Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 69 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số

Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 69 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số

* Kiến thức:

- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6

* Kỹ năng:

- HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1

* Thái độ:

- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập

* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học.

 

doc 76 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1109Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Số học lớp 6 - Tiết 69 - Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn:22/01/11
Tiết 69 
Chương III: PHÂN SỐ
§1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: 
- HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở Tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6
* Kỹ năng: 
- HS viết được phân số mà tử và mẫu là số nguyên, thấy được số nguyên cũng là phân số có mẫu là 1
* Thái độ: 
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, ôn tập khái niệm phân số đã học ở Tiểu học.
III. Tiến trình lớn lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III 
- Hãy cho một ví dụ về phân số đã được học ở Tiểu học.
- Tử và mẫu của phân số là những số nào?
- Nếu tử và mẫu là các số nguyên ví dụ: thì có phải là phân số không?
- Khái niệm phân số được mở rộng như thế nào, làm thế nào để so sánh, tính tóan, thực hiện các phép tính. Đó là nội dung của chương III.
à Bài mới
- HS cho ví dụ:
- HS nghe GV giới thiệu chương III.
* Hoạt động 2: Khái niệm về phân số 
- Một quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta nói rằng: “đã lấy quả cam”
- Yêu cầu HS cho ví dụ trong thực tế
- Vậy có thể coi là thương của phép chia 1 cho 3
- Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4 
thì có thương bằng bao nhiêu?
- là thương của phép chia nào?
- Vậy: ; ; ; . Đều là các
- HS lấy ví dụ trong thực tế: một cái bánh được chia thnh 6 phần bằng nhau, lấy đi 5 phần, 
- 1 chia cho 4 có thương là: 
 là thương của phép chia -3 
cho -7
- Trả lời
I. Khái niệm về phân số:
- Phân số có dạng với a, b Î Z và b 0
- Ví dụ: ; ; ; . đều là các phân số.
phân số.
Vậy thế nào là một phân số?
- So với khái niệm phân số đã học ở Tiểu học, em thấy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào?
- Có một điều kiện không thay đổi, đó là điều kiện nào?
- Nhắc lại dạng tổng quát của phân số?
- Phân số có dạng với a, b Î Z 
v b 0
- Phân số ở tiểu học cũng có 
dạng: với a, b Î N v b 0
Điều kiện không thay đổi: b 0
- Trả lời
* Hoạt động 3: Ví dụ 
- Hãy cho ví dụ về phân số? Cho biết tử và mẫu của từng phân số đó?
- Ỵêu cầu HS làm ?2
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số:
a) b) c) 
d) e) f) 
g) h) 
- là 1 phân số, mà = 4. Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số hay không? Cho ví dụ?
- Số nguyên có thể viết dưới dạng phân số 
- HS tự lấy ví dụ về phân số rồi chỉ ra tử và mẫu của các phân số đó.
- HS trả lời, giải thích dựa theo dạng tổng quát của phân số. Các cách viết phân số:
a) c) 	f) 
g) h) 
- Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số.
Ví dụ: 2 = ; -5 = 
II. Ví dụ:
Các cách viết phân số:
a) c) f) 
g) h) 
* Mọi số nguyên đều có thể viết dưới dạng phân số.
Ví dụ: 2 = ; -5 = 
* Hoạt động 4: Củng cố :
- Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch cho hình và biểu diễn các phân số. 
- Bài 5 tr.6 SGK: Dùng cả hai số 5 và 7 để viết thành phân số (mỗi số chỉ viết được 1 lần). Tương tự đặt câu hỏi như vậy với hai số 0 và -2
a) của hình chữ nhật
b) của hình vuông
HS nhận xét.
 và 
- Với hai số 0 và -2 ta viết được phân số: 
Bài 1 tr.5 SGK:
a) của hình chữ nhật
b) của hình vuông
Bài 5 tr.6 SGK: 
 v 
- Với hai số 0 và -2 ta viết được phân số: 
* Hoạt động 5: Dặn dò:
+ Học bài trong vở ghi và trong SGK
+ BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113 à 117 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 22/01/11
Tiết 70 
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
* Kỹ năng:
- Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
* Thi độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
* HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ 
HS1:
- Nêu khái niệm về phân số ?
- Làm bài tập 5 SGK trang 6
HS2: Phần tô màu trong hình vẽ biểu diễn phân số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hình ở trang 7 SGK)
HS1:
- Nêu khái niệm 
- Làm bài tập: 
HS2: 
Hoạt động 2: Định nghĩa
- Từ phần KTBC của HS2 hỏi có nhận xứt gì về phần tô màu của hai hình ?
=> Giới thiệu vào bài 
- Dựa trên hình vẽ thì ta biết được hai phân số v bằng nhau. Vậy cho hai phân số bất kì để xét xem chúng có bằng nhau hay không ta phải làm như thế nào ?
- Từ hai phân số và nếu lấy tử phân số này nhân mẫu phân số kia thì kết quả có gì đặc biệt?
-Vậy hai phân số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa 
- Suy nghĩ, trả lời 
- Tiếp thu 
- Suy nghĩ trả lời
- Thực hiện và trả lời
- Trả lời
- Đọc định nghĩa
1. Định nghĩa:
(SGK trang 8)
- Cho HS làm ví dụ
Xét xem hai phân số và có bằng không ?
- Làm ví dụ
Hoạt động 3: 
- Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 
- Hướng dẫn lại ví dụ 1
- Cho HS làm ?1
- Cho hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, hướng dẫn HS làm 
- Cho HS nhận xt
- Cho HS lm ?2 
- Giải thích lại cho HS 
- Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK
- Hướng dẫn cho HS cch tìm x
- Tìm hiểu ví dụ 1 SGK
- Theo dõi tiếp thu
- Làm ?1 
- Hai HS lên bảng làm
HS1:
 vì 1.12 = 4.3 (=12)
 Vì 2.8 =16; 3.6 = 18
HS2:
 Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45)
 Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36
- Nhận xt
- Lm ?2
Cc phn số khơng bằng nhau vì cĩ dấu khc nhau 
- Tiếp thu
- HS tìm hiểu ví dụ 2 SGK
- Tiếp thu
2. Các ví dụ:
a. Ví dụ 1: 
(SGK trang 8)
?1
 vì 1.12 = 4.3 (=12)
 Vì 2.8 =16; 3.6 = 18
 Vì (-3).(-15) = 5.9 (-45)
 Vì 4.9 = 36; 3.(-12) = -36
?2
Ví dụ 2 Tìm số nguyên x, biết: 
Giải: (SGK trang 8)
Hoạt động 4: Củng cố 
- Định nghĩa hai phn số bằng nhau.
- Lm bi tập 6 SGK trang 8
- Cho hai HS ln bảng lm 
- Theo di HS lm bi
- Nhắc lại định nghĩa 
Đọc đề
- Hai HS ln bảng lm
HS1: a)
HS2: b)
Bài tập 6: Tìm x;y, biết:
a) 
=> x = (6.7):21 = 2
b) 
=> y = [(-5).28]:20= -7
Hoạt động 5: Dặn dò
+ Học bài theo SGK
+ BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 à 117 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 5/02/2011
Tiết 71 
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS nắm được các tính chất cơ bản của phân số 
* Kỹ năng:
 Rèn luyện kĩ năng tính toán, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trình bầy 
* Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số .
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng
* HS: Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, đọc bài trước.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài)
Bài mới:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
Gọi một HS lên bảng:
- Nêu điều kiện để hai phân số ?
- Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8
- Trả lời: 
 Khi có a.d = b.c
- Làm bài tập:
b) 
c) 
Hoạt động 2: Nhận xét
- Từ phần KTBC có nhận xét gì về các cập phân số bằng nhau ; ?
- Hướng dẫn để HS thấy được quá trình biến đổi
- Cho HS làm ?1 
- HD để HS thấy được hai phân số bằng nhau có tính chất gì ?
- Rút ra nhận xét 
- Yêu cầu HS làm ?2 
- Trả lời 
- Tiếp thu 
- Làm ?1
 vì (-1).(-6) = 2.3 
 vì (-4).(-2) = 8.1
 vì 5.2 = (-10).(-1)
- Tiếp thu
- Làm ?2 a) 
b) 
1. Nhận xét: 
?1
 vì (-1).(-6) = 2.3 
 vì (-4).(-2) = 8.1
 vì 5.2 =
= (-10).(-1)
* Nhận xét: (SGK trang 9)
?2 a) 
b) 
Hoạt động 3: Tính chất cơ bản của phân số
- Từ nhận xét GV hướng dẫn để HS rút ra được nhận xét 
- Từ công thức cho HS phát biểu bằng lời 
- Giới thiệu áp dụng tính chất để đưa một phân số có mẫu âm về phân số có mẫu dương 
- Cho HS lấy ví dụ 
- Tại sao ?
- Yêu cầu HS làm ?3
- Cho một HS lên bảng làm
- Cho HS nhận xét 
- Giới thiệu số hữu tỉ như trong sách giáo khoa 
- Rút ra nhận xét 
- Phát biểu bằng lời 
- Theo dõi, tiếp thu 
- Lấy ví dụ 
- Trả lời: nhân cả tử và mẫu với (-1)
- Thực hiện ?3 
- Một HS lên bảng làm
- Nhận xét
- Tiếp thu
2. Tính chất cơ bản của phân số:
 (SGK trang 10)
Hoạt động 4: Củng cố 
- Tính chất cơ bản của phân số 
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
- Làm bài tập 12 SGK trang 11
a)
b) 
Hoạt động 5: Dặn dò
+ Học bài trong SGK và trong vở ghi
+ Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK trang 
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 05/02/2011
Tiết 72 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
Củng cố định nghĩa phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, phân số tối giản.
* Kỹ năng:
Rèn luyện kỹ năng, so sánh phân số, lập phân số bằng phân số cho trước.
* Thái độ:
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng
* HS: Ôn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài)
Bài mới
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
GV ghi đề kiểm tra lên bảng phụ:
- Phát biểu tính chất cơ bẳn của phân số. Viết dạng tổng quát.
- Bài tập 12 câu a
- Nhận xét cho điểm cho HS
- HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập ra nháp
 Viết công thức tổng quát:
 với m Î Z, m ≠ 0
 với nÎ ƯC(a,b)
- 
- Tiếp thu
Hoạt động 2: Luyện tập 
- Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11
- Cho hai HS lên bảng trình bầy
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét chung
- Ngoài cách điền trên còn cách điền nào khác nữa không ?
- Tìm hiểu đề
- Hai HS lên bảng trình bầy
HS1:
a) 
b) 
HS2: 
- Nhận xét 
- Tiếp thu
- Trả lời
Bài 11 SGK trang 11: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 
b) 
c) 
- Cho HS làm bài tập 12 b,d SGK trang 11
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS yếu dưới lớp làm bài
- Cho HS nhận xét 
- Nhận xét chung
- Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 
- Yêu cầu hai HS lên bảng làm câu a, b, c, d.
- Theo dõi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài 
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét
- Tìm hiểu đề 
- Hai HS lên bảng làm 
HS1:
b)
HS2:
d) 
- Nhận xét
- Tiếp thu
- Tìm hiểu đề 
- Hai HS lên bảng làm
HS1: 
a) 15 phút chiếm của một giờ
b) 30 phút chiếm của một giờ
HS2:
c) 45 phút chiếm của một giờ
d) 20 phút chiếm của một giờ
- Nhận xét 
- Tiếp thu 
Bài tập 12 SGK trang 11:
b)
d) 
Bài tập 13 SGK trang 11:
a) 15 phút chiếm của một giờ
b) 30 phút chiếm của một giờ
c) 45 phút chiếm của một giờ
d) 20 phút chiếm của một giờ
Hoạt động 3: Củng cố
- Cho HS làm bài tập 14 bằng cách hoạt động theo nhóm
- Các nhóm làm ra bảng nhóm 
- Đại diện nhóm mang bảng phụ treo lên bảng
Hoạt động 4:Dặn dò
+ Ôn tập lại tính chất cơ bản của phân số, cách rút gọn phân số, lưu ý không được rút gọn phân số ở dạng tổng quát.
+ BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 à 34 tr.7 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn: 10/ ... 5 nên 
Bài 159 (64)
a) 
b) 
c)
d)
Hoạt động 2: củng cố bài tập tìm x 
Bài 162 (65)
Gọi HS nêu cách làm
HS nêu cách làm, và cả lới thống nhất cách làm
Bài 162 (65)
a) (2,8x – 32) : = -90
(2,8x – 32) = -135
2,8x = - 103
x = -103 : 2,8 = -36,8
b) (4,5 – 2x ).1= 
4,5 – 2x = 0,9
2x = 3,6
x = 3,6 : 2 =1,8
4. Củng cố: 
5. Dặn dò : 
_ Chuẩn bị phần bài tập còn lại 163; 164;165;166 (sgk : tr 65) .
Lớp dạy:
Khối 6
Ngày soạn: 25/04/2011
Tiết 104 	ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố lại kiến thức trong chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Các tính chất về phân số. Hổn số, số thập phân, phần trăm.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính cơ bản về phân số.
- HS can thận trong tính toán
II. PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	- Học bài và làm bài tập.
GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
- Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	 3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Ôn tập câu hỏi 
Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
GV điều chỉnh chính xác
HS thảo luận trả lời các câu hỏi SGK trang 62
1/ trả lời câu hỏi 
Hoạt động 2: Ôn tập các tính chất 
GV chiếu các tính chất cho HS nhớ lại và phát biểu
HS phát biểu các tính chất phép cộng và phép nhân các phân số.
2/ Các tính chất
t/c gioa hoán
t/c kết hợp
cộng với số 0
nhân với số 1
cộng với số đối
nhân với số nghịch đảo
t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động 3: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số 
GV chiếu ba bài toán cơ bản về phân số
HS quan sát ba bài toán cơ bản về phân số
3/ Ba bài toán cơ bản về phân số
* Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Tìm a, biết a bằng của b
a = b. 
* Bài toán 2: Tìm một số , biết giá trị một phân số của nó
Tìm b, biết của b bằng a
b = a: 
4. Củng cố: 
_ Bài tập 154; 155 (sgk : tr 64) .
5. Dặn dò : 
_ Chuẩn bị phần bài tập 156;157;158;159;161;162(sgk : tr 64, 65) , cho tiết “Luyện tập” .
Ngày soạn: 25/04/2011
Tiết 105 	ÔN TẬP CHƯƠNG III
( Có thực hành giải toán trên MTCT)
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố lại kiến thức trong chương về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số. Các tính chất về phân số. Hổn số, số thập phân, phần trăm.
- Học sinh có kĩ năng thực hiện phép tính cơ bản về phân số.
- HS can thận trong tính toán
II. PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	- Học bài và làm bài tập.
GV: - PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
- Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	 3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Ôn tập câu hỏi 
Cho HS trả lời các câu hỏi SGK
GV điều chỉnh chính xác
HS thảo luận trả lời các câu hỏi SGK trang 62
1/ trả lời câu hỏi 
Hoạt động 2: Ôn tập các tính chất 
GV chiếu các tính chất cho HS nhớ lại và phát biểu
HS phát biểu các tính chất phép cộng và phép nhân các phân số.
2/ Các tính chất
t/c gioa hoán
t/c kết hợp
cộng với số 0
nhân với số 1
cộng với số đối
nhân với số nghịch đảo
t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Hoạt động 3: Ôn tập ba bài toán cơ bản về phân số 
GV chiếu ba bài toán cơ bản về phân số
HS quan sát ba bài toán cơ bản về phân số
3/ Ba bài toán cơ bản về phân số
* Bài toán 1: Tìm giá trị phân số của một số cho trước
Tìm a, biết a bằng của b
a = b. 
* Bài toán 2: Tìm một số , biết giá trị một phân số của nó
Tìm b, biết của b bằng a
b = a: 
4. Củng cố: 
_ Bài tập 154; 155 (sgk : tr 64) .
5. Dặn dò : 
_ Chuẩn bị phần bài tập 156;157;158;159;161;162(sgk : tr 64, 65) , cho tiết “Luyện tập” .
Lớp dạy:
Khối 6
Lớp dạy:
Khối 6
Lớp dạy:
Khối 6
Ngày soạn: 04/05/2011
Tiết 106 	ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập kiến thức cả năm
- HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
- Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II. PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	- Học bài và làm bài tập.
GV:
- PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
- Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
A.TIẾT 106
1. Ổn định: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	 3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp (15ph)
Gv : Sử dụng câu 1a, b (phần câu hỏi ôn tập cuối năm) .
_ Yêu cầu hs trả lời và tìm ví dụ minh họa .
Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk : tr 66)
Gv : Hướng dẫn bài tập 170 .
_ Thế nào là số chẵn , số lẻ ? Viết các tập hợp tương ứng .
_ Giao của hai tập hợp là gì ?
 Gv : Hướng dẫn hs trình bày như phần bên .
Hs : Đọc các ký hiệu : .
Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự BT 168 .
Hs : Điền vào ô vuông các ký hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp .
Hs : Đọc đề bài sgk .
Hs : Số chẵn có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 
_ Tương tự với số lẻ .
Hs : Giao của hai tập hợp là một tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho .
BT 168 (sgk : tr 66) .
 _ các ký hiệu lần lượt được sử dụng là : .
BT 170 (sgk : tr 67) .
Hoạt động 2: Oân tập dấu hiệu chia hết (15ph)
Gv : Củng cố phần lý thuyết qua câu 7 (sgk : tr 66) .
_ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để :
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
b/ *7* chia hết cho 15 ?
Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên .
Hs : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Hs : Trả lời : số như thế nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 , suy ra tìm *
_ Tương tự với câu b (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15 ).
BT (bổ sung)
a) 
b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 .
4. Củng cố: 
5. Dặn dò : 
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)”
Lớp dạy:
Khối 6
 Ngày soạn: 08/05/2011
Tiết 107	ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập kiến thức cả năm
- HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
- Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II. PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	- Học bài và làm bài tập.
GV:
- PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
- Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
B. Tiết 107
1. Ổn định: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	 3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Oân tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung 
Gv : Sử dụng các câu hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để củng cố 
Gv : ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Cách tìm ?
_ Tương tự với BCNN
Hs : Phát biểu điểm khác nhau của định nghĩa số nguyên tố và hợp số .
_ Tích của hai số nguyên tố là số nguyên tố hay hợp số .
Hs : Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học .
III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số :
BT 161 (sgk : tr 64) .
Hoạt động 2: Oân tập cách rút gọn phân số 
Gv : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ?
_ Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số sau:
a/ ; b/ ; 
_ Thế nào là phân số tối giản ?
2. So sánh các phân số :
a/ và 
b/ và 
c/ và 
Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên .
BT 174 (sgk : tr 67) .
Gv : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ?
Gv : Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A
_ Thực hiện như phần bên
Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số .
Hs : Aùp dụg quy tắc rút gọn như phần bên .
Hs : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 
Hs : Trình bày các so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 
Hs : Vận dụng vào bài tập .
Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B
Hs : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên .
BT 1 
a) ; b) ; c) 
BT 2 
a) ; b) 
c) .
BT 174 (sgk : tr 67)
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) , suy ra : A > B
4. Củng cố: 
5. Dặn dò : 
- Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
- Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm (tt)”
Lớp dạy:
Khối 6
 Ngày soạn: 08/05/2011
Tiết 108	 ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập kiến thức cả năm
- HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
- Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II. PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	- Học bài và làm bài tập.
GV:
- PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
- Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
- Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: 
	2. Kiểm tra bài cũ: 
	 3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Ôn tập quy tắc và tính chất các phép toán 
Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) .
_ Tìm ví dụ minh họa .
Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) .
Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) .
Hs : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63).
_Câu 4 : trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z .
_ Tương tự với phép chia .
_ Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) .
_ Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết .
_ Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên .
Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số .
BT 171 (sgk : tr 67) 
BT 169 (sgk : tr 66) .
a) an = a.a .  a (với n 0) 
 n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .
b) am . an = .
 am : an = 
Hoạt động 2: Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức 
Gv : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ?
_ Tính chất nào được áp dụng ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước .
Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính
Hs : Phân số “xuất hiện” nhiều lần 
Hs : Tính chất phân phối .
_ Thực hiện thứ tự như phần bên .
Hs : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại 
BT1 : Tính giá trị biểu thức :
.
BT 176 (sgk : 67) .
a) 1 .
b) T = 102 . M = -34 .
Vậy 
4. Củng cố: 
5. Dặn dò : 
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)”

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6 chuong III20112012CKTKN.doc