Tài liệu ôn tập Đại số Lớp 9 - Chương III + IV

Tài liệu ôn tập Đại số Lớp 9 - Chương III + IV

* Trả lời các câu hỏi 10, 11, 12 với nội dung bài toán sau đây :

 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng la 10 m, chu vi của hình chữ nhật là 100 m2.

Câu 10. Nếu gọi (m) là chiều dài của khu vườn ( > 0) thì PT của bài toán là :

A. 2 = 60

B. 2 = 40

 

C. 2 = 210

C. 2 = 190

 

Câu 11. Chiều dài và chiều rộng của khu vườn lần lượt là :

A. 105 m và 95 m B. 30 m và 20 m

C. 95 m và 85 m D. 20 m và 10 m

Câu 12. Diện tích của khu vườn hình chữ nhật đó là :

A. 600 m2 B. 200 m2

C. 9975 m2 D. 8075 m2

Câu 13. Trong các PT sau đâu là PT bậc nhât ẩn :

A. 0 - 2 = 0

B. + 2 = 0

 

C. 2 = 2

D. = 0

 

Câu 14. Nghiệm của PT 2 - 10 = 8 là :

A. = -9

B. = 9

 

C. = - 1

D. = -1

 

Câu 15. PT 2 - 1 = 0 có mấy nghiệm:

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm

C. 3 nghiệm D. vô số nghiệm

 Câu 16. Giá trị nào của m thì PT m(m-1) 2 + 2m + 2 = 0 là PT bậc nhất :

A. m = 0 B. m = 1

C. m = 0 và m = 1 D.

 

Câu 17. Trong các PT sau đây đâu là PT bậc nhất:

A. + = 0

B. = 0

 

C. 2 + 1 = 0

D. = 0

 

Câu 18. Nghiệm của PT + = 1 + là :

A. = 1

B. = -1

 

C. =

D. =

 

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

1) PT - 2 = - 2 có vô số nghiệm.

2) Hai PT = 3 và 2 = 9 không tương đương với nhau

3) PT dạng a + b = 0 với a, b là hai số đã cho được gọi là PT bậc nhất một ẩn.

A. cả 3 câu đều đúng B. (1) và (3)

C. (2) và (3) D. (1) và (2)

 

doc 16 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập Đại số Lớp 9 - Chương III + IV", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 1. Trong các phương án sau đâu là PT bậc nhất ẩn :
A. 2a + 3 = a
B. 2m + 3 = m
C. 2n + 3 = n
D. 2 + 3 = 
Câu 2. Khi = 2 giá trị mỗi vế của PT: 4 - 2 = ( + 1) 2 là:
A. 0
B. 6
C. 4
D. 2
Câu 3. Số nghiệm của PT 2a + 1 = 2a + 1 là:
A. vô nghiệm
B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm
D. vô số nghiệm
Câu 4. Nghiệm của PT ( 2 + 1)( - 1) = (2 + 1)( 2 +1) là :
A. = 2
B. = -2
C. = 
D. = 
Câu 5. Trong các PT sau đây PT nào có đúng hai nghiệm phân biệt:
A. 2(2 + 1) = 0
B. 2 - 5 = 2 - 5
C. ( - 1)( - 2) = 0
D. ( - 1)( - 2)( - 3) = 0
Câu 6. PT ( t + 2)2 = ( t - 3)2 có nghiệm là :
A. t = 2
B. t = -2
C. t = 
D. t = 
Câu 7. = 3 và = 1 là nghiệm của PT nào :
A. ( - 3)( - 1) = 0
B. ( - 3)( + 1) = 0
C. ( + 3)( - 1) = 0
D. ( + 3)( + 1) = 0
Câu 8. PT nào tương đương với PT 2( - 2) = 0:
A. ( - 1) = 0
B. ( - 1)( - 2) = 0
 C. ( - 1)( - 2) = 0
 D. (2 + 1)(2 - 4) = 0
Câu 9. Giải PT 3 - 2 =+1 
	Cách giải trên sai ở bước nào?
A. Bước (1)
B. Bước (2)
C. Bước (3)
D. Bước (4)
	* Trả lời các câu hỏi 10, 11, 12 với nội dung bài toán sau đây :
 Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng la 10 m, chu vi của hình chữ nhật là 100 m2.
Câu 10. Nếu gọi (m) là chiều dài của khu vườn ( > 0) thì PT của bài toán là :
A. 2 = 60
B. 2 = 40
C. 2 = 210
C. 2 = 190
Câu 11. Chiều dài và chiều rộng của khu vườn lần lượt là :
A. 105 m và 95 m
B. 30 m và 20 m
C. 95 m và 85 m
D. 20 m và 10 m
Câu 12. Diện tích của khu vườn hình chữ nhật đó là :
A. 600 m2
B. 200 m2
C. 9975 m2
D. 8075 m2
Câu 13. Trong các PT sau đâu là PT bậc nhât ẩn :
A. 0 - 2 = 0
B. + 2 = 0
C. 2 = 2
D. = 0
Câu 14. Nghiệm của PT 2 - 10 = 8 là :
A. = -9
B. = 9
C. = - 1
D. = -1
Câu 15. PT 2 - 1 = 0 có mấy nghiệm:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. vô số nghiệm
 Câu 16. Giá trị nào của m thì PT m(m-1) 2 + 2m + 2 = 0 là PT bậc nhất :
A. m = 0
B. m = 1
C. m = 0 và m = 1
D. 
Câu 17. Trong các PT sau đây đâu là PT bậc nhất:
A. + = 0
B. = 0
C. 2 + 1 = 0
D. = 0
Câu 18. Nghiệm của PT + = 1 + là :
A. = 1
B. = -1
C. = 
D. = 
Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
1) PT - 2 = - 2 có vô số nghiệm.
2) Hai PT = 3 và 2 = 9 không tương đương với nhau
3) PT dạng a + b = 0 với a, b là hai số đã cho được gọi là PT bậc nhất một ẩn.
A. cả 3 câu đều đúng
B. (1) và (3)
C. (2) và (3)
D. (1) và (2)
* Trả lời các câu hỏi 20, 21, 22, 23 khi cho PT: 2( - 2) +1 = - 1
Câu 20. Nghiệm của PT 2( - 2) +1 = - 1 là:
A. = 2
B. = 1
C. = 4
D. = 3
Câu 21. Thế giá trị của (vừa tìm được) rồi tìm y trong PT: (+3)y = +y
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 22. Thế y vừa tìm được để tìm z trong PT: (+3)y = +y
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23. Từ , y, z vừa tìm được tính + y + z
A. 
B. 
 C. 
D. 
Câu 24. Nghiệm của PT 8 - 3 = 5 + 12 là:
A. = 5
B. = -5
 C. = 
 D. =
Câu 25. Nghiệm của PT (-1) - (2-1) = 9 - 2 là:
A. = 11
B. = 9
C. = -3
D. = 3
Câu 26. x = 3 là nghiệm của PT nào:
A. = 
B. 
C. 2 + 5 + 6 = 0
D. Cả 3 đáp án.
Câu 27. Nghiệm của PT là
 A. = 
B. = -1
C. = 1
D. = 3
Câu 28. Giá trị nào của m thì pt (ẩn ) m + 4 = x + m2 có nghiệm là = 4
