A.Mục tiêu:
-Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức :
Nếu a =b thì a+c = b + cvà ngược lại
Nếu a = b thì b =a.
-Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế :Khi chuyển một sốhạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia ,ta phải đổi dấu số hạng đó.
B.Chuẩn bị:
Gv : -Chiếc cân bàn ,hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau .
-Đèn chiếu và phim in giấy trong viết các tính chất của đẳng thức ,quy tắc chuyển vế và bài tập.
Hs:Giấy trong và bút viết giấy trong.
C.Tiến trình dạy học:
Ngày 12/ 1 / 2009. Tiết 58. §9.Quy tắc chuyển vế. A.Mục tiêu: -Học sinh hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức : Nếu a =b thì a+c = b + cvà ngược lại Nếu a = b thì b =a. -Học sinh hiểu và vận dụng thành thạo quy tắc chuyển vế :Khi chuyển một sốhạng của một đẳng thức từ vế này sang vế kia ,ta phải đổi dấu số hạng đó. B.Chuẩn bị: Gv : -Chiếc cân bàn ,hai quả cân 1 kg và hai nhóm đồ vật có khối lượng bằng nhau . -Đèn chiếu và phim in giấy trong viết các tính chất của đẳng thức ,quy tắc chuyển vế và bài tập. Hs:Giấy trong và bút viết giấy trong. C.Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hs1:Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc. Làm bài tập 60-sgk. Hs2: làm bài tập 89c,d-sbt. Nêu một số phép biến đổi trong tổng đại số. Gv-hs nhận xét và cho điểm bài làm của hai em. Hoạt động 2: Gv:Cho học sinh thực hành như hình 50-sgk hãy quan sát trao đổi và rút ra nhận xét. GvNói: có 1 cân địa , đặt lên 2 địa cân 2 nhóm đồ vật sao cho cân thăng bằng. Tiếp tục đặt lên mỗi địa cân 1 quả cân 1 kg,hãy rút ra nhận xét. Ngược lại , đồng thời bỏ từ 2 đĩa cân 2 quả cân 1 kg hoặc hai vật có khối lượng bằng nhau ,ta có nhận xét gì về sự thăng bằng của cân? Gv:Giới thiệu khái niệm về dẳng thức. Qua thực hành ta có nhận xét gì về tính chaats của đẳng thức nếu cùng thêm hoặc cùng bớt 1 số vào 2 vế của 1 đẳng thức thì đẳng thứcđó như nào? Gv:Nhắc lại các tính chất của đẳng thức và chiếu lên màn hình. Hs:phát biểu và cho ví dụ. Hoạt động 2: Hs: Đọc đề bài. Muốn tìm số nguyên x ta làm như thế nào, để vế trái chỉ còn x? -Thu gọn các vế. Hs: Đọc và suy nghĩ làm ?2. Ta cộng vào 2 vế của đẳng thức cùng một số nào để vế trái chỉ còn x? Gv:NHận xét và cho điểm. Hoạt động 3: Gv: Chỉ vào 2 phép biến đổi trên : x-2=-3 x+ 4 = -2 x= -3 + 2 x = -2 -4 Em có nhận xét gì khi chuyển 1 số hạng từ vế này ,sang vế kia của một đẳng thức? Hs: Trả lời Gv:Giới thiệu quy tắc chuyển vế. Hs:Phát biểu quy tắc chuyển vế. Hs:Vận dụng làm bài?3 sgk. Hs: lên bẳng làm. Gv: nhận xét cho điểm. Qua bài tập ta rút ra nhận xét ta biết khi a-b= a + (-b) nên (a-b) +b =? Và ngược lại: Vậy phép trừ là phép toán gì của phép cộng? Hoạt động 5: Phát biểu các t/c của đẳng thức và quy tắc chuyển vế. Hs làm bài 61;63-sgk Hs1: Hs phát biểu quy tắc dấu ngoặc. Bài tập60-sgk. = 346 = - 69 Hs2: chữa bài tập 89-sbt: (-3) +(-350) +(-7) + 350 = -3 -7 -350 + 350 = -10 =0 Tính chất của đẳng thức : Nhận xét: -Khi cân thăng bằng ,nếu đồng thời cho thêm2 vật có khối lượng bằng nhau vào 2 đĩa cân thì cân vẩn thăng bằng. Ta có kí hiệu a = b là 1 đẳng thức. Mỗi đẳng thức có 2 vế ,vế trái là biểu thức ở bên trái dấu “ =``,vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “ =``. * Nhận xét: -Nếu cùng thêm1 số vào 2 vế của đẳng thức ,ta vẩn được một đẳng thức: a =b a + c = b + c -Nếu cùng bớt 1 số a + c = b+ c a =b. -Nếu vế trái bằng vế phải thì vế phải cũng bằng vế trái: a =b b =a. 2. Ví dụ: Tìm số nguyên x biết : x -2 = -3 Giải: x- 2 + 2 = -3 + 2 x = -3 + 2 x = -1. ?2. Tìm số nguyên x ,biết : x + 4 = -2 Giải: x + 4 -4 = -2 -4 x = - 2 -4 x = (-2) + (-4) x = - 6 3. Quy tắc chuyển vế: Quy tắc chuyển vế (sgk) Gv:Chiếu quy tắc lên màn hình. Ví dụ:Tìm số nguyên x ,biết : a, x – 2 = -6 b. x –(-4) =1 x = -6 + 2 x +4 = 1 x =-4 x =1-4 x = -3. ?3. Tìm số nguyên x ,biết: x +8 = (-5) +4 Giải: x +8 =-5 +4 x = -8 -5 + 4 x = -13 + 4 x = -9 Nhận xét: Ta có : a –b = a + (-b) nên (a-b) +b =a + [(-b) + b] =a + 0 = a. Ngược lại ,nếu x + b = a thì sau khi chuyển vế ,ta được x = a –b. Vậy phếp trừ là phép toán ngược của phép cộng. 4.Củng cố -luyện tập: Bài 61,63-sgk:hs làm. Bài tập: “Đúng hay sai`` x-2 = (-9) -15 x = -9 + 15 +12 2-x =17 -5 -x = 17 -5 +2. Hoạt động 6: Về nhà: -Học thuộc t/c và quy tắc chuyển vế . - Làm bài tập 62,64,65-sgk và 3 bài đầu của sbt.
Tài liệu đính kèm: