Bài1(2điểm):
a) So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2.
Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính:
a) (7 - 11) + 104
b) 30 + 6.(3 - 8).
Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) 3x - 9 = 27
b) 2x + 8 = -3.4
Bài 4(3điểm):
a) Tìm tất cả các ước của -15
b) Tìm 5bội của -6.
Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ.
Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6 Mã đề 01 Bài1(3điểm): Cho các số: 2130, 1066, 1235, 6418 Những số nào chia hết cho: Cho2 Cho 2 và 5 Cho 2; 3 và 5 Cho9 Bài2(3điểm): Lớp 6A lao động trồng cây và nếu trồng thành 8 hàng hoặc 9 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: x = 45: 43 + 3. 32 2x - 12 = 4.37 - 4.35 Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) là một số chẵn. Kiểm tra 1tiết ChươngI - Số6 Mã đề 02 Bài1(3điểm): Cho các số: 1076, 3125, 3120, 1486 Những số nào chia hết cho: Cho2 Cho 2 và 5 Cho 2; 3 và 5 Cho9 Bài2(3điểm): Lớp 6B lao động trồng cây và nếu trồng thành 30 hàng hoặc 45 hàng đều vừa đủ. Biết số cây phải trồng trong khoảng 100 đến 200. Tính số cây phải trồng của lớp? Bài 3(3điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: x = 34: 32 + 2. 22 3x - 15 = 5.39 - 5.39 Bài 4(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+5)(n+8) là một số chẵn. Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6 Mã đề 01 Bài1(2điểm): So sánh (-95).125.(-98).12 với 0 Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -35; 45; 0; -1; 4; -8. Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính: (8 - 12) + 144 20 + 8.(4 - 7). Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: 2x – 12 = 24 3x + 9 = -2.3 Bài 4(3điểm): Tìm tất cả các ước của -10 Tìm 5bội của -4. Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. ........................................................................................................................... Kiểm tra 1tiết ChươngII - Số6 Mã đề 02 Bài1(2điểm): So sánh (-99).127.(-88).(-65) với 0 Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -75; 45; 0; -3; 9; -2. Bài2(2điểm): Thực hiệnphép tính: (7 - 11) + 104 30 + 6.(3 - 8). Bài 3(2điểm): Tìm số nguyên x, biết: 3x - 9 = 27 2x + 8 = -3.4 Bài 4(3điểm): Tìm tất cả các ước của -15 Tìm 5bội của -6. Bài 5(1điểm): Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 +n +1 là số lẻ. Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6 Mã đề 01 Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản a) b) Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết: b) Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức: A = B = Bài 4(2điểm): Lớp 6B có 50 học sinh, trong đó có 21nữ và 29nam. Số nữ chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ........................................................................................................................... Kiểm tra 1tiết ChươngIII - Số6 Mã đề 02 Bài1(2,5điểm): Rút gọn các phân số sau về tối giản a) b) Bài2(2,5điểm): Tìm x, biết: a) b) Bài 3(3điểm): Tính giá trị các biểu thức: A = B = Bài 4(2điểm): Lớp 6A có 50 học sinh, trong đó có 23nữ và 27nam. Số nam chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số cả lớp? ...........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: