PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12.
CÂU 1 : Phương trình x2 = - 4
A. có nghiệm x = 2 . B. có nghiệm x = -2. C. có 2 nghiệm x = 2 và x = -2 . D. vô nghiệm .
CÂU 2 : Điều kiện xác định của phương trình 1 + = là :
A. x3 . B. x-2. C. x0 . D. x3 và x-2.
CÂU 3 : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x-1 > x-3 ?
A. 2x - 1 + x > -3. B. 1 - 2x > 3 –x .
C. x > 1-3 . D. (x – 1 )(2x-1) >(x – 1 )(x-3).
CÂU 4 : Giá trị của biểu thức 4 – 3x là một số dương khi và chỉ khi :
A. x < .="" b.="" x=""> . C. x < .="" d.="" x=""> .
CÂU 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng:
A. ab . B. ab . C. a+b. D. 2(a + b).
CÂU 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm2 . Chu vi của hình vuông đó bằng :
A. 12cm . B. 3cm . C. 36cm . D. 6cm .
CÂU 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng :
A. . B. . C. cm. D. cm.
CÂU 8 : Hai đoạn thẳng AB, AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, CD . Biết AB = 4cm, AB = 5cm, CD = 6cm .Tính CD .
A. 4,8cm . B. 7,5 cm . C. cm . D. cm.
CÂU 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm, I K
MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là :
A. 1,5cm . B. 2,5 cm . M
C. 2cm . D. 6 cm . Hình 1
P Q
CÂU 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD . A
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. B. . Hình 2 D
C. . D. DA.DC = BA.BC.
phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI tiên lãng năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 7 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 : Có bao nhiêu nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : -x2y; 2xy2; -2xy; 3x2y; -2xy2 ; -xy; 4y2x . A.1. B. 3. C. 4. D. 7. Câu 2 : Cho biểu thức -t2xz.5t3z2.z ( x, t, z là biến ) . Thu gọn biểu thức trên ta được đơn thức nào dưới đây ? A. 10t6z2x . B. -10t6z2x . C. 10t5z4x. D. -10t5z4x. Câu 3 : Cho đa thức M = x2y3 - x4 + xy – xy5 . Bậc của đa thức M là : A. xy5 . B. x và y . C. 6 . D. 5 . Câu 4 : Giá trị của biểu thức A = 5x - 5y + 1 tại x = -2 ; y = 3 là : A. 20 . B. -20 . C. -24 . D. 24 . Câu 5 : Cho đa thức g(x) = 3x3 – 12x2 +3x + 18 . Giá trị nào sau đây không là nghiệm của đa thức g(x) : A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. -1 . Câu 6 : Tích của hai đơn thức -2xy3 và -3xy3 là : A. 6xy9 . B. 6xy3. C. 6x2y6 . D.- 6x2y6 . Câu 7 : Cho đa thức Q = 3xy2 - 2xy + x2y +2y4 . Đa thức N nào trong các đa thức sau đây thoả mãn Q – N = 2y4 + x2y + xy . A. N = 3xy2 – 3x2y . B. N = -3xy2 – 3x2y . C. N = 3xy – 3x2y . D. N = 3xy2 – 3xy . Câu 8 : Điểm kiểm tra chất lượng cuối năm học 2004-2005 môn Sinh học của tổ 1 lớp 7A trường X được ghi lại như sau : 8 7 9 7 10 4 6 9 4 8 6 7 9 8 8 9 5 10 7 9 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là : A . 4,5,6,7,8,9,10 . B. 20 . C. 10 . D. 7 . Câu 9 : Với các bộ 3 số sau đây, bộ 3 nào không thể là số đo 3 cạnh của một tam giác ? A . 3; 4; 5 . B. 2; 4; 6 . C. 6; 9; 12 . D. 8; 10; 5 . Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = B = 40o . So sánh nào sau đây là đúng ? A. AB = AC > BC . B. CB = AC > BA . C. CB = AC < AB . D. AB = AC < BC . Câu 11 : H là trực tâm của tam giác ABC . Nếu tam giác ABC vuông tại A thì A . H nằm trên cạnh BC . B . H là trung điểm của cạnh BC . C . H trùng với A . D . H nằm ở bên trong tam giác ABC . Câu 12 : O là trọng tâm tam giác đều ABC . Kết quả nào sau đây là đúng ? A . AOB = 60o . B . AOB = 120o . C. AOB = 150o C. AOB = 90o Câu 13 : Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được các khẳng định đúng . cột A cột B 1. Trọng tâm của một tam giác a. nằm ở bên trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó . 2. Trực tâm của một tam giác có góc tù b. nằm ở bên ngoài tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó . 3. Giao điểm của 3 đường phân giác trong của một tam giác c. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó . 4. Giao điểm ba đường trung trực của một tam giác d. cách mỗi đỉnh tam giác đó một khoảng bằng độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy . e. nằm ở bên ngoài tam giác đó . Phần II : Tự luận Câu 14 : a/ Viết hai đơn thức đồng dạng với đơn thức -3x2y3z rồi tính tổng của cả ba đơn thức đó . b/ Tính giá trị của biểu thức A = 2xy + tại x = -1 ; y = 3 . c/ Thu gọn rồi sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến : f(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 – 5x3 +3x5 – 2x2 –x4 + 1 . d/ Cho đa thức g(x) = x5- 2005x4 + 2005x3- 2005x2 + 2005x - 1 . Tính g(2004) . Câu 15 : Cho tam giác ABC có các đường cao là BD và CE . Trên tia đối của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC và trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB . Chứng minh : a/ ABD = ACE. b/ Tam giác AKI là tam giác vuông cân . c/ BD + CE – BC < . ***************@*************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI ----------- năm học 2004-2005 Môn toán . lớp 7 . ************************ Phần I : trắc nghiệm khách quan Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm . 1B. 2D. 3C. 4C. 5A. 6C. 7D. 8D. 9B. 10C. 11C. 12B. câu 13 : Mỗi ý đúng cho 0.25đ :1- d; 2- e; 3-a; 4- c . Phần II : Tự luận Câu 14 : a/ Viết đúng 2 đơn thức đồng dạng với đơn thức đã cho 0.25đ Tính được tổng của chúng 0.25đ b/ Thay x = -1 và y = 3 vào biểu thức được: 2.(-1).3 + 0.25đ Thực hiện các phép tính được kết quả bằng 0.75đ c/ Thu gọn đúng 0.75đ Sắp xếp đúng kết quả f(x) = 2x5 + 2x4– 3x3–x2 + 1 . 0.25đ d/g(x) = (x – 2004)(x4 - x3 + x2 –x +1) +2003 0.25đ g(2004) = 2003. A 0.25đ Câu 15 : Vẽ hình đúng 0.5đ a/ ABD + BAD = 90o D 0.25đ ACE + CAE = 90o E 0.25đ ABD = ACE 0.25đ b/ Chứng minh được ABI = KCA 0.25đ Từ đó suy raABI =KCA B C 0.25đ AI = AK IAB = CKA K KAi = KAB + BAI = BAK + AKC I = 90o. aik là tam giác vuông cân . 0.5đ c/ BD < BC ; BD < BA 2BD < AB + BC Tương tự có 2CE < CA + CB 2BD + 2CE < AB + AC + 2BC 2BD + 2CE - 2BC < AB + AC BD + CE – BC < . 