PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
CÂU 1 : Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số ta được :
A. -. B. - . C. -. D. -.
CÂU 2 : Tổng + bằng :
A. 0 . B. . C. . D. .
CÂU 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ?
A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 .
CÂU 4 : Trong 4 phân số ; ; ; , phân số không bằng những phân số còn lại là :
A. . B. . C. . D. .
CÂU 5 : Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nước đó chảy được :
A. bể . B. bể. C. bể. D. bể.
CÂU 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi
A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 .
C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ước chung .
CÂU 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số ; ;; là :
A. . B. . C. . D. .
CÂU 8 : Nếu của x bằng 12 thì x bằng :
A. 9 . B. 16 . C. . D. .
CÂU 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :
A. . B. 2 . C. . D. .
CÂU 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :
A . 4 . B. 5 .
C. 6 . D. 8 .
phòng giáo dục Đề thi thử năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. ( Thời gian làm bài 120 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( trừ câu 6 ). Câu 1 : Tại x = 4, xác định được giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau : A.. B.-2 . C.. D.. Câu 2 : Đồ thị hàm số y = 2x-4 là một đường thẳng A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 . B. song song với đường thẳng 2x+y = 4 . C. đi qua điểm A(-1;6) . D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 . Câu 3 : Trong các giá trị sau của k, giá trị nào làm cho phương trình x2 - 2x - 2k + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt ? A. k = -2. B. k =. C. k <. D. k = 2. Câu 4: Trong hình vẽ, cung tròn tâm O đi qua C hai điểm C và D có bán kính gấp 2 lần cung tròn tâm O đi qua 2 điểm A và B . Nếu diện tích hình A quạt AOB bằng 5cm2 thì diện tích phần tô màu bằng bao nhiêu ? O B D A. 5cm2. B. 10cm2. C. 15cm2. D. 20cm2. Câu 5 : Hai bể hình trụ có cùng chiều cao . Bể thứ nhất có bán kính đáy bằng 1m, bể thứ hai có bán kính đáy bằng 2m . Nếu đựng đầy nước thì bể thứ nhất đựng được 1m3 nước . Hỏi khi đựng đầy nước thì bể thứ hai đựng được bao nhiêu mét khối nước ? A. 1m3. B. 2m3 . C. 3m3. D. 4m3. Câu 6 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được các kết luận đúng . cột A cột B 1/ Tập hợp nghiệm của phương trình x2 - 5x + 4 = 0 là a/ S = 2/ Tập hợp nghiệm của phương trình x2 + 5x + 4 = 0 là b/ S = 3/ Tập hợp nghiệm của phương trình x2 - 4x - 5 = 0 là c/ S = d/ S = Phần II : Tự luận câu 7 : a/ Rút gọn biểu thức : A = +1 . b/ Giải phương trình : 5+ - = 3 . c/ Giải hệ phương trình : . câu 8 : Cho các hàm số y = x2 (P) và y = x+2 (D). a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ . b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số . c/ Tìm các số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) và tiếp xúc với (P) . câu 9: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, C là điểm chính giữa cung AB, M là một điểm trên cung BC . Kẻ dường cao CH của tam giác ACM . a/ Chứng minh tam giác HMC là tam giác vuông cân . b/ Gọi giao điểm của tia OH và BC là I, giao điểm thứ hai của đường thẳng MI với nửa đường tròn tâm O là D . Chứng minh MC // BD . c/ Xác định vị trí của M để D,B,H thẳng hàng câu 10: Tìm cặp số (x;y) thoả mãn : 5x- 2(2+y)+y2 + 1 = 0 . *************@************* phòng giáo dục hướng dẫn chấm Đề thi thử năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. Phần I : trắc nghiệm khách quan Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng cho 0.25đ :1.B. 2D. 3D. 4C. 5D. Câu 6 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ: 1 - c, 2 - a, 3 - d . Phần II : Tự luận câu 7 : a/ A = +1 = - 1 + 1 = . 0.25đ b/ 5+ - = 3 .(đk : x 1) 5+ 2- 4 = 3 0.25đ x = 2( t/m) 0.5đ c/ Giải hệ phương trình : . Tìm được x = 2 0.25đ y = 1 0.25đ Kết luận hệ phương trình có 1 nghiệm 0.25đ câu 8 : a/ Vẽ đồ thị chính xác 0.5đ b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)là : x2 = x+2 0.25đ Giải phương trình được x1 = -1 ; x2 = 2 . Suy ra y1= 1; y2 = 4 . 0.5đ Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(-1;1) và B(2;4) . 0.25đ c/ Từ đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) tìm được a = 1 . b 2 . 0.25đ Từ đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với (P) tìm được b = -2 0.5đ câu 9: Vẽ hình đúng cho câu a 0.5đ D I M H A O B C a/ C/m tam giác AMC là tam giác vuông cân . CHM = 1V 0.25đ CMA = 45o . CHM vuông cân . 