Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: Vật lý lớp: 6 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: Vật lý lớp: 6 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )

Câu 1: Đơn vị đo thể tích chất lỏng là:

 A. m. B. km. C. m3 . D. cm.

Câu 2:Độ chia nhỏ nhất của thước là:

 A. Độ dài của thước. B. Con số lớn nhất ghi trên thước.

 C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Con số nhỏ nhất ghi trên thước.

Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích vật đó bằng:

 A. Thể tích bình tràn. B. Thể tích bình chứa.

 C. Thể tích nước còn lại trong bình. D. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa

doc 4 trang Người đăng levilevi Lượt xem 747Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học 2009-2010 môn: Vật lý lớp: 6 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT KHÁNH VĨNH	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN	MƠN: VẬT LÝ	 Lớp: 6
Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): 15 phút.
A.Hãy chọn ý đúng ( từ câu 1 đến câu 4 ). Mỗi ý đúng 0.25 đ.
Câu 1: Đơn vị đo thể tích chất lỏng là:
 A. m. 	B. km. 	C. m3 . 	D. cm.
Câu 2:Độ chia nhỏ nhất của thước là:
 A. Độ dài của thước. 	B. Con số lớn nhất ghi trên thước.
 C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 	D. Con số nhỏ nhất ghi trên thước.
Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích vật đó bằng:
 A. Thể tích bình tràn. 	 B. Thể tích bình chứa.
 C. Thể tích nước còn lại trong bình. D. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. 
Câu 4:Một bao gạo nặng 10kg. Hỏi bao gạo có trọng lượng là bao nhiêu?
 A. 1N 	B. 10N 	C. 100N 	D. 1000N
B. Điền từ thích hợp ( lực đẩy, ít nhất bằng, ít nhất bằng 10N, lượng chất ) vào chỗ trống () của các câu sau. Mỗi ý đúng 0.25 đ.
1. Trên gĩi mì Hảo Hảo cĩ ghi con số 175g. Con số đĩ chỉ ..........(1).....................chứa trong gĩi.
2. Giĩ đã tác dụng lên cánh buồm một lực .........(2)....................
3. Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng cần phải dùng lực cĩ cường độ.....(3).................trọng lượng của vật. 
Cụ thể: khi kéo vật cĩ khối lượng 1 kg lên phương thẳng dứng cần phải dùng lực cĩ cường độ .............................(4)............................................................
C .Nối cột A với cột B sao cho phù hợp. Mỗi ý đúng 0.25 đ.
Cột A
Cột B
A. Hai lực cân bằng
1.bình tràn để đo thể tích của vật rắn..
B. Để đo khối lượng
2.là hai lực cùng phương, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
C. Khi vật rắn khơng bỏ lọt bình chia độ thì ta dùng
3.máy cơ đơn giản.
D. Rịng rọc là một loại
4.ta dùng dụng cụ là cân..
Đường cắt----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm ): 30 phút Mơn : VẬT LÝ – Lớp : 6
Câu 1: ( 2 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?	
Câu 2: ( 2 điểm) Một quả nặng treo vào một sợi dây không dãn.
a. Quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Vì sao quả nặng đứng yên?
b. Nếu cắt đứt sợi dây, vật rơi xuống. Hãy giải thích tại sao?	 	 
Câu 3:( 3 điểm ) Một hộp sữa Cô Gái Hà Lan có khối lượng 397g và có thể tích 320 cm3. 
Hãy tính:
a. Khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị g/cm3 .	
b. Khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/ m3 .	
c. Trọng lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị N/m3 .	
-----------------------
PHỊNG GD-ĐT KHÁNH VĨNH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN : VẬT LÝ 6
 NĂM HỌC : 2009 - 2010
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm ) 
Chọn ý đúng :
Mỗi ý đúng được 0.25 điểm.
1
2
3
4
C
C
D
C
B. Điền mỗi từ ( cụm từ ) đúng được 0.25 điểm
1lượng mì .
2lực đẩy.
3ít nhất bằngít nhất bằng 10 N.
C. A-2 , B-4 , C-1 , D-3: Mỗi cặp đúng được 0.25 điểm.
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN : ( 7 điểm)	
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
(2 điểm )
- Trọng lực là lực hút của Trái đất tác dụng lên vật
- Trọng lực tác dụng lên vật cịn gọi là trọng lượng của vật.
- Trọng lực có phương thẳng đứng, 
chiều hướng về trái đất( từ trên xuống)
0,5 điểm
0,5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
2
(2 điểm)
a/ - Quả nặng chịu tác dụng của 2 lực: lực kéo của sợi dây 
và trọng lực.
- Vì vật đang chịu tác dụng của 2 lực cân bằng.
b/ Khi cắt dây, không còn lực kéo của sợi dây nữa,chỉ còn trọng lực làm vật rơi xuống.
0.5 điểm
0.5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
3
(3 điểm) 
Tóm tắt
m=397g=0.397kg
V=320cm3=0,00032m3
Tính: a/ D=?(g/cm3)
b/ D=? (kg/m3)
c/ d=? (N/m3)
Giải
a/ Khối lượng riêng của sữa trong hộp (g/cm3)
D== = 1,24(g/cm3)
b/ Khối lượng riêng của sữa trong hộp (kg/m3)
D== = 1240,625(g/cm3)
c/ Trọng lượng riêng của sữa trong hộp (N/m3)
d= 10D= 10x1240,625=12406,25(N/m3)
Đổi đơn vị đúng 
(0,5 điểm)
(công thức 0,5 đ,
 thế số+ đáp án 0,5 đ )
0,5 điểm
(thế số+ đáp án 0.5 điểm )
(công thức 0,5 đ, 
thế số+ đáp án 0,5 đ )
PHỊNG GD-ĐT KHÁNH VĨNH
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÝ 6 HỌC KỲ I
NĂM HỌC : 2009 - 2010
Nội dung
Cấp độ nhận thức
Tổng
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đo thể tích chất lỏng .
IA.1
0.25đ
1
0.25đ
Đo độ dài
IA.2
0.25đ
1
0.25đ
Đo thể tích vật rắn
IA.3
0.25đ
IC.2
0.25đ
2
0.5đ
Trọng lượng
IA.4
0.25đ
1
0.25đ
Khối lượng. Đo khối lượng
IB.1
0.25đ
IC.2
0.25đ
2
0.5đ
Lực. Hai lực cân bằng
IB.2,3
0.75đ
IC.1
0.25đ
II.2
2đ
4
3đ
Trọng lực. Đơn vị lực
II.1
1đ
II.1
1đ
1
2đ
Khối lượng riêng.Trọng lượng riêng
II.3
3đ
1
3đ
Máy cơ đơn giản
IC.4
0.25đ
1
0.25đ
Tổng :
1đ
2đ
1đ
3đ
1đ
2đ
10đ
3đ
4đ
3đ
10đ
PHỊNG GD-ĐT KHÁNH VĨNH	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009-2010
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN	MƠN: VẬT LÝ	 Lớp: 6 ( Phổ Cập )
Thời gian: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): 15 phút.
A.Hãy chọn ý đúng ( từ câu 1 đến câu 4 ). Mỗi ý đúng 0.5 đ.
Câu 1: Đơn vị đo thể tích chất lỏng là:
 A. m. 	B. km. 	C. m3 . 	D. cm.
Câu 2:Độ chia nhỏ nhất của thước là:
 A. Độ dài của thước. 	B. Con số lớn nhất ghi trên thước.
 C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. 	D. Con số nhỏ nhất ghi trên thước.
Câu 3: Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích vật đó bằng:
 A. Thể tích bình tràn. 	 B. Thể tích bình chứa.
 C. Thể tích nước còn lại trong bình. D. Thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa. 
Câu 4:Một bao gạo nặng 10kg. Hỏi bao gạo có trọng lượng là bao nhiêu?
 A. 1N 	B. 10N 	C. 100N 	D. 1000N
B. Điền từ thích hợp ( lực đẩy, ít nhất bằng, ít nhất bằng 10N, lượng chất ) vào chỗ trống () của các câu sau. Mỗi ý đúng 0.5 đ.
1. Trên gĩi mì Hảo Hảo cĩ ghi con số 175g. Con số đĩ chỉ ..........(1).....................chứa trong gĩi.
2. Giĩ đã tác dụng lên cánh buồm một lực .........(2)....................
Đường cắt----------------------------------------------------------------------------------------------------------
II/ PHẦN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN ( 7 điểm ): 30 phút Mơn : VẬT LÝ – Lớp : 6
Câu 1: ( 2 điểm) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào?	
Câu 2: ( 2 điểm) Một quả nặng treo vào một sợi dây không dãn.
a. Quả nặng chịu tác dụng của những lực nào? Vì sao quả nặng đứng yên?
b. Nếu cắt đứt sợi dây, vật rơi xuống. Hãy giải thích tại sao?	 	 
Câu 3:( 3 điểm ) Một hộp sữa Cô Gái Hà Lan có khối lượng 397g và có thể tích 320 cm3. 
Hãy tính:
	Khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/ m3 .	
-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docdethily6.doc