ, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: 9A..................................................................
 9B..................................................................
 9C.................................................................
2. Kiểm tra: Trong quá trình ôn tập 
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV đưa ra các câu hỏi:
1) Nêu định nghĩa hàm số.
2) Hàm số thường cho bởi những cách nào ? Nêu VD.
3) Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
4) Thế nào là hàm số bậc nhất ? Ví dụ ?
5) Hàm số bậc nhất y = ax + b (a ¹ 0) có những tính chất gì ?
Hàm số y = 2x ; y = - 3x + 3 đồng biến hay nghịch biến ? vì sao ?
6) Đồ thị của h/s bậc nhất y = ax + b 
(a ¹ 0)là gì? Cách vẽ đồ thị của h/s bậc nhất.
7) Góc a hợp bởi đường thẳng y=ax + b và trục Ox được xác định như thế nào ?
8) Giải thích vì sao người ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b ?
9) Khi nào hai đường thẳng y = ax + b (a¹ 0 ) và y = a'x + b' (a' ¹ 0) (d'):
 a) Cắt nhau.
b) Song song với nhau.
c) Trùng nhau.
d) Vuông góc với nhau.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I.ÔN TẬP LÍ THUYẾT 
- HS trả lời câu hỏi.
1) SGK/tr42
2) SGK/tr42
 Cho bởi bảng và công thức.
3) SGK/tr43
4) SGK/tr47
 VD: y = 2x ; y = -3x + 3.
5) SGK/tr47
HS y = 2x có a = 2 > 0 Þ hàm số đồng biến.
Hàm số y = -3x + 3 có a = - 3 < 0 Þ hàm số nghịch biến.
6) SGK/tr50
7) SGK/tr56
8)Vì giữa hệ số a và góc a có liên quan mật thiết. a > 0 Þ a nhọn,
 a càng lớn Þ a tăng. a < 0 thì a là góc tù.
9) SGK.
a) a ¹ a' 
b) a = a' ; b ¹ b'
c) a = a' ; b = b'
d) d ^ d' Û a. a' = - 1.
Bài tập:
Viết phương trình của đường thẳng thỏa mãn một trong các điều kiện sau :
Đi qua điểm A(;) và song song với đường thẳng y = x.
b) Cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm B(2;1)
GV HD HS giải
- GV cho HS hoạt động nhóm làm các bài tập 32, 33, 34, 35 SGK.
- Nửa lớp làm bài tập 32, 33.
 (GV đưa đầu bài lên bảng phụ).
- GV kiểm tra bài làm của các nhóm, góp ý, hướng dẫn.
Đại diện các nhóm lên trình bày 
- Nửa lớp làm bài tập 34, 35.
- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 36 .
 (Đưa đầu bài lên bảng phụ).
c) Hai đường thẳng nói trên có thể trùng nhau không? Vì sao? 
- GV đưa bài 37 lên bảng phụ. Vẽ sẵn lưới ô vuông và hệ trục toạ độ Oxy.
- gọi 2 HS lên bảng vẽ đồ thị hai hàm số.
- Xác định toạ độ các điểm A, B, C.
II. LUYỆN TẬP :Bài tập
a) Phương trình của đường thẳng cần tìm có dạng y = ax + b (a ¹ 0)
Vì đt: y = ax + b song song với đường thẳng y = x nên ta có a = 
Vì đt: y = ax + b đi qua điểm A(;)
Þ x = ; y = 
 Đt: y = ax + b đi qua điểm A(;) phải thỏa mãn phương trình đường thẳng y = x + b
 ta có: = . + b Û b= 1
Vậy phương trình của đt cần tìm là 
y = x + 1
 Bài 32:
a) Hàm số y = (m - 1)x + 3 đồng biến
Û m - 1 > 0 Û m > 1.
b) Hàm số y = (5 - k)x + 1 nghịch biến
Û 5 - k 5.
 Bài 33:
Hàm số y = 2x + (3 + m) và y=3x+(5-m) đều là hàm số bậc nhất có a ¹ a'.
Đồ thị của chúng cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
 Û 3 + m = 5 - m
Û 2m = 2 Û m = 1.
 Bài 34:
 Hai đường thẳng y = (a - 1) x + 2 
(a ¹ 1) và y = (3 - a) x + 1 (a ¹ 3) đã có tung độ gốc b ¹ b' (2 ¹ 1). Hai đường thẳng song song với nhau.
Û a - 1 = 3 – a Û 2a = 4 Û a = 2.
 Bài 35:
Hai đường thẳng y = kx + m - 2 
(k ¹ 0) và y = (5 - k)x + 4 - m (k ¹ 5) trùng nhau. Û k = 5 - k
 và m - 2 = 4 - m
Û k = 2,5 và m = 3 (TMĐK).
- Lớp nhận xét, chữa bài.
Bài 36:
HS trả lời miệng:
a) Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song Û k + 1 = 3 - 2k
 Û 3k = 2 Û k = .
b) Đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng cắt nhau.
Û k + 1 ¹ 0 Û k ¹ - 1
 và 3 - 2k ¹ 0 Û k ¹ - 1,5
 Û k + 1 ¹ 3 - 2k Û k ¹ - . 
c) Hai đường thẳng nói trên không thể trùng nhau, vì chúng có tung độ gốc khác nhau. (3 ¹ 1).
 Bài 37:
a) h/s y = 0,5x + 2: Nếu x = 0 thì y = 2
ta được điểm P(0;2) 
Nếu y = 0 thì x = - 4 
ta được điểm A(- 4;0) 
h/s y = - 2x + 5: Nếu x = 0 thì y = 5
ta được Q(0; 5)
Nếu y = 0 thì x = 2,5 
Ta được điểm B(2,5;0)
Giao điểm của hai đường thẳng là điểm C
b) Tìm tọa độ điểm C 
 0,5x + 2 = - 2x + 5
Û 2,5x = 3 Û x = 1,2 
Thay x = 1,2 vào CT ta có y = 2,6 
Vậy C(1,2; 2,6)
4.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:- Ôn tập lí thuyết và các dạng bài tập của chương.
- Làm bài tập 38 SGK/tr62 ; 34, 35 SBT. Hoàn thiện bài 37.
Soạn: 3/12/2010
 Giảng: 
Tiết 32: KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG II
A. MỤC TIÊU: 
- Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của HS 
- Rèn kĩ năng giải bài tập và vẽ đồ thị.
- Giáo dục ý thức cẩn thận chu đáo khi làm bài 
B. CHUẨN BỊ: 
- GV: đề cho từng HS 
HS: Dụng cụ học tập 
C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Tổ chức: 9A.
 9B.
 9C.
2. Bài mới: 
ĐỀ BÀI:
Bài 1: ( 3 điểm ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
Đường thẳng y = x - :
Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng :
 A. B. - C. D. 
 b) Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng :
 A. 4 B. - 4 C. D. - 
 c) Song song với đường thẳng :
 A. y = x B. y = - x C. y = x
Bài 2: (4 điểm)
Vẽ đồ thị các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy:
 y = x – 2 (1)
 y = - 2x + 3 (2)
b) Gọi E là giao điểm của hai đồ thị (1) và (2). Tìm tọa độ điểm E ?
Bài 3: (3 điểm) Cho hai hàm số :
 y = (k – 2)x + k (k ¹ 2) (3)
 y = (4 – k)x - k ( k ¹ 4) (4)
a) Với giá trị nào của k thì đồ thị h/s (3) song song với đồ thị h/s (4) ?
b) Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số (3) và (4) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?
c) Tìm k để đồ thị hàm số y = (k – 2)x + k (k ¹ 2) tạo với trục hoành một góc 450.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
Nội dung
Điểm
1
a) Đáp án: B.
b) Đáp án: A.
c) Đáp án: A.
1 điểm 
1 điểm
1 điểm
2
a) Hàm số: y = x – 2 (1) : 
Nếu y = 0 thì x = - 2 ta được điểm A (0; -2)
Nếu y = 0 thì x = 4 ta được điểm B (4; 0)
Hàm số: y = - 2x + 3 (2)
Nếu x = 0 thì y = 3 ta được điểm C (0; 3)
Nếu y = 0 thì x = 1,5 ta được điểm D (1,5; 0).
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy
b) tọa độ của điểm E(2 ; -1)
1 điểm
1 điểm
1điểm
1điểm
3
Đồ thị của hàm số (3) và (4) song song với nhau 
 Û k – 2 = 4 - k Û k = 3
b) Đồ thị của hàm số (3) và (4) cắt nhau tại một điểm trên trục tung Û k = - k Û k = 0 
c ) Đồ thị hàm số y = (k – 2)x + k (k ¹ 2) tạo với trục hoành một góc 450 Û k – 2 = 1 Û k = 3
1 điểm
1 điểm
1 điểm
4. Hướng dẫn về nhà : Ôn tập phương trình.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐẠI 9 -Tiết 31,32.doc