0.25đ b/ Chứng minh MC // BD . Chứng minh được IH là đường trung trực của CM nên tam giác ICM cân suy ra ICM = IMC . 0.5đ CMI =CBD nên CBD = MCI hay MC//BD 0.5đ c/ Chỉ ra được D, B, H thẳng hàng khi và chỉ khi CMBH là hình bình hành . 0.5đ Suy ra D,H,B thẳng hàng khi và chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng đi qua A và trung điểm của BC với nửa đường tròn tâm O 0.5đ câu 10: 5x- 2(2+y)+y2 + 1 = 0(2-1)2 + (y - )2 = 0x = ; y = 1đ Lưu ý :Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . **************@************** phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI tiên lãng năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 6 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 : Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số ta được : A. -. B. - . C. -. D. -. Câu 2 : Tổng + bằng : A. 0 . B. . C. . D. . câu 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ? A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 . câu 4 : Trong 4 phân số ; ; ; , phân số không bằng những phân số còn lại là : A. . B. . C. . D. . câu 5 : Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nước đó chảy được : A. bể . B. bể. C. bể. D. bể. câu 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 . C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ước chung . câu 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số ; ;; là : A. . B. . C. . D. . câu 8 : Nếu của x bằng 12 thì x bằng : A. 9 . B. 16 . C. . D. . câu 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là : A Hình 1 B M N P C A. . B. 2 . C. . D. . câu 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là : A . 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8 . câu 11 : Trong hình vẽ 2, biết aOb = 60o, a On là tia phân giác của aOb , Om là tia đối của tia On . Số đo mOb bằng : A. 60o . B . 90o . m O n 120o . Hình 2 150o . b O B A câu 12 : Cho A là một điểm nằm trên đường tròn tâm O bán kính 4cm . Đường tròn tâm A bán kính 3cm cắt OA tại B ( hình 3 ) . Độ dài đoạn thẳng OB là : A .1cm. B. 2cm . C. 3cm . D. 4cm . Hình 3 câu 13 : Trong hình 4 có xOy = yOz ; mOt = zOt . Điền ký hiệu toán học hoặc số thích hợp vào chỗ trống (....) . t z a/ Tia ...(1).... là tia phân giác của xOz . b/ Tia Ot là tia phân giác của góc....(2)...... y c/ Hai góc mOz và......(3)..... là hai góc kề bù . d/ Số đo của góc tOy bằng ....(4)...độ . m O x Hình 4 Phần II : Tự luận câu 14 : a/ Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 8 . b/ Tính : . c/ Tìm x biết : - x + = . câu 15: Lớp 6A có 45 học sinh . Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 40% số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình . Biết lớp 6A không có học sinh nào xếp loại yếu, kém . Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A . câu 16: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn xOy = 60o và yOz = 90o . a/ Tính số đo góc xOz . b/ Tính số đo góc kề bù với góc xOy . c/ Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại C . Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ . **************@************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI ----------- năm học 2004-2005 Môn toán . lớp 6 . ************************ Phần I : trắc nghiệm khách quan Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm . 1A. 2C. 3B. 4D. 5B. 6C. 7D. 8B. 9D. 10A. 11D. 12A. câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ 1 điền Oy. 2 điền mOz . 3 điền xOz . 4 điền 90 Phần II : Tự luận câu 14 : a/ Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là 1:8 = 0,125 = 12,5%. 0.5đ b/ = = -. 0.75đ c/ - x + = - x - = 0.5đ - x = 0.5đ x = - 0.25đ câu 15: Số học sinh khá là : 45.40% = 18 (học sinh) . 0.5đ Số học sinh trung bình là : 18: = 22 (học sinh) . 0.5đ Số học sinh giỏi là : y 45- 18- 22 = 5 (học sinh) . z 0.5đ câu 16: B C Vẽ hình đúng số đo các góc 0.5đ a/ Tính được xOz = 150o. O A x 0.5đ b/ Tính được số đo góc kề bù với góc xOy bằng 1200 . 0.5đ c/ OAB và OAC ; OAB và OBC 0.5đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . **************@************** phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI tiên lãng năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 7 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : -x2y; 2xy2; -2xy; 3x2y; -2xy2 ; -xy; 4y2x . A.1. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 2 : Cho biểu thức -t2xz.5t3z2.z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào dưới đây ? A. 10t6z2x . B. -10t6z2x . C. 10t5z4x. D. -10t5z4x. Câu 3 : Cho đa thức M = x2y3 - x4 + xy – xy5 . Bậc của đa thức M là : A. xy5 . B. x và y . C. 6 . D. 5 . Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là : A. 20 . B. -20 . C. -24 . D. 24 . Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x3 – 12x2 +3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x) : A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. -1 . Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy3 và -3xy3 là : A. 6xy9 . B. 6xy3. C. 6x2y6 . D.- 6x2y6 . Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy2 - 2xy + x2y +2y4 . Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả mãn Q – N = 2y4 + x2y + xy . A. N = 3xy2 – 3x2y . B. N = -3xy2 – 3x2y . C. N = 3xy – 3x2y . D. N = 3xy2 – 3xy . Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lượng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trường X được ghi lại như sau : 8 7 9 7 10 4 6 9 4 8 6 7 9 8 8 9 5 10 7 9 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A . 4,5,6,7,8,9,10 . B. 20 . C. 10 . D. 7 . Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ? A . 3; 4; 5 . B. 2; 4; 6 . C. 6; 9; 12 . D. 8; 10; 5 . Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40o . So sánh nào sau đây là đúng ? A. AB = AC > BC . B. CB = AC > BA . C. CB = AC < AB . D. AB = AC < BC . Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì A . H nằm trên cạnh BC . B . H là trung điểm của cạnh BC . C . H trùng với A . D . H nằm ở bên trong tam giác ABC . Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ? A . AOB = 60o . B . AOB = 120o . C. AOB = 150o C. AOB = 90o Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được các khẳng định đúng . cột A cột B 1. Trọng tâm của một tam giác a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó . 2. Trực tâm củ ... đ b/ 4x4- 3x2-1 = 0 . Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 0.25đ Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) . 0.5đ x2=1x = 1 0.25đ câu 4 : (2 điểm). a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m x2 - 3x + m = 0. 0.25đ Lập luận có > 0m < 0.5đ Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0.25đ b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17 9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 0.25đ xA+xB = 3; xAxB= m . 0.25đ 81-18m – 18m +2 m2 = 17 m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 0.25đ Với m = 2 thì y+y= 17 . 0.25đ câu 5 : (4 điểm). Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M a/ Chứng minh MAB = MDA . sđMAB = sđMB 0.25đ sđMDA = sđAM 0.25đ O MA = MB 0.25đ MAB = MDA 0.25đ A B D b/ Chứng minh MA2 = MC.MD . Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ Suy ra được MA2 = MC.MD 0.5đ c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Chứng minh được MB2 = MC.MD 0.5đ Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 0.5đ Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . **********@********** phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 tiên lãng Môn công nghệ. lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng : Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước? A . Phân hữu cơ . B . Phân đạm . C . Phân lân . D . Phân lân hữu cơ - vi sinh . Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ? A . Đất pha cát . B . Đất thịt nhẹ . C . Đất thịt trung bình . D . Đất thịt nặng . Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ? A . Diệt cỏ dại . B . Diệt sâu, bệnh hại. C . Làm cho đất tơi xốp . D . Chống đổ . Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng? A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau : diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển . Phần II : Tự luận Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào? phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 Môn công nghệ. lớp 7 Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm . 1B 2A 3B 4C . Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm . (1) quan trọng (2) tơi xốp (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại . Ưu điểm : - Diệt sâu nhanh, triệt để . Nhược điểm : - Độc với người, vật nuôi . - Làm ô nhiễm môi trường . - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng . Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ - Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây . Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con . Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây . Cách bón : Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây . Bón lên lá : Phun nước phân lên lá . - Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút ) Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết : a/ 32.15:2 = (x+70).14 – 40 b/ = 7 Bài 2( 3 điểm ). a/ So sánh : 5 và 26 b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau. Bài 3( 3 điểm ). a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2. b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60 Bài 4( 2 điểm ). Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ? ********************************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 6 Bài 1( 3 điểm ). a/ 32.15:2 = (x+70).14 – 40 240 = (x+70).14 – 40 0.25đ (x+70).14 = 280 0.25đ x+70 = 20 0.25đ x = -50 0.25đ b/ = 7 2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7 0.5đ x=4 hoặc x= -3 0.5đ Bài 2( 3 điểm ). a/ 26>25= (52) =5 0.75đ Vậy 5<26 0.25đ b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 3S = 3+32+33+34+35+....+32005 0.25đ 2S = 32005-1 0.25đ S = 0.25đ Vậy 1+3+32+33+34+....+32004= 0.25đ c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ Ta có (2n+1)d và (2n+3)d 0.25đ (2n+3-2n-1)d 2d 0.25đ 2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN 0.25đ Bài 3( 3 điểm ). a/ Có n+5 = (n+2)+3 0.25đ (n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) U(3)= 0.25đ Ta có bảng sau n+2 -3 -1 1 3 n -5 -3 -1 1 Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 0.5đ b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60 0.5đ Bài 4( 2 điểm ). Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được 1+2+3+....+99 đường thẳng 0.5đ tính được 1+2+3+....+99=4950 1.0đ Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng 0.25đ do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 0.25đ *************************************** phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 ) Câu 1: Số đối của là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: = A. -9. B. 9. C. -3. D. 3. Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ? A. x0. B. x 2. C. x- 2. D. x<2. Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = A. . B. 1. C. -. D. Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ? A. và B. 0,45:0,3 và -3 :2 C. và D. 2,5% :0,5% và 15:3 Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là : A. 500 B. C. - D. -500 Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây : A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung . B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau . C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau . D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song . Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b . B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b . C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b . D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b . Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ? A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN . Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng : A. 600. B. 1400 C. 1800 D. 400 Câu 11: A Trong hình vẽ bên cho biết A = 900, C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau : I a/ ABC = ...... b/ BIC = ....... B C phần II : tự luận Câu 12: Tính a/ :4 b/ 5,4 +7. Câu 13: a/ Tìm y biết : y + = - . b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức . Câu 14: Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh : a/ OAD =OCB . b/ AI = CI . c/ OI là tia phân giác của xOy ****************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm). 1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A. Câu 11: a/ 600 b/1400 Câu 12: a/ :4 = :4 0.5đ = -. = -. 0.5đ b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6 0.5đ = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ Câu 13: a/ y + = - - - -- 0.5đ - y = -: y = - 0.5đ b/ Vì b = nên 2b = a + c . 0.25đ 2bd = bc + cd 0.25đ (a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ a/ Chứng minh OAD =OCB . D Xét OAD vàOCB có : OA = OC ( gt) 0.25đ OB = OD(gt) 0.25đ C O chung I OAD =OCB ( c.g.c) 0.25đ b/ Chứng minh AI = CI O Chứng minh được CD = AB 0.25đ A B x Chứng minh được B = D 0.25đ Chứng minh được DCI = BAI 0.25đ CID =AIB ( g.c.g) 0.25đ c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy. Ta có OA = OC (gt) 0.25đ CI = IA(cmt) 0.25đ OI chung OCI =OAI (c.c.c) 0.25đ COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . ***********************************A
Tài liệu đính kèm: