Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2 : Tập hợp các số tự nhiên

Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2 : Tập hợp các số tự nhiên

_ Hs biết được tập hợp các số tự nhiên. Biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số, các quy ước về thứ tự trong tập hợp.

_ Hs phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng ký hiệu , ; biết tìm số tự nhiên liền trước, liền sau một số tự nhiên cho trước.

_ Rèn luyên tính chính xác khi sử dụng ký hiệu.

II/ Chuẩn Bị :

GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ

HS: Thước thẳng

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1103Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn học Số học - Tuần 1 - Tiết 2 - Bài 2 : Tập hợp các số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :1/9/07	Tuần : 1	Khối: 	6	Môn : 	SH	 Tiết : 	002	
Bài 2 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục Tiêu :
_ Hs biết được tập hợp các số tự nhiên. Biết biểu diễn các số tự nhiên trên tia số, các quy ước về thứ tự trong tập hợp.
_ Hs phân biệt được tập hợp N và N*, biết sử dụng ký hiệu £, ³ ; biết tìm số tự nhiên liền trước, liền sau một số tự nhiên cho trước.
_ Rèn luyên tính chính xác khi sử dụng ký hiệu.
II/ Chuẩn Bị :
GV: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ 
HS: Thước thẳng
III/ Các Hoạt Động Dạy Học Trên Lớp :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
1/. ÔĐL , KTBC :
HS 1 : Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 , sau đó điền các kí hiệu thích hợp vào ô vuông : 9 A ; 14 A 
HS 2 : Một năm gồm 4 quý . Hãy viết tập hợp M các tháng trong của quý 2 trong năm .
2/. Bài Mới :
HĐ 1 : 
Gv đặt câu hỏi:
Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên?
Gv giới thiệu tập hợp N .
Gv hỏi: hãy cho biết các phần tử của N.
Gv nhấn mạnh: các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số.
Gv đưa mô hình tia số và hướng dẫn hs cách vẽ tia số.
Gv yêu cầu hs vẽ tia số
Gv giới thiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0.
GV : Giữa tập N và N* có gì khác nhau ? 
Gv treo bảng phụ bài tập:
Điền các ký hiệu vào ô vuông cho đúng: 
5 c N ; c N ; 0 c N ; 
0 c N* ; 5 c N* .
yêu cầu hs lên điền vào ô vuông
Hs trả lời:
Các số 0; 1; 2; 3; . . . là các số tự nhiên.
Các số 0; 1; 2; 3; . . . là các phần tử của N
Hs quan sát
Hs vẽ tia số.
HS : Tập N* không có số 0 .
HS : Quan sát + thực hiện .
1/. Tập hợp N và N*
_ Các số 0; 1; 2; 3;  là các số tự nhiên. Tập hợp các số tự nhiên ký hiệu là N
N = 
_ Mỗi số tự nhiên a được biểu diễn bởi 1 điểm trên tia số . Điểm biểu diễn số nguyên a trên tia số gọi là điểm a
_ Tập hợp các số tự nhiên khác 0 ký hiệu là N*
N* = 
HĐ 2 :
Gv yêu cầu hs quan sat tia số và trả lời câu hỏi
So sánh 2 và 4
Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
Gv giới thiệu tổng quát
Gv giới thiệu kí hiệu 
Gv giới thiệu tính chất bắc cầu
Gv hỏi: tìm số liền sau của số 4 ? số 4 có mây số liền sau ?
Gv giới thiệu mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
Gv hỏi: số liền trước số 5 là số nào?
Gv giới thiệu 4 và 5 là hai số tự nhiên liên tiếp.
Gv hỏi: hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Gv yêu cầu hs làm bài tập ? SGK 
Gv trong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất? Có số tự nhiên lớn nhất hay không?
 Gv nhấn mạnh: tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử.
Hs quan sát tia số
Hs trả lời 2 < 4
Điểm 2 ở bên trái điểm 4.
Hs : số liền sau số 4 là 5. số 4 có một số liền sau.
Hs số liền trước số 5 là số 4
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
? :	 28 ; 29 ; 30
	99 ; 100 ; 101
HS trả lời
2/.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
Trong hai số tựnhiên khác nhau , co một số nhỏ hơn số kia . Khi số a nhỏ hơn số b , ta viết aa
ab để chỉ a < b hoặc a = b.
b a để chỉ b > a hoặc b = a 
Nếu a < b ; b < c thì a < c
Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất.
Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị.
Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất.
Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
3/. Củng Cố :
Gv yêu cầu hs làm BT 7, gọi 3 hs lên bảng viết tập hợp.
Gv yêu cầu hs hoạt động nhóm làm BT 8
HS : Thảo luận + thực hiện .
BT 7 / 8 :
A = ; B = 
C = 
BT 8 / 8 :
A = ; A = 
4/. Hướng Dẫn Ở Nhà :
_ Học kỹ nội dung bài , phân biệt sự khác nhau của tập N và N* .
_ BTVN : 8 , 10 / 8 ( SGK ) – BT : 10 à 12 / 5 ( SBT ) 
_ Xem trước bài mới .

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 002.doc