Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Số học Lớp 6 (Có đáp án)

Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Số học Lớp 6 (Có đáp án)

1. Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có bao nhiêu phần tử?

A. 50 B. 51

C. 49 D. 48

2. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 38 nhỏ hơn 39 có bao nhiêu phần tử?

A. 2 B. 1

C. 0 D. 3

3. Số phần tử của tập hợp

M={2; 4; 6; ; 2002; 2004} là:

A. 1002 B. 1003

C. 1004 D. 1000

4. Số phần tử của tập hợp

 N={103; 105; 107; ; 2001; 2003} là:

A. 995 B. 951

C. 997 D. 1002

5. Số phần tử của tập hợp

E={0; 5; 10; ; 1000} là:

A. 200 B. 2100

C. 201 D. 120

6. Kết quả phép tính 368.63+368.27 là:

 A. 36800 B. 36750

C. 6380 D. 33120

7. Kết quả phép tính 287.2+287.995+3.287 là:

A. 2870 B. 28700

C. 287000 D. 2870000

8. Tìm x biết: (x – 29).59=0

A. x=29 B. x=59

C. x=0 D. x=88

9. Hãy viết tiếp hai số tiếp theo của dãy số:

 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13;

A.18; 21 B. 21; 34

C. 21; 29 D. 21; 35

10. Tìm x biết: 4x – 24=336

A. 78 B. 90

C. 88 D. 80

11. Phép chia một số tự nhiên cho 6 số dư có thể bằng:

A. 1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;4 C. 0;1;2;5;3;4 D. 0;1;5;4;2

12. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 2 dư 1 là:

A.2k B. k+1

C. k+2 D. 2k+1

13. Tích: 47.43 bằng:

A. 421 B. 410

C. 1621 D. 167

14. So sánh 32 và 23 ta được:

A. 32 < 23="" b.="" 32="23">

C. 32 23 D. 32 > 23

15. Viết 216 thành lập phương của một số tự nhiên.

A. 723 B. 36

C. 372 D. 63

16. Kết quả của phép tính 15+03+40 bằng:

A. 12 B. 5

C. 2 D. 1

17. Thương của 1720:175 bằng:

A. 1725 B. 174

C.1715 D. 14

18. Kết quả phép tính (336.318):353 bằng:

 A. 1 B. 3107

C. 3 D. 1073

19. Tìm n biết: 2n=32

A. n=5 B. n= 4

C. n =6 D. n= 16

20. Kết quả phép tính: 15+5.2 -1là:

A. 24 B. 39

C. 38 D. 40

21. Kết qủa phép tính: 24.3+5.32 bằng:

A. 54 B. 93

C.64 D. 73

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Số học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP
Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 có bao nhiêu phần tử?
A. 50	B. 51	
C. 49	D. 48
Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 38 nhỏ hơn 39 có bao nhiêu phần tử?
A. 2	B. 1	
C. 0	D. 3
Số phần tử của tập hợp 
M={2; 4; 6;  ; 2002; 2004} là:
A. 1002	B. 1003 	
C. 1004 	D. 1000
Số phần tử của tập hợp 
	N={103; 105; 107;  ; 2001; 2003} là:
A. 995	B. 951	
C. 997	D. 1002
Số phần tử của tập hợp 
E={0; 5; 10;  ; 1000} là:
A. 200	B. 2100	
C. 201	D. 120
Kết quả phép tính 368.63+368.27 là:
	A. 36800	B. 36750	
C. 6380	D. 33120
Kết quả phép tính 287.2+287.995+3.287 là:
A. 2870	B. 28700	
C. 287000	D. 2870000
Tìm x biết: (x – 29).59=0
A. x=29	B. x=59	
C. x=0	D. x=88
 Hãy viết tiếp hai số tiếp theo của dãy số:
 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; 
A.18; 21 	B. 21; 34	
C. 21; 29	D. 21; 35
 Tìm x biết: 4x – 24=336
A. 78 	B. 90 	
C. 88 	D. 80
 Phép chia một số tự nhiên cho 6 số dư có thể bằng:
A. 1;2;3;4;5	B. 0;1;2;3;4	C. 0;1;2;5;3;4	D. 0;1;5;4;2
 Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 2 dư 1 là:
A.2k 	B. k+1	
C. k+2	D. 2k+1
 Tích: 47.43 bằng:
A. 421	B. 410	 
C. 1621	D. 167
 So sánh 32 và 23 ta được:
A. 32 < 23	B. 32 = 23	
C. 32 £ 23	D. 32 > 23
 Viết 216 thành lập phương của một số tự nhiên.
A. 723 	B. 36 	
C. 372 	D. 63
 Kết quả của phép tính 15+03+40 bằng:
A. 12 	B. 5	
C. 2	D. 1
 Thương của 1720:175 bằng:
A. 1725	B. 174	
C.1715	D. 14
 Kết quả phép tính (336.318):353 bằng:
	A. 1	B. 3107	
C. 3	D. 1073 
 Tìm n biết: 2n=32
A. n=5	B. n= 4	
C. n =6	D. n= 16
 Kết quả phép tính: 15+5.2 -1là:
A. 24	B. 39	
C. 38	D. 40
 Kết qủa phép tính: 24.3+5.32 bằng:
A. 54	B. 93	
C.64	D. 73
 Kết quả phép tính: (52004 – 52003):52002 bằng:
A. 52003	B. 52004	
C. 52002	D. Cả A,B,C đều sai
 Kết quả phép tính: 24+3.5 là:
A. 31	B. 23	
C. 95	D.55
Kết quả phép tính: (15.3 - 21): 4 + 108 là:
A. 115	B. 114	
C. 113	D. 116
Tổng 71407+2177+70014
A. Không chia hết cho 7	B. Chia cho 7 dư 5 
C. Chia cho 7 dư 4	D. Chia hết cho 7
Tập hợp các bội của 9 nhỏ hơn 45 là:
A.{9;18;27;36}	
B.{0;9;18;27;36}
C.{0;9;18;27;36;45}	
D. {9;18;27;36;45}
Tập hợp các ước của 10 là:
A. {1;2;5;10}	B.{1;5;0}	
C.{0;1;2;5;10}	D.{2;5}
Nếu 7.m là số nguyên tố thì m bằng:
A. m=0	B. m=7	
C. m=1	D. Không tìm được m
Các số nguyên tố có một chữ số là:
A. 1;3;5;7 	B. 3;5;7	
C. 2;3;5;7;9	D. 2;3;5;7
Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố 
A. 23.9.5	B. 23.32.5	
C. 22.6.3.5	D. 23.45
Các ước của 11.31 là:
A. 1;11;31	B. 1;11;31;3
	C. 1;11;31;341	D. 1;11;31;431
Cho m=22.3, có bao nhiêu ước?
A. 6	B. 4	
C. 3	D. 8
Đáp án:
A
C
A
B
C
D
C
A
B
B
C
D
B
D
D
C
C
C
A
A
B
D
A
B
25.D
26.B
27.A
28.C
29.D
30.B
31.C
32.A

Tài liệu đính kèm:

  • docCAU HOI HAI HOA.doc