Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng Khối THCS - Năm học 2005-2006 - Phòng Giáo dục Tiên Lãng

Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng Khối THCS - Năm học 2005-2006 - Phòng Giáo dục Tiên Lãng

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.

CÂU 1 : Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số ta được :

A. -. B. - . C. -. D. -.

CÂU 2 : Tổng + bằng :

A. 0 . B. . C. . D. .

CÂU 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ?

 A. - 8. B. -24. C. 24. D. -48 .

CÂU 4 : Trong 4 phân số ; ; ; , phân số không bằng những phân số còn lại là :

 A. . B. . C. . D. .

CÂU 5 : Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nước đó chảy được :

 A. bể . B. bể. C. bể. D. bể.

CÂU 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi

 A. tử và mẫu đều là số nguyên . B. mẫu bằng 1 .

 C. tử chia hết cho mẫu . D. tử và mẫu có ước chung .

CÂU 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số ; ;; là :

 A. . B. . C. . D. .

CÂU 8 : Nếu của x bằng 12 thì x bằng :

 A. 9 . B. 16 . C. . D. .

CÂU 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :

 A. . B. 2 . C. . D. .

CÂU 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :

A . 4 . B. 5 .

C. 6 . D. 8 .

 

doc 29 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi khảo sát chất lượng Khối THCS - Năm học 2005-2006 - Phòng Giáo dục Tiên Lãng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng giáo dục	 Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên lãng 	 Môn toán. 
 	 ( Thời gian làm bài 120 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( trừ câu 6 ).
Câu 1 : Tại x = 4, xác định được giá trị của biểu thức nào trong các biểu thức sau :
A..	B.-2	.	C..	D..
Câu 2 : Đồ thị hàm số y = 2x-4 là một đường thẳng 
A. cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 .
B. song song với đường thẳng 2x+y = 4 .
C. đi qua điểm A(-1;6) .
D. cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
Câu 3 : Trong các giá trị sau của k, giá trị nào làm cho phương trình x2 - 2x - 2k + 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt ? 
A. k = -2.	B. k =.	C. k <.	D. k = 2.	
Câu 4: Trong hình vẽ, cung tròn tâm O đi qua C
hai điểm C và D có bán kính gấp 2 lần cung tròn
tâm O đi qua 2 điểm A và B . Nếu diện tích hình	 A
quạt AOB bằng 5cm2 thì diện tích phần tô màu 
bằng bao nhiêu ?	 O B D
A. 5cm2.	B. 10cm2.	
C. 15cm2.	D. 20cm2.
Câu 5 : Hai bể hình trụ có cùng chiều cao . Bể thứ nhất có bán kính đáy bằng 1m, bể thứ hai có bán kính đáy bằng 2m . Nếu đựng đầy nước thì bể thứ nhất đựng được 1m3 nước . Hỏi khi đựng đầy nước thì bể thứ hai đựng được bao nhiêu mét khối nước ?
A. 1m3.	B. 2m3	.	C. 3m3.	D. 4m3.
Câu 6 : Hãy ghép mỗi ý ở cột A và một ý ở cột B để được các kết luận đúng .
cột A
cột B
1/ Tập hợp nghiệm của phương trình x2 - 5x + 4 = 0 là 
a/ S = 
2/ Tập hợp nghiệm của phương trình x2 + 5x + 4 = 0 là 
b/ S = 
3/ Tập hợp nghiệm của phương trình x2 - 4x - 5 = 0 là 
c/ S = 
d/ S = 
Phần II : Tự luận
câu 7 : 
a/ Rút gọn biểu thức : A = +1 .
	 b/ Giải phương trình : 5+ - = 3 .
 c/ Giải hệ phương trình : .
câu 8 : 
 Cho các hàm số y = x2 (P) và y = x+2 (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ .
b/ Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số . 
c/ Tìm các số a và b biết đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) và tiếp xúc với (P) .
câu 9: 
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, C là điểm chính giữa cung AB, M là một điểm trên cung BC . Kẻ dường cao CH của tam giác ACM .
a/ Chứng minh tam giác HMC là tam giác vuông cân .
b/ Gọi giao điểm của tia OH và BC là I, giao điểm thứ hai của đường thẳng MI với nửa đường tròn tâm O là D . Chứng minh MC // BD .
c/ Xác định vị trí của M để D,B,H thẳng hàng
câu 10: 
 	Tìm cặp số (x;y) thoả mãn :
	5x- 2(2+y)+y2 + 1 = 0 .
*************@*************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm Đề thi thử năm học 2004-2005
tiên lãng 	 	 Môn toán. 
 	 Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng cho 0.25đ :1.B. 	2D.	3D.	4C. 	5D.
Câu 6 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ:	1 - c,	2 - a,	3 - d .
Phần II : Tự luận
câu 7 : a/ A = +1 = - 1 + 1 = .	 	 0.25đ
	 b/ 5+ - = 3 .(đk : x 1)
	 5+ 2- 4 = 3	 0.25đ
 x = 2( t/m)	 0.5đ
 c/ Giải hệ phương trình : .
Tìm được x = 2 	 0.25đ
 y = 1	 0.25đ
Kết luận hệ phương trình có 1 nghiệm 	 	 0.25đ
câu 8 : a/ Vẽ đồ thị chính xác 	 0.5đ
b/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D)là : x2 = x+2 	 0.25đ
Giải phương trình được x1 = -1 ; x2 = 2 . Suy ra y1= 1; y2 = 4 .	 0.5đ
Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A(-1;1) và B(2;4) .	 0.25đ
c/ Từ đồ thị hàm số y = ax + b song song với (D) tìm được a = 1 . b 2 . 0.25đ
Từ đồ thị hàm số y = ax + b tiếp xúc với (P) tìm được b = -2	 0.5đ
câu 9: Vẽ hình đúng cho câu a 	 0.5đ
 D 
 I M
 H
A	 O B
 	 C	a/ C/m tam giác AMC là tam giác vuông cân .
CHM = 1V	 	 0.25đ
CMA = 45o . CHM vuông cân . 	 	 0.25đ
	 	b/ Chứng minh MC // BD .
Chứng minh được IH là đường trung trực của CM nên tam giác ICM cân suy ra ICM = IMC . 	 0.5đ
CMI =CBD nên CBD = MCI hay MC//BD 	 0.5đ
c/ Chỉ ra được D, B, H thẳng hàng khi và chỉ khi CMBH là hình bình hành . 	 0.5đ
 Suy ra D,H,B thẳng hàng khi và chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng đi qua A và trung điểm của BC với nửa đường tròn tâm O	 0.5đ
câu 10: 5x- 2(2+y)+y2 + 1 = 0(2-1)2 + (y - )2 = 0x = ; y = 1đ
Lưu ý :Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**************@**************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 6
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Viết hỗn số - 4 dưới dạng phân số ta được :
A. -.	B. -	.	C. -.	D. -.
Câu 2 : Tổng + bằng :
A. 0 .	B. .	C. .	D. .
câu 3: Nếu - 2x = 16 thì 3x = ? 
	 A. - 8.	B. -24.	C. 24.	D. -48 .
câu 4 : Trong 4 phân số ; ; ; , phân số không bằng những phân số còn lại là :
	 A. .	B. .	C. .	D. .
câu 5 : Một vòi nước chảy trong 3 giờ thì đầy bể . Trong 30 phút vòi nước đó chảy được : 
	 A. bể .	B. bể.	C. bể.	D. bể.
câu 6 : Một phân số có giá trị là một số nguyên khi và chỉ khi 
	A. tử và mẫu đều là số nguyên .	B. mẫu bằng 1 .
	C. tử chia hết cho mẫu .	D. tử và mẫu có ước chung .
câu 7 : Phân số lớn nhất trong 4 phân số ; ;; là :
	A. .	B. .	C. .	D. .
câu 8 : Nếu của x bằng 12 thì x bằng :
	A. 9 .	B. 16 .	C. .	D. .
câu 9 : Kho thứ nhất chứa 10 tấn thóc . Kho thứ hai chứa 20 tấn thóc . Sau khi chuyển 2 tấn thóc ở kho thứ hai sang kho thứ nhất thì tỉ số giữa số thóc ở kho thứ hai và kho thứ nhất là :
	A
Hình 1
B M N P C	 
	A. .	B. 2 .	C. .	D. .
câu 10 : Trong hình 1, số tam giác có cạnh AM là :
A . 4 . 	B. 5 .
C. 6 .	D. 8 .
câu 11 : Trong hình vẽ 2, biết aOb = 60o, 	 a
On là tia phân giác của aOb , Om là tia đối của tia On .
 Số đo mOb bằng :	
A. 60o . 	
B . 90o .	m	 O	n
120o . 	Hình 2
150o . 	b
	O B	 A
câu 12 : Cho A là một điểm nằm trên đường 
tròn tâm O bán kính 4cm . Đường tròn tâm A 
bán kính 3cm cắt OA tại B ( hình 3 ) . Độ dài 
đoạn thẳng OB là :
	A .1cm.	B. 2cm .	
C. 3cm .	D. 4cm . 	 	 Hình 3
câu 13 : Trong hình 4 có xOy = yOz ; mOt = zOt . 
Điền ký hiệu toán học hoặc số thích hợp vào chỗ trống (....) .	 t z
a/ Tia ...(1).... là tia phân giác của xOz .
b/ Tia Ot là tia phân giác của góc....(2)......	 y
c/ Hai góc mOz và......(3)..... là hai góc kề bù .
d/ Số đo của góc tOy bằng ....(4)...độ .	m	 O	 x
Hình 4
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tìm tỉ số phần trăm của 1 và 8 .
 b/ Tính : .
	 c/ Tìm x biết : - x + = .
câu 15: Lớp 6A có 45 học sinh . Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 40% số học sinh cả lớp và bằng số học sinh trung bình . Biết lớp 6A không có học sinh nào xếp loại yếu, kém . Tính số học sinh xếp loại giỏi của lớp 6A .
câu 16: Cho hai góc kề nhau xOy và yOz thoả mãn xOy = 60o và yOz = 90o . 
	 a/ Tính số đo góc xOz .
	 b/ Tính số đo góc kề bù với góc xOy .
 c/ Lấy điểm A trên tia Ox, điểm B trên tia Oz . Đoạn thẳng AB cắt tia Oy tại
C . Kể tên các cặp tam giác có góc chung ở trong hình vẽ .
**************@**************
phòng giáo dục	hướng dẫn chấm 
tiên lãng 	 bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
 ----------- 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán . lớp 6 .
 ************************
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm .
1A. 	2C.	3B.	4D.	5B.	6C. 	7D. 	8B. 	9D. 	10A.	11D.	12A.
 câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ 
1 điền Oy.	2 điền mOz .	3 điền xOz . 	4 điền 90
Phần II : Tự luận
câu 14 : a/ Tỉ số phần trăm của 1 và 8 là 1:8 = 0,125 = 12,5%. 	 0.5đ
 b/ = = -.	 	 0.75đ
	 c/ - x + = 
- x - = 	 0.5đ
- x = 	 0.5đ
 x = -	 0.25đ
câu 15: Số học sinh khá là :
45.40% = 18 (học sinh) .	 0.5đ
Số học sinh trung bình là :
18: = 22 (học sinh) .	 0.5đ
Số học sinh giỏi là :	 y
45- 18- 22 = 5 (học sinh) .	z	 0.5đ
câu 16: 	 B C
Vẽ hình đúng số đo các góc 	 0.5đ
 a/ Tính được xOz = 150o.	 O	 A	 x 0.5đ
 b/ Tính được số đo góc kề bù với góc xOy bằng 1200 .	 0.5đ
 c/ OAB và OAC ; OAB và OBC	 0.5đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**************@**************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI 
tiên lãng 	 năm học 2004-2005
 	 	 Môn toán. lớp 7
 ( Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : 
-x2y; 2xy2; -2xy; 3x2y; -2xy2 ; -xy; 4y2x .
	A.1.	B. 3.	C. 4.	D. 7. 
Câu 2 : Cho biểu thức -t2xz.5t3z2.z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào dưới đây ?
	A. 10t6z2x .	B. -10t6z2x .	C. 10t5z4x.	D. -10t5z4x. 
Câu 3 : Cho đa thức M = x2y3 - x4 + xy – xy5 . Bậc của đa thức M là :
A. xy5 .	B. x và y .	C. 6 .	D. 5 .
Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là :
	A. 20 .	B. -20 .	C. -24 .	D. 24 .
Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x3 – 12x2 +3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x) :
	A. 0 .	B. 2 .	C. 3 .	D. -1 .
Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy3 và -3xy3 là :
 A. 6xy9 .	B. 6xy3.	C. 6x2y6 .	D.- 6x2y6 .
Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy2 - 2xy + x2y +2y4 . Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả mãn Q – N = 2y4 + x2y + xy .
	A. N = 3xy2 – 3x2y .	 B. N = -3xy2 – 3x2y . 
C. N = 3xy – 3x2y . 	 D. N = 3xy2 – 3xy .
Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lượng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trường X được ghi lại như sau :
	8	7	9	7	10	4	6	9	4	8
	6	7	9	8	8	9	5	10	7	9
	Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
	A . 4,5,6,7,8,9,10 .	B. 20 .	C. 10 .	D. 7 .	
Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ?
	A . 3; 4; 5 .	B. 2; 4; 6 .	C. 6; 9; 12 .	D. 8; 10; 5 .	
Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40o . So sánh nào sau đây là đúng ? 
	A. AB = AC > BC . 	B. CB = AC > BA .
	C. CB = AC < AB . 	D. AB = AC < BC .
Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì 
	A . H nằm trên cạnh BC .	B . H là trung điểm của cạnh BC .
	C . H trùng với A .	D . H nằm ở bên trong tam giác ABC .
Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ?
	A . AOB = 60o . 	B . AOB = 120o . 	C. AOB = 150o 	C. AOB = 90o
Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được các khẳng định đúng .
cột A
cột B
1. Trọng tâm của một tam giác
a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó .
2. Trực tâm củ ... đ
 b/ 4x4- 3x2-1 = 0 .
Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 	 0.25đ
Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) .	 0.5đ
x2=1x = 1 	 0.25đ
câu 4 : (2 điểm).
a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m
	 x2 - 3x + m = 0.	 0.25đ
	Lập luận có > 0m <	 0.5đ
	Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 	 0.25đ
	b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17
9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 
9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 	 0.25đ
	xA+xB = 3; xAxB= m .	 0.25đ
	81-18m – 18m +2 m2 = 17
m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 	 0.25đ
Với m = 2 thì y+y= 17 . 	 0.25đ
 câu 5 : (4 điểm).	Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M
a/ Chứng minh MAB = MDA . 
sđMAB = sđMB 	0.25đ
	sđMDA = sđAM 0.25đ
O
	 MA = MB 0.25đ
	 MAB = MDA 0.25đ
 A	 B
 D
b/ Chứng minh MA2 = MC.MD .
 Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ
 Suy ra được MA2 = MC.MD	 0.5đ
c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
 Chứng minh được MB2 = MC.MD	 0.5đ
 Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ 
 Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 	 	 0.5đ
 Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 	 0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
**********@**********
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn công nghệ. lớp 7
 (Thời gian làm bài 45 phút )
Phần I : trắc nghiệm khách quan
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng :
Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước?
A . Phân hữu cơ .	B . Phân đạm .
C . Phân lân .	D . Phân lân hữu cơ - vi sinh .
Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ?
A . Đất pha cát .	B . Đất thịt nhẹ .
C . Đất thịt trung bình .	D . Đất thịt nặng .
Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ?
A . Diệt cỏ dại .	B . Diệt sâu, bệnh hại.
C . Làm cho đất tơi xốp .	D . Chống đổ .
Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng?
A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . 
B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. 
C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . 
D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . 
Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau :
diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước 
Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển .
Phần II : Tự luận
Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? 
Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào?
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn công nghệ. lớp 7
Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm .
	1B 	2A	3B	4C . 
Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm .
 (1) quan trọng	 (2) tơi xốp	 (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại
Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ
Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại .
Ưu điểm : 
- Diệt sâu nhanh, triệt để .
Nhược điểm :
 - Độc với người, vật nuôi .
 - Làm ô nhiễm môi trường .
 - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng .	
Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ
- Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây .
Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con .
Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây .
Cách bón :
Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng
Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây .
Bón lên lá : Phun nước phân lên lá .
- Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể
phòng giáo dục	Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
 tiên lãng	 Môn toán. lớp 6
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết :
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
b/ 	 = 7
Bài 2( 3 điểm ).
a/ So sánh : 	5 và 26
b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = 
c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau.
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2.
b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60
Bài 4( 2 điểm ).
	Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ?
**********************************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 6
Bài 1( 3 điểm ). 
a/	32.15:2 = (x+70).14 – 40
240 = (x+70).14 – 40	0.25đ
(x+70).14 = 280	0.25đ
x+70 = 20	0.25đ
x = -50	0.25đ
b/ 	 = 7
	2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7	0.5đ
	x=4 hoặc x= -3	0.5đ
Bài 2( 3 điểm ).
a/	26>25= (52) =5	0.75đ
Vậy 5<26	0.25đ
b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 
3S = 3+32+33+34+35+....+32005	0.25đ
 2S = 32005-1	0.25đ
S = 	0.25đ
Vậy 1+3+32+33+34+....+32004=	0.25đ
c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ
Ta có (2n+1)d và (2n+3)d	0.25đ
(2n+3-2n-1)d	2d	0.25đ
2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN	0.25đ
Bài 3( 3 điểm ).
a/ Có n+5 = (n+2)+3	0.25đ
(n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) 
U(3)= 	0.25đ
Ta có bảng sau
n+2
-3
-1
1
3
n
-5
-3
-1
1
Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 	 0.5đ
b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3	 0.5đ
Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4	 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5	 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60	 0.5đ
Bài 4( 2 điểm ).
Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được
1+2+3+....+99 đường thẳng	 0.5đ
tính được 1+2+3+....+99=4950	 1.0đ
Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng	 0.25đ
 do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 	 0.25đ
***************************************
phòng giáo dục	Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
 tiên lãng	Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 )
Câu 1: Số đối của là :
A. .	B. .	C. .	D. .	
Câu 2:	 = 
A. -9.	B. 9.	C. -3.	D. 3.	
Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ?
A. x0.	B. x 2.	C. x- 2.	D. x<2.	
Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = 
A. .	B. 1.	C. -.	D. 
Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ?
A. và 	B. 0,45:0,3 và -3 :2 	C. và 	D. 2,5% :0,5% và 15:3
Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi 
 đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là :
 A. 500	B. 	C. -	D. -500
Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây :
A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung .	
B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau .
C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau .	
D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song .
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một
 cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b .
Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện
 nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ?
A. B = M.	B. BC = MN.	C. AC = PN.	D. AB = MN .
Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng :
A. 600.	B. 1400	C. 1800	D. 400
Câu 11: 	 A
	Trong hình vẽ bên cho biết A = 900,
	C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu 
	thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau :
 I	a/ ABC = ......
	b/ BIC = .......
 B 	 C
phần II : tự luận
Câu 12: Tính 
a/ :4	b/ 5,4 +7.
Câu 13:
a/ Tìm y biết :	y + = - .
b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức .
Câu 14:
	Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh :
a/ OAD =OCB	.
b/ AI = CI .
c/ OI là tia phân giác của xOy
******************************
phòng giáo dục	 hướng dẫn chấm
 tiên lãng	bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005
	 Môn toán. lớp 7
 (Thời gian làm bài 90 phút )
Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm).
1C.	2D. 	3B.	4C. 	5D. 	6D.	7D	8C. 	9C.	10A. 
Câu 11: 
a/ 600	b/1400 	 
Câu 12: 
a/ :4	= :4	0.5đ
 = -. = -.	0.5đ
b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6	0.5đ
 = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 	0.5đ
Câu 13:
a/ y + = - 	 - -	 --	 0.5đ	
-	y = -:	y = -	 0.5đ
b/ Vì b = nên 2b = a + c .	0.25đ
 2bd = bc + cd	0.25đ
(a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. 	
Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức .	0.5đ
Câu 14:	 y	Vẽ hình đúng cho phần a 	0.25đ
	a/ Chứng minh OAD =OCB	.
 D	Xét OAD vàOCB có :
	OA = OC ( gt)	 0.25đ
	OB = OD(gt) 	 0.25đ
 C	O chung
	 I	OAD =OCB ( c.g.c) 	 0.25đ
	b/ Chứng minh AI = CI
O	 	Chứng minh được CD = AB	 0.25đ
 A	B	x	Chứng minh được B = D	 0.25đ
Chứng minh được DCI = BAI	 0.25đ
CID =AIB ( g.c.g) 	 	0.25đ
c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy.
Ta có OA = OC (gt) 	0.25đ
CI = IA(cmt) 	0.25đ
OI chung
OCI =OAI (c.c.c)	0.25đ
COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy.	0.25đ
Lưu ý :
Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm .
Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa .
Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó .
Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình .
Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . 
***********************************A

Tài liệu đính kèm:

  • docDe thi thu Toan 9-05-06.doc