Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 7: Luyện tập

Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 7: Luyện tập

Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Củng cố dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.

 2. Kỹ năng: - Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song vào để chứng minh hai đường thẳng song song.

-- Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó

 - Sử dụng thành thạo Eke và thước thẳng, hoặc chỉ riêng Eke để vẽ hai đường thẳng song song

3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận

II/Đồ dùng:

- GV: Thước thẳng, Eke

- HS: Thước thẳng, E ke

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1786Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Hình học lớp 7 - Tiết 7: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày giảng: 
Tiết 7. Luyện tập
I/ Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
 2. Kỹ năng: - Vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song vào để chứng minh hai đường thẳng song song.
-- Biết vẽ thành thạo đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng đó
 - Sử dụng thành thạo Eke và thước thẳng, hoặc chỉ riêng Eke để vẽ hai đường thẳng song song
3. Thái độ: Chính xác, cẩn thận
II/Đồ dùng:
- GV: Thước thẳng, Eke
- HS: Thước thẳng, E ke
II/ Đồ dùng dạy học
 - GV: Thước kẻ, ê ke, giấy rơi, bảng phụ
 - HS: Giấy rời, êke, bảng phụ
III/ Phương pháp dạy học: 
- Dạy học tích cực, trực quan.
IV/ Tổ chức giờ học.
 1. ổn định tổ chức: Kiểm diện HS
 2. Kiểm tra bài cũ (8 phút)
 ? Phát biểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song, vẽ hình minh hoạ
+ a//b
 3. Các hoạt động dạy học
a) Mục tiêu: - HS vận dụng dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song vào để chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết dùng eke, thước thẳng để vẽ hai đường thẳng song song, hoặc vẽ một đường thẳng đi qua một điểm cho trước song song với một đường thẳng.
b) Đồ dùng: Tờ giấy , thước thẳng, ê ke, bảng phụ
c) Tiến hành:
Dạng 1. Nhận biết hai đường thẳng song song
- GV đưa bài tập lên bảng phụ
? Muốn kiểm tra hai đường thẳng có song song với nhau không làm thế nào 
- Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra
- GV nhận xét và chốt lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
- GV lưư ý cách nhận biết
Dạng 2. Vẽ hai đường thẳng song song
- Gọi 1 HS đọc đầu bài 
? Muốn vẽ góc 1200 thể dùng dụng cụ nào 
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và trả lời
? Ngoài cách trên em còn cách nào vẽ khác không
- Gọi 1 HS lên vẽ 
- Cho HS làm bài tập 27
? Bài tập cho biết gì và yêu cầu gì 
? Muốn vẽ AD//BC làm thế nào 
? Có thể vẽ được mấy đoạn thẳng AD song song với BC và AD = BC
? Có thể vẽ bằng cách nào 
- Yêu cầu HS đọc bài 28
? Nêu cách vẽ đường thẳng xx’ // yy’
- Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
? Ngoài cách trên con cách nào vẽ khác không
- HS quan sát bảng phụ
Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng đã cho
Đo hai góc đồng vị hoặc hai góc so le trong
- 1 HS lên bảng kiểm tra
- HS lắng nghe
- HS ghi nhớ.
- 1 HS đọc đầu bài 
Dùng thước đo góc vẽ góc 1200
- 1 HS lên bảng vẽ hình và trả lời: 
+ Ax // Byvì đoạn thẳng AB cắt Ax và By tạo thành 1 cặp góc so le trong bằng nhau (1200)
+ Dùng Eke vẽ góc 600 kề bù với góc 600 là góc 1200
- 1 HS lên vẽ
- HS làm bài tập 27.
+Cho tam giác ABC
+ Qua A vẽ đoạn thẳng AD//BC và AD = BC
+ Vẽ đường thẳng qua A song song với BC. Trên đường thẳng đó lấy D sao cho AD = BC
+ Có thể vẽ được 2 đoạn thăng AD và AD’ song song BC và bằng BC
Trên đường thẳng đi qua A, lấy D’ nằm khác phía D đối với A
- HS đọc bài 28
Cách1:
- Vẽ đường thẳng xx’
- Trên xx’ lấy điểm A bất kì 
- Dung Eke vẽ đường thẳng c đi qua A tạo với Ax góc 600
- Trên c lấy điểm B khác A vẽ góc y’BA bằng 600 
- Vẽ tia đối By của tia By’ ta được xx’//yy’
- 1 HS lên bảng vẽ hình 
 + Có thể vẽ hai góc đồng vị
Dạng 1: Kiểm tra hai đường thẳng song song
Bài tập: Hình a: a//b
Hình b: a không song song với b
Dạng 2. Vẽ hai đường thẳng song song
Bài 26/91
Bài 27/91
Bài 28/91
4. Hướng dẫn về nhà:
- Ghi nhớ dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
	- Làm bài tập 29, 30 (SGK-92); 24, 25 (SBT-78).
 - Hướng dẫn bài tập 29.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 7.Ddoc.doc