0.75đ Lưu ý :- Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . ***************@*************** phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI tiên lãng năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 8 ( Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 : Phương trình x2 = - 4 A. có nghiệm x = 2 . B. có nghiệm x = -2. C. có 2 nghiệm x = 2 và x = -2 . D. vô nghiệm . Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình 1 + = là : A. x3 . B. x-2. C. x0 . D. x3 và x-2. Câu 3 : Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x-1 > x-3 ? A. 2x - 1 + x > -3. B. 1 - 2x > 3 –x . C. x > 1-3 . D. (x – 1 )(2x-1) >(x – 1 )(x-3). Câu 4 : Giá trị của biểu thức 4 – 3x là một số dương khi và chỉ khi : A. x . C. x . Câu 5 : Hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b . Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. ab . B. ab . C. a+b. D. 2(a + b). Câu 6 : Diện tích một hình vuông bằng 9cm2 . Chu vi của hình vuông đó bằng : A. 12cm . B. 3cm . C. 36cm . D. 6cm . Câu 7 : Cho MN = 2cm: PQ = 5cm . Tỉ số của hai đoạn thẳng PQ và MN bằng : A. . B. . C. cm. D. cm. Câu 8 : Hai đoạn thẳng AB, A’B’ tỉ lệ với hai đoạn thẳng CD, C’D’ . Biết AB = 4cm, A’B’ = 5cm, CD = 6cm .Tính C’D’ . A. 4,8cm . B. 7,5 cm . C. cm . D. cm. Câu 9 : Trong hình 1, biết IK // PQ, MK = 2cm, I K MP = 3cm, PQ = 4cm . Độ dài đoạn thẳng IK là : A. 1,5cm . B. 2,5 cm . M C. 2cm . D. 6 cm . Hình 1 P Q Câu 10 : Trong hình 2 có ABD = CBD . A Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.. B. . Hình 2 D C. . D. DA.DC = BA.BC. B C B C Câu 11 : Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ A D có cạnh AB = 2cm ( hình 3 ) . Tính AC’ . A. cm . B. cm . C. 4cm . D. 6cm. Hình 3 B’ C’ A’ D’ Câu 12 : Một hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 3cm . Diện tích xung quanh của hình chóp đó bằng : A. 9cm2 . B. 12cm2. C. 9cm2. D. 9 + 9cm2. Câu 13 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ? Phương trình bậc nhất có một ẩn số là phương trình có dạng ax + b = 0 trong đó a và b là các số thực cho trước . Phương trình có một nghiệm duy nhất là phương trình bậc nhất một ẩn . Phương trình bậc nhất một ẩn luôn có một nghiệm duy nhất . Với mọi m là số thựckhác 0, phương trình (m-1)x + 3 = 0 luôn là phương trình bậc nhất có một ẩn số . Phần II : Tự luận Câu 14 : a/ Giải phương trình : + = 1 . b/ Giải bất phương trình : (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5) c/ Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình : Tính tuổi của An và mẹ An biết rằng mẹ An hơn An 26 tuổi và trước đây 1 năm tuổi của An bằng tuổi của mẹ An . Câu 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC . Chứng minh các tam giác CHK và CAH đồng dạng . Chứng minh : AI.AB = AK.AC . Tính diện tích tam giác AIK, biết AB = 15cm và AC = 20cm. ****************@**************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra chất lượng học kỳ iI ----------- năm học 2004-2005 Môn toán . lớp 8 . ************************ Phần I : trắc nghiệm khách quan Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng cho 0.25 điểm . 1D. 2D. 3C. 4A. 5B. 6A. 7B. 8B. 9C. 10A. 11B. 12C. câu 13 : Mỗi ý trả lời đúng cho 0.25đ :A.S B.S C.Đ D.S Phần II : Tự luận Câu 14 : a/ 3x + 2 = 6 . 0.25đ x = 0.25đ b/ (x-2)(x+3) > (x-1)(x +5) x2 + x - 6 > x2 +4x -5 0.25đ x < - 0.5đ c/ Gọi tuổi của An là x ( x nguyên dương) 0.25đ Lập được phương trình : 3(x-1) = x+25 0.75đ Giải phương trình được x = 14 (t/m). 0.5đ Tuổi của An là 14 tuổi . Tuổi của mẹ An là 14+26 = 40 tuổi 0.25đ Câu 15 : Vẽ hình đúng cho câu a A 0.5đ a. AHC = CKH = 1V C chung K ahc đồng dạng với HKC 0.5đ I B H C b. Chứng minh được AIK = AHK = ACB . 0.75đ Mà Â chung nên hai tam giác AIK và ACB đồng dạng . 0.25đ Suy ra AI.AB = AK.AC 0.25đ c.Tính được BC = 25cm ; AH = 12cm . 0.25đ BH = 9cm; AK = HI = 7,2cm; HC = 16cm; AI = HK = 9,6 cm . SAIK = 34,56 cm2 . 0.5đ Lưu ý :- Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . ***************@*************** phòng giáo dục Đề kiểm tra chất lượng học kỳ iI tiên lãng năm học 2004-2005 ----------- Môn văn – tiếng việt . lớp 9 ( Thời gian làm bài 90 phút ) ************************ I / Phần Văn , Tiếng Việt . ( 3 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm ) Cho đoạn văn : “ Bình Ngô đại cáo” có bố cục chặt chẽ, dẫn chứng chọn lọc tiêu biểu . Giọng văn khi sâu lắng nghĩ suy, khi sôi sục căm hờn, khi hào hùng sảng khoái, khi thiết tha xúc động, hấp dẫn người đọc từ đầu đến cuối . “ Bình Ngô đại cáo” thật xứng đáng là một áng “ thiên cổ hùng văn” . Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : a/ Đoạn văn trên được trình bày theo cách nào ? + Quy nạp . + Diễn dịch . + Móc xích . + Song hành . b/ Đoạn văn thuộc loại văn bản gì ? + Khoa học . + Chính luận . + Hành chính . + Nghệ thuật . c/ Tác phẩm “ Bình Ngô đại cáo” của tác giả nào ? + Lý Thường Kiệt . + Nguyễn Trãi . + Trần Quốc Tuấn . + Nguyễn Bỉnh Khiêm . d/ “ Bình Ngô đại cáo” ra đời sau khi dân tộc ta chiến thắng kẻ thù xâm lược nào ? + Giặc Tống . + Giặc Nguyên Mông . + Giặc Minh . + Giặc Nam Hán . Câu 2 ( 2 điểm ) . Viết một đoạn văn ngắn ( độ dài 5-7 câu ) nội dung nói về lợi ích của cây xanh đối với sức khoẻ con người, trình bà ... đ b/ 4x4- 3x2-1 = 0 . Đặt y = x20 phương trình trở thành 4y2- 3y-1 = 0 0.25đ Suy ra y1=1> 0 (t/m); y2=-<0 (loại) . 0.5đ x2=1x = 1 0.25đ câu 4 : (2 điểm). a/ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 = 3x – m x2 - 3x + m = 0. 0.25đ Lập luận có > 0m < 0.5đ Kết luận m < thì (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm phân biệt. 0.25đ b/ y+y= 17(3xA - m)2 +(3xB - m)2 = 17 9x- 6xAm+ m2+9x- 6xBm+ m2= 17 9(xA + xB)2 –18xAxB- 6(xA + xB)m +2 m2 = 17 0.25đ xA+xB = 3; xAxB= m . 0.25đ 81-18m – 18m +2 m2 = 17 m2-18m +32 = 0 m1 = 2(t/m), m2 = 16 (Loại ) . 0.25đ Với m = 2 thì y+y= 17 . 0.25đ câu 5 : (4 điểm). Hình vẽ đúng cho câu a được 0.5đ M a/ Chứng minh MAB = MDA . sđMAB = sđMB 0.25đ sđMDA = sđAM 0.25đ O MA = MB 0.25đ MAB = MDA 0.25đ A B D b/ Chứng minh MA2 = MC.MD . Chứng minh được hai tam giác MAC và MDA đồng dạng 0.75đ Suy ra được MA2 = MC.MD 0.5đ c/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Chứng minh được MB2 = MC.MD 0.5đ Giả sử MB cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD tại B và B’ Chứng minh được MB.MB’ = MC.MD 0.5đ Suy ra MB = MB’ do đó BB’ hay MB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . **********@********** phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 tiên lãng Môn công nghệ. lớp 7 (Thời gian làm bài 45 phút ) Phần I : trắc nghiệm khách quan Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trướccâu trả lời mà em cho là đúng : Câu 1 : Loại phân bón nào dưới đây dễ hoà tan trong nước? A . Phân hữu cơ . B . Phân đạm . C . Phân lân . D . Phân lân hữu cơ - vi sinh . Câu 2 : Loại đất nào dưới đây có khả năng giữ nước kém nhất ? A . Đất pha cát . B . Đất thịt nhẹ . C . Đất thịt trung bình . D . Đất thịt nặng . Câu 3 : ý nghĩa nào dưới đây không phù hợp vớimục đích của làm cỏ, vun xới cây trồng ? A . Diệt cỏ dại . B . Diệt sâu, bệnh hại. C . Làm cho đất tơi xốp . D . Chống đổ . Câu 4 :Trình tự biến thái của côn trùng? A . Trứng – nhộng – sâu non – sâu trưởng thành . B . Trứng – sâu trưởng thành – sâu non – nhộng. C . Trứng –sâu non – nhộng – sâu trưởng thành . D. Trứng– sâu non – sâu trưởng thành– nhộng . Câu 5 : Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống của đoạn dẫn sau : diệt cỏ dại ; tơi xốp; khoẻ mạnh; quan trọng; giữ nước Làm đất là khâu kỹ thuật .....(1)....có tác dụng làm cho đất .....(2)....tăng khả năng ...(3).... đồng thời còn ....(4)......tạo điều kiện cho cây trồng phát triển . Phần II : Tự luận Câu 6 :Thế nào là biện pháp hoá học phòng trừ sâu bệnh hại ? Nêu ưu, nhược điểm của biện pháp này ? Câu 7 : Em hãy nêu vai trò của phân bón và cách sử dụng phân bón trong sản xuất trồng trọt ? ở địa phương em thường sử dụng phân bón theo cách nào? phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 Môn công nghệ. lớp 7 Các câu 1,2,3,4 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm . 1B 2A 3B 4C . Câu 5 : Điền đúng mỗi ý cho 0.5điểm . (1) quan trọng (2) tơi xốp (3) giữ nước (4) diệt cỏ dại Câu 6 :(2.5 điểm) Mỗi ý 0.5đ Phòng trừ sâu, bệnh bằng phương pháp hoá học là sử dụng các loại thuốc hoá học để diệt sâu, bệnh hại . Ưu điểm : - Diệt sâu nhanh, triệt để . Nhược điểm : - Độc với người, vật nuôi . - Làm ô nhiễm môi trường . - Giết hại sinh vật có ích trên đồng ruộng . Câu 7 :(3.5 điểm)Mỗi ý cho 0.5đ - Vai trò của phân bón : Cung cấp dinh dưỡng cho cây . Bón lót: Bón trước khi gieo cây trồng, cung cấp dinh dưỡng cho cây con . Bón thúc : Bón trong thời kỳ cây đang sinh trưởng , phát triển, đáp ứng yêu cầu từng thời kỳ của cây . Cách bón : Bón vãi : Rải phân đều trên mặt ruộng Bón tập trung : Rắc phân vào hố hoặc hàng cây . Bón lên lá : Phun nước phân lên lá . - Liên hệ địa phương về thời kỳ bón và cách bón cho 1 , 2 loại cây cụ thể phòng giáo dục Đề thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút ) Bài 1( 2 điểm ). Tìm x biết : a/ 32.15:2 = (x+70).14 – 40 b/ = 7 Bài 2( 3 điểm ). a/ So sánh : 5 và 26 b/ Chứng minh : 1+3+32+33+34+....+32004 = c/ Chứng minh rằng hai số tự nhiên lẻ liên tiếp bao giờ cũng nguyên tố cùng nhau. Bài 3( 3 điểm ). a/ Tìm số nguyên n sao cho n+5 chia hết cho n+2. b/ Cho 3 số tự nhiên a,b,c thoả mãn đẳng thức : a2 +b2 = c2. Chứng minh rằng : a.b.c60 Bài 4( 2 điểm ). Cho 100 điểm, trong đó có đúng 4 điểm thẳng hàng . Cứ qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Có tất cả bao nhiêu đường thẳng ? ********************************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài thi học sinh giỏi năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 6 Bài 1( 3 điểm ). a/ 32.15:2 = (x+70).14 – 40 240 = (x+70).14 – 40 0.25đ (x+70).14 = 280 0.25đ x+70 = 20 0.25đ x = -50 0.25đ b/ = 7 2x-1 = 7 hoặc 2x-1=-7 0.5đ x=4 hoặc x= -3 0.5đ Bài 2( 3 điểm ). a/ 26>25= (52) =5 0.75đ Vậy 5<26 0.25đ b/ Chứng minh : Đặt S =1+3+32+33+34+....+32004 3S = 3+32+33+34+35+....+32005 0.25đ 2S = 32005-1 0.25đ S = 0.25đ Vậy 1+3+32+33+34+....+32004= 0.25đ c/ Gọi 2 số TN lẻ liên tiếp là 2n+1 và 2n+3và d = UCLN(2n+1;2n+3) (n;dN)0.25đ Ta có (2n+1)d và (2n+3)d 0.25đ (2n+3-2n-1)d 2d 0.25đ 2nd 1dd=1(do d N).Vậy hai STN lẻ liên tiếp bao giờ cũng NTCN 0.25đ Bài 3( 3 điểm ). a/ Có n+5 = (n+2)+3 0.25đ (n+5) (n+2)3 (n+2) (n+2)U(3) U(3)= 0.25đ Ta có bảng sau n+2 -3 -1 1 3 n -5 -3 -1 1 Vậy n = -5;-3;-1;1 thì n+5 chia hết cho n+2. 0.5đ b/ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 3 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 4 0.5đ Chứng minh được trong 3 số a;b;c có 1 số chia hết cho 5 0.5đ 3;4;5 đôi một nguyên tố cùng nhau nên a.b.c60 0.5đ Bài 4( 2 điểm ). Lập luận nếu 100 điểm đó không có 3 điểm nào thẳng hàng thì vẽ được 1+2+3+....+99 đường thẳng 0.5đ tính được 1+2+3+....+99=4950 1.0đ Vì có 4 điểm thẳng hàng nên có 6 đt trùng nhau nên phải bớt 5 đường thẳng 0.25đ do đó số đường thẳng vẽ được là 4950-5 = 4945 đường thẳng 0.25đ *************************************** phòng giáo dục Đề kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 tiên lãng Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần I : Trắc nghiệm khách quan Ghi lại chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng ( Trừ câu 11 ) Câu 1: Số đối của là : A. . B. . C. . D. . Câu 2: = A. -9. B. 9. C. -3. D. 3. Câu 3: Khi nào ta có = x-2 ? A. x0. B. x 2. C. x- 2. D. x<2. Câu 4: Nếu x + (-) = thì - x = A. . B. 1. C. -. D. Câu 5: Các cặp tỉ số nào ở mỗi câu dưới đây lập thành một tỉ lệ thức ? A. và B. 0,45:0,3 và -3 :2 C. và D. 2,5% :0,5% và 15:3 Câu 6: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -. Khi đó với y = 5 thì giá trị tương ứng của x là : A. 500 B. C. - D. -500 Câu 7: Chọn câu đúng trong các câu sau đây : A. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không có điểm chung . B. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt nhau và không trùng nhau . C. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng phân biệt không cắt nhau . D. Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song song . Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau đây : A. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì a//b . B. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a//b . C. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau thì a//b . D. Nếu hai đường thẳng a và b cắt đường thẳng c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc ngoài cùng phía bù nhau thì a//b . Câu 9: Cho tam giác ABC và tam giác PMN có A = P, AB = PM . Cần thêm điều kiện nào để để hai tam giác đó bằng nhau theo trường hợp cạnh-góc-cạnh ? A. B = M. B. BC = MN. C. AC = PN. D. AB = MN . Câu 10: Tam giác ABC có A = 40o và số đo của góc ngoài tại đỉnh B bằng 100o. Số đo của góc C bằng : A. 600. B. 1400 C. 1800 D. 400 Câu 11: A Trong hình vẽ bên cho biết A = 900, C = 300 , ABI = 500 . Điền các số liệu thích hợp vào chỗ .... trong các câu sau : I a/ ABC = ...... b/ BIC = ....... B C phần II : tự luận Câu 12: Tính a/ :4 b/ 5,4 +7. Câu 13: a/ Tìm y biết : y + = - . b/ Cho 4 số nguyên dương a,b,c,d trong đố b là trung bình cộng của a và c đồng thời . Chứng minh rằng 4 số đó lập thành một tỉ lệ thức . Câu 14: Cho góc xOy khác góc bẹt . Trên tia Ox lấy các điểm A và B ( A nằm giữa O và B) .Trên tia Oy lấy các điểm C và D sau cho OA = OC; OB = OD . Gọi I là giao điểm của AD và BC . Chứng minh : a/ OAD =OCB . b/ AI = CI . c/ OI là tia phân giác của xOy ****************************** phòng giáo dục hướng dẫn chấm tiên lãng bài kiểm tra cuối học kỳ I năm học 2004-2005 Môn toán. lớp 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) Phần trắc nghiệm khách quan mỗi câu đúng cho 0,25 điểm . Riêng câu 11 cho 0,5 điểm ( Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm). 1C. 2D. 3B. 4C. 5D. 6D. 7D 8C. 9C. 10A. Câu 11: a/ 600 b/1400 Câu 12: a/ :4 = :4 0.5đ = -. = -. 0.5đ b/ 5,4 +7. = 5,4 + 7.0,6 0.5đ = 5,4 + 4,2 = 9,6 . 0.5đ Câu 13: a/ y + = - - - -- 0.5đ - y = -: y = - 0.5đ b/ Vì b = nên 2b = a + c . 0.25đ 2bd = bc + cd 0.25đ (a + c)d = bc + cdad + cd = bc + cdad = bc. Chứng tỏ 4 số a,b,c,d lập thành một tỉ lệ thức . 0.5đ Câu 14: y Vẽ hình đúng cho phần a 0.25đ a/ Chứng minh OAD =OCB . D Xét OAD vàOCB có : OA = OC ( gt) 0.25đ OB = OD(gt) 0.25đ C O chung I OAD =OCB ( c.g.c) 0.25đ b/ Chứng minh AI = CI O Chứng minh được CD = AB 0.25đ A B x Chứng minh được B = D 0.25đ Chứng minh được DCI = BAI 0.25đ CID =AIB ( g.c.g) 0.25đ c/ Chứng minh OI là tia phân giác của xOy. Ta có OA = OC (gt) 0.25đ CI = IA(cmt) 0.25đ OI chung OCI =OAI (c.c.c) 0.25đ COI = AOI hay OI là tia phân giác của xOy. 0.25đ Lưu ý : Điểm toàn bài được làm tròn đến 0.5 điểm . Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho đủ điểm tối đa . Bài làm không chặt chẽ, không đủ cơ sở ở phần nào chỉ cho một nửa số điểm ở phần đó . Không vẽ hình chỉ cho một nửa số điểm của phần làm bài hình . Vẽ hình sai không chấm điểm bài hình . ***********************************A
Tài liệu đính kèm: