Giáo án lớp 7 môn Ngữ văn - Tuần 20 : Tiết 77, 78 : Văn bản : Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

Giáo án lớp 7 môn Ngữ văn - Tuần 20 : Tiết 77, 78 : Văn bản : Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

Mục tiêu cần đạt :

 1-Kiến thức: Nắm được khái niệm tục ngữ. Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.

 2-Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích những lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.

 3- Thái độ: Yêu tục ngữ Việt Nam.

II . Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh :

- GV: SGK . + SGV + giỏo ỏn

- HS: SGK+ Vở soạn

 

doc 151 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1179Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Ngữ văn - Tuần 20 : Tiết 77, 78 : Văn bản : Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giỏo ỏn Ngữ Văn 7-HKII
 Ngày soạn :
 Ngày dạy : 
TUẦN 20 :
Tiết 77, 78 : Văn bản : 
 I . Mục tiờu cần đạt :
 1-Kiến thức: Nắm được khái niệm tục ngữ. Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
 2-Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích những lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.Vận dụng được ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.
 3- Thái độ: Yêu tục ngữ Việt Nam.
II . Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh :
GV: SGK . + SGV + giỏo ỏn 
HS: SGK+ Vở soạn 
III . Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học 
 1. Ổn định lớp : 1 phỳt 
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 3. Dạy bài mới: 
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 3 p
 * VÀO BÀI: Ở chương trỡnh lớp 6 và học kỳ I lớp 7, chỳng ta đó học những thể loại nào của phần văn học dõn gian? ( HS trả lời ). Hụm nay, chỳng ta tỡm hiểu một thể loại của phần VHDG. Đú là tục ngữ với chủ đề về thiờn nhiờn và lao động sản xuất.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 2: Tỡm hiểu chung 
 -Mục tiờu: Nắm được khái niệm tục ngữ. Đọc hiểu tục ngữ.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thuyết trỡnh .
 -Thời gian: 15p
I. Tỡm hiểu chung 
 1. Đọc văn bản : 
 2. Tỡm hiểu chỳ thớch : 
 3. Khỏi niệm tục ngữ : 
 - Tục ngữ là những cõu núi dõn gian ngắn gọn , ổn định , cú nhịp điệu , hỡnh ảnh , đỳc kết những bài học của nhõn dõn về :
 + Quy luật của thiờn nhiờn .
 + Kinh nghiệm lao động sản xuất .
 + Kinh nghiệm về con người và xó hội .
 - Những bài học kinh nghiệm về quy luật thiờn nhiờn và lao động sản xuất là nội dung quan trọng của tục ngữ .
GV hướng dẫn cỏch đọc: giọng điệu rừ ràng, chậm rói
Gọi HS đọc 
 Yờu cầu hs đọc chỳ thớch trang 3,4sgk 
-Dựa vào SGK cho biết thế nào là tục ngữ ?
- Hóy nờu giỏ trị của tục ngữ ?
HS đọc cỏc cõu tục ngữ.
HS nờu khỏi niệm về tục ngữ
Hoạt động 3:II.Tỡm hiểu văn bản .
 -Mục tiờu: Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lý và hình thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch., thảo luận nhúm 
 -Thời gian: 60p
II.Tỡm hiểu văn bản : 
 1. Những cõu tục ngữ về thiờn nhiờn:
 - Cõu 1: Thỏng 5 ( õm lịch ) đờm ngắn, ngày dài, thỏng 10 ( õm lịch ) ngày ngắn, đờm dài.
 - Cõu 2: Ngày nào đờm trước trời cú nhiều sao, hụm sau trời sẽ nắng, trời ớt sao sẽ mưa.
 - Cõu 3: Khi trờn bầu trời xuất hiện rỏng cú sắc vàng màu mỡ gà tức là sắp cú bóo.
 - Cõu 4: Kiến bũ nhiều lờn cao vào thỏng 7 là điềm bỏo sắp cú lụt.
2. Những cõu tục ngữ về lao động sản xuất: 
 - Cõu 5: Đõựt được coi như vàng quớ như vàng.
 - Cõu 6: Núi về thứ tự cỏc nghề, cỏc cụng việc đem lại lợi ớch kinh tế cho con người.
 - Cõu 7: Khẳng định thứ tự quan trọng của nước, phõn, lao động, giống lỳa đối với nghề trồng lỳa của nhõn dõn ta.
 - Cõu 8: Khẳng định tầm quan trọng của thời vụ đất đai đó được khai phỏ, chăm bún đối với nghề trồng trọt
 3. Nghệ thuật:
 - Sử dụng cỏch diễn đạt ngắn gọn , cụ đỳc .
- Sử dụng kết cấu diễn đạt theo kiểu đối xứng , nhõn quả , hiện tượng và ứng xử cần thiết .
- Tạo vần nhịp cho cõu văn dễ nhớ , dễ vận dụng .
- Ta cú thể chia 8 cõu tục ngữ này gồm mấy nhúm? Gọi tờn từng nhúm?
Gọi HS đọc cõu 1
Cho HS thảo luận theo nhúm với nội dung sau: 
+ Nhận xột về vần, nhịp và cỏc biện phỏp nghệ thuật .
+ Cõu tục ngữ trờn bắt nguồn từ cơ sở khoa học nào? Vậy ý nghĩa thực tế của nú là gỡ?
+ Ngoài ý nghĩa trờn, cõu tục ngữ cũn cú ý nghĩa nào khỏc?
- Gọi HS đọc cõu tục ngữ 2
- Cõu tục ngữ nờu nhận xột về hiện tượng gỡ? Từ “mau”, “ vắng” đồng nghĩa với những từ nào?
- So với cõu 1, về hỡnh thức nghệ thuật cú gỡ giống và khỏc nhau?
- Theo em, vỡ sao người Việt Nam lại quan tõm đến việc nắng mưa?
- Nờu nội dung của hai cõu tục ngữ 3, 4? Cõu tục ngữ nờu nờu lờn kinh nghiệm gỡ của người nụng dõn lao động xưa?
- Túm lại 4 cõu tục ngữ trờn cú đặc điểm chung gỡ?
Gọi HS đọc 4 cõu cuối
- Em hóy nờu nghĩa của từng cõu tục ngữ? Cơ sở thực tiễn của từng cõu tục ngữ ?
- Em hóy nờu một số trường hợp cú thể ỏp dụng kinh nghiệm nờu trong cõu tục ngữ ?
- Giỏ trị của kinh nghiệm mà cõu tục ngữ thể hiện là gỡ?
- Nhỡn chung những cõu tục ngữ cú những đặc điểm chung gỡ về mặt nghệ thuật? Em hóy minh hoạ những đặc điểm đú bằng những cõu tục ngữ cú trong bài?
- Tỏm cõu tục ngữ đó học cú chung đặc điểm chung gỡ về mặt nội dung?
- Em hóy tỡm một số cõu tục ngữ cú cựng chủ đề?
- Chia làm 2 nhúm: 4 cõu đầu: tuc ngữ về thiờn nhiờn; 4 cõu cuối: tục ngữ núi về lao động sản xuất.
HS thảo luận theo tổ, cử đại diện nờu ý kiến. Cỏc tổ khỏc gúp ý.
HS đọc cõu 2
- Hiện tượng thời tiết: mưa nắng. Từ đồng nghĩa là ớt , nhiều.
- Hai cõu giống nhau: đều dựng phộp đối; cõu 1 cú sử dụng cỏch núi quỏ; cõu 2 cú cấu trỳc theo kiểu: điều kiện – giả thiết – kết quả.
- Cõu 3, 4 nờu lờn kinh nhiệm giú bóo, lũ lụt.
- Bốn cõu tục ngữ đỳc kết những kinh nghiệm về thời gian, thời tiết, bóo lụt cho thấy phần nào cuộc sống vất vả, thiờn nhiờn khắc nghiệt của nước ta.
HS nờu ý nghĩa của từng cõu tục ngữ. Cơ sở thực tiễn là cỏc hiện tượng thường thấy trong đời sống.
người xưa biết trước được những thay đổi của thời tiết chủ động trong việc cày cấy, dự phũng để cú cỏch phũng chống tốt hơn để giảm thiểu thiệt hại .
- đặc điểm chung về mặt nghệ thuật: ngắn gọn; thường gieo vần lưng; cỏc vế thường đối với nhau về mặt nội dung và hỡnh thức; cú cỏch núi quỏ sinh động, cụ thể.
HS tự tỡm vớ dụ minh hoạ
HS đọc cỏc cõu tục ngữ cú cựng chủ đề.
 Hoạt động 4 : Tổng kết 
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 4p
III. Tổng kết : 
 Khụng ớt cõu tục ngữ về thiờn nhiờn và lao động sx là những bài học quý giỏ của nhõn dõn ta .
* Ghi nhớ : học sgk/5
Em cú nhận xột như thế nào về những cõu tục ngữ trờn ?
 -í kiến cỏ nhõn .
Hoạt động 5:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
 4. Củng cố : Đọc lại 8 cõu tục ngữ và giải thớch nghĩa cõu 7?
 Nờu đặc điểm và hỡnh thức của tục ngữ?
 Hoạt động 6: Hướng dẫn tự học 
 - Mục tiờu: HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa được học.
 - Phương phỏp: Vấn đỏp , thuyết trỡnh.
 - Thời gian: 4 phỳt.
 5. Hướng dẫn tự học :
 a. Bài vừa học: 
 - Học thuộc lũng tất cả những cõu tục ngữ trong bài học .
 - Tập sử dụng một vài cõu TN trong bài học vào những tỡnh huống giao tiếp khỏc nhau , viết thành những dạng đối thoại ngắn .
 - Sưư tầm một số cõu TN về thiờn nhiờn và lao động sản xuất .
 b. Bài sắp học: Rỳt gọn cõu 
 - Đọc kỹ bài học 
 - Trả lời cỏc cõu hỏi 2, 3, 4 trang 14, 15
BGH ký duyệt Tổ chuyờn mụn nhận xột 
 Ngày soạn :
 Ngày dạy : 
Tiết 79: 
I . Mục tiờu cần đạt :
 1-Kiến thức :Khỏi niệm cõu rỳt gọn .Tỏc dụng của việc rỳt gọn cõu .
 2-Kĩ năng :Nhận biết và phõn tớch cõu rỳt gọn .Rỳt gọn cõu phự hợp với hoàn cảnh giao tiếp .
 3- Thái độ: Biết vận dụng vào đời sống..
II . Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh :
GV: SGK + SGV + giỏo ỏn 
 HS : SGK+ Vở soạn . 
III . Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học 
1. Ổn định lớp : 1 phỳt 
 2. Kiểm tra bài cũ :
 3. Dạy bài mới : 
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 2p
Ruựt goùn caõu laứ 1 trong nhửừng thao taực bieỏn ủoài caõu thửụứng gaởp trong noựi hoaởc vieỏt, nhaốm laứm cho caõu goùn hụn. Thao taực ruựt goùn caõu coự theồ ủem laùi nhửừng caõu vaộng thaứnh phaàn chớnh cuừng coự theồ laứm cho vaờn baỷn trụỷ neõn coọc loỏc, khieỏm nhaừ. Vỡ vaọy, tieỏt hoùc hoõm nay, chuựng ta seừ tỡm hieồu caựch ruựt goùn caõu vaứ taực duùng cuỷa thao taực naứy ủeồ sửỷ duùng ủuựng tỡnh huoỏng giao tieỏp cuù theồ, traựnh nhửừng taực duùng tieõu cửùc maứ caõu ruựt goùn coự theồ gaõy ra.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 2: I.Thế nào là rỳt gọn cõu
 -Mục tiờu: Khỏi niệm cõu rỳt gọn.Tỏc dụng của việc rỳt gọn cõu .
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ.
 -Thời gian: 15p
. Thế nào là rỳt gọn cõu?
- Chủ ngữ trong cõu (a) bị lược bỏvỡ đõy là cõu tục ngữ đưa ra một lời khuyờn cho mọi người hoặc nờu ra một lời nhận xột chung về đặc điểm của người Việt Nam ta.
- Cõu (a) lược bỏ thành phần vị ngữ
- Cõu (b ) lược bỏ thành phần chủ ngữ lẫn vị ngữ.
 * Ghi nhớ: SGK trang 15
GV dựng bảng phụ ghi vớ dụ SGK
- Trong hai vớ dụ trờn cú những từ ngữ nào khỏc nhau?
- Cấu tạo của hai cõu trờn cú gỡ khỏc nhau?
- Tỡm những từ ngữ cú thể làm chủ ngữ trong cõu (a)
?Vỡ sao chủ ngữ trong cõu a cú thể được lược bỏ?
GV cho HS thảo luận
Gọi HS đọc vớ dụ (2) / 15
- Tỡm thành phần cõu bị lược bỏ và giải thớch nguyờn nhõn lược bỏ thành phần cõu đú?
- Em hóy so sỏnh hai cõu trước và sau hki phục hồi thành phần cõu? Tại sao ta cú thể lược bỏ thành phần cõu trong cõu (a) và (b)?
- Cõu (a ) và (b) gọi là cõu rỳt gọn. Vậy thế nào là cõu rỳt gọn?
GV dựng bảng phụ ghi vớ dụ SGK
Cõu b cú thờm từ chỳng ta
- Cõu a,b khỏc nhau ở chỗ.Cõu a vắng chủ ngữ
 Cõu b cú chủ ngữ
-Chỳng ta, người Việt Nam .
* Đõy là cõu tục ngữ đưa ra một lời khuyờn cho mọi người hoặc nờu ra một nhận xột chung về đặc điểm của người Việt Nam ta.
Gọi HS đọc vớ dụ (2) / 15
a. Thành phần lược bỏ là vị ngữ
b. Lược bỏ cả chủ ngữ lẫn vị ngữ
 -Làm cho cõu gọn hơn,nhưng vẫn đảm bảo được lượng thụng tin truyền đạt
_ HS trả lời theo ghi nhớ SGK/ 15
 Hoạt động 3. II.Luyện tập
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 20p
III. Luyện tập:
 1. Xỏc định cõu rỳt gọn:
 Cõu (b), (c) rỳt gọn chủ ngữ
 Cõu (d) rỳt gọn chủ ngữ và vị ngữ
 Vỡ đõy là những cõu tục ngữ nờu lờn quy tắc ứng xử , kinh nghiệm cho mọi người.
 2. Xỏc định cõu rỳt gọn:
 a. (tụi) bước tới 
 (thấy) cỏ cõy  mấy nhà
 (tụi như) con cuốc cuốc 
 (tụi như ) cỏi gia gia 
 (tụi ) dừng chõn .
 (tụi cảm thấy chỉ cú) một mảnh 
b Đồn rằng:quan tướng cú danh
 Chủ ngữ là “mọi người,người ta”
 *Ban khen rằng “Âý mới tài”
 Ban cho cỏi ỏo với hai đồng tiền
 Chủ ngữ là “ vua “
 * Đỏnh giặc là chạy trước tiờn
 Trở về gọi mẹ mổ gà khao quõn
 Chủ ngữ là “quan tướng”
 Trong ca dao, thơ ca, ta thường gặp cõu rỳt gọn. Vỡ thơ, ca dao chuộng lối diễn đạt xỳc tớch, vả lại số chữ rất hạn chế.
Gọi HS đọc bài tập 1
Xỏc định cõu rỳt gọn và cho biết rỳt gọn thành phần nào? Vỡ sao cỏc cõu này cú thể rỳt gọn cõu được?
- Gọi HS đọc lại bài thơ “ Qua Đốo Ngang”
Cho HS thảo luận ở tổ tỡm cõu rỳt gọn trong bài thơ
Gọi HS đọc lại bài ca dao .
HS là ... cho là phải làm văn bản đề nghị và một tỡnh huống phải viết bỏo cỏo (khụng lặp lại cỏc tỡnh huống đó cú trong SGK đó học).
* BÀI TẬP THấM:
Cú một bạn lập dàn ý cho bản bỏo cỏo tổng kết hoạt động năm học như sau:
 BÁO CÁO TỔNG KẾT HOẠT ĐỘNG TRONG 
 NĂM HỌC: 2003 – 2004 CHI ĐỘI 7 B
I. Đặc điểm tỡnh hỡnh năm học:
 - Tổ chức của chi đội (số lượng đội viờn, ban chỉ huy, )
 - Những khú khăn
II. Đỏnh giỏ thành tớch đó đạt được trong năm học 2003 – 2004:
 1. Thành tớch trong học tập
 2. Thành tớch trong cỏc phong trào thi đua
 3. Thành tớch trong lao động, trong thực hiện kế hoạch nhỏ.
 4. Thành tớch trong Hội khoẻ Phự Đổng nhõn dịp 26 – 3.
III. Những bài học kinh nghiệm:
 1. Kinh nghiệm trong khõu tổ chức hoạt động.
 2. Kinh nghiệm trong phối hợp giữa Ban chỉ huy Chi đội với cụ giỏo chủ nhiệm, với liờn đội.
IV. Những mặt tồn tại:
 1. Tồn tại trong học tập.
 2. Tồn tại trong cỏc lĩnh vực hoạt động khỏc.
Theo em dàn ý trờn đó đạt yờu cầu chưa? Vỡ sao? Nếu chưa đạt , em hóy nờu cỏch chữa.
Gọi HS đọc bài tập 3 / SGK trang 138
Chỉ ra chỗ sai trong việc sử dụng cỏc văn bản sau 
Hs nờu cỏc tỡnh huống để viết văn bản này.
HS đọc 
HS nờu ý kiến sau khi thảo luận nhúm:
- Dàn ý của bạn cũn thiếu phần tiờu ngữ. Nơi, ngày thỏng năm viết văn bản. Chữ kớ và tờn người viết.
- Sắp xếp cỏc ý chưa lụ gớch. Cụ thể là:
 + í 4 (mục II) thực chất là một khớa cạnh nhỏ của ý 2 (mục II)
 + Bài học kinh nghiệm nờn đặt sau những mặt tồn tại.
 + Cũn thiếu ý ở mục I ( thiếu mặt thuận lợi).
HS làm bài tập 3
Hoạt động 3:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4. Cuỷng coỏ: Thửùc hieọn xen trong giụứ daùy
 Hoạt động 6: Hướng dẫn tự học 
 - Mục tiờu: HS khắc sõu kiến thức vừa được học, chuẩn bị nội dung cho bài mới ..
 - Phương phỏp: Vấn đỏp , thuyết trỡnh.
 - Thời gian: 4phỳt.
 5. Hướng dẫn tự học :
 a. Bài vừa học: 
 - Nắm được đặc điểm của văn bản bỏo cỏo .
 - Sưu tầm một số văn bản bỏo cỏo làm tài liệu học tập .
 b. Bài sắp học: “Dấu gạch ngang ”
	 - Đọc kỹ bài học
 - Trả lời cỏc cõu hỏi sau phần tỡm hiểu bài .
BGH ký duyệt Tổ chuyờn mụn nhận xột 
 Ngày soạn :
 Ngày dạy : 
TUẦN 35: 
Tiết 137 
I. Mục tiờu cần đạt:: 
1. Kiến thức Cụng dụng của dấu gạch ngang trong văn bản .
2 Kĩ năng : - Phõn biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối .
 - Sử dụng dấu gạch ngang trong tạo lập văn bản .
II. Chuẩn bị của gv và hs :
 - Giỏo viờn: SGK . + SGV + giỏo ỏn 
 - Học sinh: SGK+ Vở soạn .
III . Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động dạy và học 
 1. Ổn định lớp : 1 phỳt 
 2. Kiểm tra bài cũ : (5P)
 3. Dạy bài mới: 
 - Dấu chấm lửng cú những cụng dụng gỡ? Đặt cõu cú sử dụng dấu chấm lửng.
 - Cụng dụng của dấu chấm phẩy là gỡ? Mỗi loại cụng dụng nờu một vớ dụ.
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới.
 -Mục tiờu:Tạo tõm thế và định hướng chỳ ý cho hs
 -Phương phỏp: thuyết trỡnh
 -Thời gian: 2p
 * VÀO BÀI: Trong cõu, khi viết, chỳng ta thường sử dụng một số dấu cõu như dấu chấm, dấu chấm phẩy,  Ngoài những dấu cõu trờn, ta cũn sử dụng dấu gạch ngang và dấu gạch nối. Vậy dấu gạch ngang và dấu gạch nối cú tỏc dụng gỡ. Bài học hụm nay sẽ giỳp cỏc em biết được 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 2: I. Cụng dụng của dấu gạch ngang .
 -Mục tiờu: Cụng dụng của dấu gạch ngang trong văn bản.Phõn biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối.Sử dụng dấu gạch ngang trong tạo lập văn bản .
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ,phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 20p
I. Cụng dụng của dấu gạch ngang .
1. Vớ dụ :
Dấu gạch ngang dựng để:
 a. Đỏnh dấu lời núi trực tiếp.
 b. Đỏnh dấu bộ phận giải thớch, chỳ thớch trong cõu.
 c. Dựng để liệt kờ (liệt kờ cỏc cụng dụng của dấu chấm lửng)
 d. Nối cỏc bộ phận trong liờn danh.
2. Kết luận :
 * Ghi nhớ: SGK / 130
II. Phõn biệt dấu gạch ngang với dấu gạc nối:
 1. Vớ dụ :
2. Kết luận :
 * Ghi nhớ: SGK / 130
Goị HS đọc vớ dụ SGK
- Trong cỏc vớ dụ trờn, dấu gạch ngang được dựng để làm gỡ?
Bảng phụ ghi cỏc vớ dụ
a. Hà – lớp trưởng lớp tụi – học rất chăm chỉ.
b. Bỏc Nồi Đồng bắt chuyện:
 - Bựng boong, này cậu Miu cú dỏm đỏnh nhau với Chuột Cống khụng?
 - Đỏnh chứ!
 - Ghờ nhỉ.
c. Khi đi lao động cần mang cỏc dụng cụ sau:
 - Cuốc
 - Xẻng
 - Xe cải tiến
d. Chuyến bay Hà Nội – Bắc Kinh sắ sửa khởi hành.
- Xỏc định cụng dụng của dấu gạch ngang trong cỏc vớ dụ trờn.
- Qua việc tỡm hiểu cỏc vớ dụ trờn, em hóy cho biết dấu gạch ngang được dựng với những cụng dụng gỡ?
Gọi HS đọc cỏc vớ dụ SGK
- Dấu gạch nối giữa cỏc tiếng trong từ Va-ren được dựng để làm gỡ?
- Cỏch viết dấu gạch nối cú gỡ khỏc với dấu gạch ngang?
- Dấu gạch ngang và dấu gạch nối cú gỡ khỏc nhau?
HS đọc cỏc vớ dụ
HS nờu cụng dụng của dấu gạch ngang trong cỏc vớ dụ.
HS đọc vớ dụ
- Đỏnh dấu bộ phận chỳ thớch
- Đỏnh dấu lời núi trực tiếp.
- Đặt trước cỏc bộ phận liệt kờ.
- Nối cỏc bộ phận trong một liờn danh.
HS đọc ghi nhớ SGK
HS đọc cỏc vớ dụ
- Nối cỏc tiếng trong một từ mượn gồm nhiều tiếng.
- Khỏc nhau về cỏch viết: dấu gạch nối viết ngắn hơn dấu gạch ngang.
HS đọc ghi nhớ
Hoạt động 3: III. LUYEÄN TAÄP
-Mục tiờu: HS làm được bài tập.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, phõn tớch,nờu và giải quyết vấn đề.
 -Thời gian: 15p
III. Luyện tập:
1. Cụng dụng của dấu gạch ngang:
 a, b. Dựng để đỏnh dấu bộ phận giải thớch trong cõu.
 c. - Dựng để đỏnh dấu lời núi trực tiếp của nhõn vật.
. - Dựng để đỏnh dấu bộ phận chỳ thớch.
 d, e. Nối cỏc bộ phận trong một liờn danh.
 2. Dấu gạch nối dựng để nối cỏc tiếng trong tờn riờng nước ngoài.
 3. Đặt cõu:
 a. Kết cục nỗi oan là mối tỡnh tan vỡ của vợ chồng Thị Kớnh – Thiện Sĩ tan vỡ, Thị Kớnh bị đuổi ra khỏi nhà chồng.
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2 SGK. Nờu cụng dụng của dấu gạch ngang và dấu gạch nối trong cỏc bài tập.
Với bài tập đặt cõu cho HS thi đặt cõu cú sử dụng dấu gạch ngang giữa cỏc tổ.
Bài tập 1, 2 Hs làm theo ý kiến cỏ nhõn
HS thảo luận nhúmcử đại diện ghi vớ dụ
Hoạt động 4:Củng cố.
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt và khắc sõu kiến thức vừa học.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp
 -Thời gian: 3p
4.Củng cố
 -Dấu gạch ngang cú cụng dụng như thế nào?
 - Dấu gạch ngang với dấu gạch nối phõn biệt như thế nào?
 Hoạt động 6: Hướng dẫn tự học 
 - Mục tiờu: HS khắc sõu kiến thức vừa được học, chuẩn bị nội dung cho bài mới ..
 - Phương phỏp: Vấn đỏp , thuyết trỡnh.
 - Thời gian: 2phỳt.
 5. Hướng dẫn tự học :
 a. Bài vừa học: 
 Viết một đoạn văn ngắn trong đú cú sử dụng dấu gạch ngang và dấu gạch nối .
 b. Bài sắp học: “Trả bài tập làm văn số 6”
	 BGH ký duyệt Tổ chuyờn mụn nhận xột 
 Ngày soạn :
 Ngày dạy : 
 Tiết 138 
I. Mục tiêu cần đạt:
- Kiến thức:HS nhận ưu, nhược điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo.
 -Kĩ năng: Luyện kỹ năng chữa bài viết của bản thân và của bạn 
- Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu thơ văn .
II. Chuẩn bị của gv và hs 
- GV : Bài chấm
- HS: Vở ghi chép 
III Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy và học :
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ : 
 3. Dạy bài mới :
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 1:Đề bài.
-Mục tiờu.- HS nhận ưu, nhược điểm trong bài làm của mình biết cách sửa chữa, rút kinh nghiệm cho những bài viết tiếp theo.
-Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, minh hoạ, 
-Thời gian: 20p
 1.Đề bài.
* Đề bài: Giải thớch cõu tục ngữ: “Thất bại là mẹ thành cụng”.
Giỏo viờn ghi đề lờn bảng, HS nhắc lại cỏc bước tạo lập văn bản.
*ẹeà baứi:
 - Theồ loaùi giải thớch .
 - Daứn baứi:
 . Mở bài: ( 1,5 điểm )
 - Nờu vấn đề: Giỏ trị của việc rỳt kinh nghiệm từ trong những lần thất bại trong thực tế.
 - Trớch đề: Nờu cõu tục ngữ ; định hướng giải thớch: cõu tục ngữ cú nghĩa như thế nào?
 2. Thõn bài: ( 6 điểm )
 a. Giải thớch cõu tục ngữ:
 - Thất bại làgỡ? Khụng đạt được kết quả, mục đớch như dự định, trỏi với thành cụng.
 - Mẹ là người sinh ra ta. Khụng cú mẹ thỡ khụng cú ta.
 - Thất bại là mẹ thành cụng cú nghĩa là gỡ? Khụng cú thất bại thỡ khụng cú thành cụng. Cõu tục ngữ khuyờn ta khụng nờn nản lũng mỗi khi gặp thất bại. Vỡ mỗi lần thất bại là một kinh nghiệm quý bỏu cho ta đạt đến thành cụng trong cụng việc sau này.
 b. Tại sao thất bại là mẹ thành cụng?
 - Thất bại là mẹ của thành cụng vỡ mỗi lần gặp thất bại thỡ mỗi người phải tự tỡm hiểu nguyờn nhõn vỡ sao thất bại để khắc phục sau này.
 - Để đạt đến thành cụng thỡ những lần vấp vỏp đầu tiờn là điều tất yếu. Như vậy thất bại cú trước thành cụng.
 c. Ta nghĩ như thế nào và làm gỡ khi thất bại?
 - Khụng nờn nản lũng khi thất bại.
 - Cần phải lạc quan coi đú là bài học quớ bỏu đẻ sau này thận trọng hơn.
 - Phải chuẩn bị tốt hơn, nghiờm tỳc nhỡn thẳng vào sai lầm.
 - Tỡm mọi cỏch vượt qua khú khăn.
 3. Kết bài: ( 1,5 điểm )
 - Nờu giỏ trị kinh nghiệm đối với đời sống thực tiễn.
 - Liờn hệ bản thõn: khụng nờn bi quan khi thất bại.
HS trả lời 
- HS trỡnh bày lần lượt cỏc ý sẽ viết trong ba phần : MB, TB , KB.
Hoạt động 2:Nhận xột ưu, nhược điểm:
 -Mục tiờu:HS biết lỗi sai của mỡnh.
 -Phương phỏp: Vấn đỏp, giải thớch, thảo luận.
 -Thời gian: 15p
2-Nhận xột ưu, nhược điểm:
* Ưu điểm: 
* Nhược điểm:
* Sửỷa sai:
- Moọt soỏ loói duứng tửứ, chớnh taỷ.
- Vieỏt caõu yự vuùng veà, luỷng cuỷng.
- ệu: - Đa số cỏc bài đều xỏc định đỳng luận điểm chớnh.
- Hiểu nghĩa của cõu tục ngữ tương đối chớnh xỏc .
- Đa số cỏc em biết dựng lớ lẽ, cỏch lập luận chặt chẽ.
- Bố cục rừ ràng, hợp lý. Cỏc phần mở bài, thõn bài, kết bài cú sự liờn kết chặt chẽ với nhau.
- Biết sử dụng từ, trỡnh bày bài làm sạch đẹp.
 * Hạn chế:
- Một số bài chưa biết dựng lớ lẽ để liờn kết cỏc ý lại với nhau.
- Một số bài thể hiện cỏc luận điểm chưa rừ ràng.
- Một số bài chưa chốt lại vấn đề, chưa biết liờn hệ bản thõn.
- Một số bài làm chưa sạch đẹp, vết cũn sai lỗi chớnh tả, dựng từ chưa chớnh xỏc, trỡnh bày bài làm cẩu thả.
* Yờu cầu viết lưu loỏt, khụng sai lỗi chớnh tả. Bố cục rừ ràng, nờu bật được luận điểm. ( 1 điểm )
HS lờn bảng chữa cỏc lỗi sai trong bài làm của mỡnh.
Hoạt động 3: Đọc bài-dặn dũ. 
 -Mục tiờu:HS khỏi quỏt được nghe những bài hay.
 -Phương phỏp: Hỏi đỏp, thuyết trỡnh
 -Thời gian: 5p
3. Đọc bài và dặn dũ :
- Goùi HS ủoùc caực baứi laứm toỏt.
- GV nhaộc nhụỷ moọt soỏ em laàn sau laứm baứi toỏt hụn.
- Ghi ủieồm vaứo sổ .
- HS đọc bài .
HS đọc điểm .
*Hửụựng daón tửù hoùc (5p)
 1) Baứi vửứa hoùc: 
 - Nắm lại cỏch làm bài văn lập luận giải thớch .
	 2) Baứi saộp hoùc: OÂn taọp toồng hụùp (Phaàn Vaờn )
BGH ký duyệt Tổ chuyờn mụn nhận xột 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiáo án Ngữ Văn 7- HKII.doc