 A. m = 0
 B. m = 4
C. m = 0 hay m = 4
D. m = 2 hay m = -2
Câu 29. PT có nghiệm là:
 A. Vô nghiệm
B. = 1
C. = 2
 D. = -4
Câu 30. Số nghiệm của PT (-1)( 2+4) = 0 là:
A. Vô nghiệm
B. 1 nghiệm
C. Hai nghiệm
d. 3 nghiệm
Câu 31. Nghiệm của PT 2x(x-3) + 5(x-3) = 0 là:
A. = 3
 B. = 
C. = 
 D. = 3 hay x = 
Câu 32. Nghiệm của PT (2 - 7) - 4 + 14 = 0 là:
A. = -2 hay = 
 B. = -2 hay = 
C. = 2 hay = 
A. = 2 hay = 
Câu 33. PT 2 - - (3 - 3) = 0 có nghiệm là:
A. = 1
B. = 3
 C. = 1 hay = 3
 D. = -1 hay = -3
Câu 34. PT (2 - 1)( 2 - 4) có mấy nghiệm:
A. vô nghiệm
B. 2 nghiệm
C. ba nghiệm
 D. bốn nghiệm
Câu 35. Tìm ĐKXĐ của PT sau: 
A. 0
 B. 3
C. -3
D. 3 và -3
Câu 36. Nghiệm của PT = 0 là:
 A. S = 
B. S = 
C. S = 
 D. S = 
Câu 37.Tìm ĐKXĐ của PT: 
 A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 38. Một PT bậc nhất có mấy nghiệm?
 A. Vô nghiệm
 B. 1 nghiệm
C. 2 nghiệm
D. Vô số nghiệm
Câu 39. Khi giải PT chứa ẩn ở mẫu ta cần chú ý đến điều kiện gì?
A. Tử số khác 0
B. Tử và mẫu khác 0
 C. Mẫu thức khác 0
D. Không cần đk gì
Câu 40. Giải bài toán bằng cách lập PT cần qua mấy bước?
A. Một bước
B. Hai bước
C. Ba bước.
D. Bốn bước
	* Trả lời các câu hỏi 41, 42, 43, 44 từ bài toán sau đây:
	" Để vận chuyển một số lượng hàng hóa, người ta dự định điều động 24 xe vận tải loại nhỏ. Nhưng sau đó tìm được 8 xe loại lớn nên số hàng mỗi xe lớn chở thêm 4 tấn. Hỏi số lượng cần vận chuyển là bao nhiêu tấn?"
Câu 41. Gọi (tấn) là số lượng hàng cần vận chuyển (>0) thì pt của bài toán là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 42. Số hàng cần phải chở là:
A. 24 tấn
B. 48 tấn
C. 36 tấn
D. 40 tấn
Câu 43. Số hàng mỗi xe nhỏ cần chở là:
A. 1 tấn
B. 2 tấn
 C. 1,5 tấn
D. 1,75
Câu 44. Số hàng mỗi xe lớn phải chở là:
A. 5 tấn
B. 6 tấn
 C. 5,75 tấn
 D. 5,5 tấn
Câu 45. PT có mấy nghiệm:
A. 1 nghiệm
B. 2 nghiệm
C. 3 nghiệm
D. 4 nghiệm
Câu 46. Giá trị nào của thì biểu thức: A= có giá trị bằng 0:
A. = 0 hay = 4
B. = 0 hay = 2
 C. = 0
D. = 2 hay = 4
Câu 47. Giá trị nào của m thì PT (2m - 2) + 5 - m + 3 = 0 có nghiệm bằng -3.
A. m = 
B. m = 
C. m = 
C. m = 
* Trả lời các câu 48, 49, 50 với biểu thức sau:
	A=
Câu 48. Giá trị nào của biểu thức A không xác định:
A. =0
 B. 
 C. 
D. =1 và = - 1
Câu 49. Biểu thức rút gọn của A là:
A. 2 + 1
B. 2 - 3
C. 2 -2
D. 2 + 3
Câu 50. Khi = 2 thì giá trị của biểu thức A là:
A. 5
B. 1
C. 2
D. 7
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
Câu 1: Câu nào sau đây sai:
Nếu
Nếu 
Nếu 
Nếu 
A. a) và b)
B. a) và d)
C. c) và d)
D. b) và d)
Câu 2. Từ ta suy ra các biểu thức nào:
A. a>4
 B. - a < 4
 C. < 2
D. Cả 3 câu dều đúng
Câu 3. Bất pt 5( - 1) > 4( - 3) có nghiệm là:
A. > -7
B. < -17
C. > 7
D. > 17
Câu 4. hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm nào?
0
2
A. > 2
B. 2
C. < 2
D. 2
Câu 5. Giá trị nào của để biểu thức 2 + 3 không nhỏ hơn 1
 A. -1
B. -1
C. 1
D. 1
	* Trả lời câu hỏi 6, 7, 8, 9 với biểu thức A = - 2 + 1
Câu 6. Rút gọn biểu thức A khi 1:
A. -3 + 2
B. -3 
C. - + 2
D. - 
Câu 7. Rút gọn biểu thức A khi < 1:
A. -3 + 2
B. -3 
C. - + 2
D. - 
Câu 8. Khi = 2 giá trị của biểu thức A bằng:
 A. 4
B. -6 
C. 0
D. -2 
Câu 9. Khi = -2 giá trị của biểu thức A bằng:
 A. 8
B. 6 
C. 4
D. 2 
Câu 10. BPT ( - 1)( + 2) ( - 2)( + 3) có nghiệm là:
A. vô nghiệm
B. 0
C. 0
D. R
0
2
Câu 11. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm nào?
A. và 
B. và 
C. và 
D. và 
Câu 12. Cho biết -2a > -2b. Các bất đảg thức nào sau đây đúng?
 A. a < b
 B. -2a + 2b < 0
C. -2a + 2b 0
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 13. Nghiệm của PT là:
 A. 
 B. 
C. 
D. 
Câu 14. Nghiệm của BPT là:
A. >1
B. 
C. <1
D. 
Câu 15. Cho biểu thức , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
 A. 
 B. 
C. 
D.
Câu 16. Nghiệm của pt biểu diễn trên trục số là hình nào?
A.
0
-7
0
-7
B.
7
0
C. 
0
7
D.
Câu 17. Bất PT có nghiệm là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18. Giá trị nào của thì biểu thức nhận giá trị âm?
A. < 0
B. > 0
C. 
D. 
Câu 19. Giá trị nào của thì biểu thức nhận giá trị dương?
A. < 0
B. > 0
C. 
D. 
Câu 20. Giá trị nào của m thì biểu thức 4 không nhỏ hơn giá trị biểu thức m + 5 ?
A. m > 1
B. m -1
C. m 1
D. m < 1
Câu 21. Nghiệm của BPT là:
A. 
B. 
C. > 0
D. < 0
Câu 22. Bạn Hương giải BPT sau:
 Bạn Hương đã giải sai ở bước nào?
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4
Câu 23. Cho biết và các bất đẳng thức nào sau đây sai:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24. Biểu thức rút gọn của và >1 là:
A. 3+ 1
B. 3+3
C. 3 - 3
D. 1 - 3
Câu 25. Cho biết và b < 5 . BĐT nào sau đây đúng?
A. a > 5
B. a 5
C. a < 5
D. a 5
Câu 26. Giá trị nào của thì biểu thức có giá trị dương?
A. < 1
B. > 1
C. 1
D. 1
Câu 27. Cho ABC các khẳng định nào sau đây sai?
A. > 
B. < 
C. 
D. 
Câu 28. Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác bất đẳng thức nào sau đây sai?
A. a < b + c
B . a + b < c
C. a + b + c > 0
D. < c
Câu 29. Nghiệm của BPT: là:
A. 
B. 
C. 
D.
Câu 30. = 2 là nghiệm của BPT nào?
A. 3 - 6 < 0
B. - < 3 + 1
C. -6 < -15
D. + 2 < 0
Câu 31. Rút gọn biểu thức với < 2
A. 2 - 3
B. -1
C. 3 - 2
D. 3
Câu 32. Rút gọn biểu thức với 
A. -3 + 4
B. - 2
C. 3 + 4
D. 3 - 4
Câu 33. Nghiệm của phương trình = 2 + 3 là:
A. = -10 hay = 
B. = 
C. = -10
D. PT vô nghiệm
Câu 34. Nghiệm của BPT > 1 là:
A. > 3
B. < 1
C. 1 < < 3
D. > 3 hay x < 1
Câu 35. Nghiệm của BPT 3 - 4 19 là:
A. -4
B. -4
C. 
D. 
Câu 36. Tìm để PT 2( + 1)( + 2) không âm
A. -2 -1
B -1 hay -2
C. 0
D. 0
Câu 37. Nghiệm của BPT - 2 0 đựợc biểu diễn trên trục số là hình nào sau đây?
2
0
A. 
0
2
B. 
0
2
C.
0
2
D.
Câu 38. Nghiệm của BPT 3(5 - 2) 2( - 3) - 3 là:
A. 6
B. 6
C. 3
D. 3
Câu 39. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của BPT nào?
5
1
A. + 2 3
B. - - 2 3
C. 
D. 
Câu 40. Nghiệm của BPT là:
A. hay 
B. hay > 2
C. -3 2
D. -3 < 2
Câu 41. = 2 là nghiệm của các BPT nào trong các BPT sau?
A. -4 > 2 + 5
B. -4 > -2 + 5
C. -4 > -2 - 5
D. -4 > 2 - 5
Câu 42. Trong các BPT sau hãy cho biết đâu là BPT bậc nhất một ẩn?
A. 3 > 0
B. + 3 > 0
C. 2 + 3 > 0
D. 0+ 3 > 0
Câu 43. Nghiệm của BPT 3 + 5 < 5 - 7 là:
A. > -6
B. < -6
C. + 3 > 6
D. < 6
Câu 44. Tìm để giá trị của biểu thức 2 - 4 không dương
A. < 2
B. > 2
C. 2
D. -2
Câu 45. Tìm để giá trị của biểu thức 2 - 4 không nhỏ hơn biểu thức + 1
A. 5
B. > 5
C. < 5
D. 5
Câu 46. Cho biết a + b > 0 và b < -1. Các khẳng định nào sau đây đúng?
A. (a + b)2 0
B. a < 0
C. a 0
D. a.b > 0
Câu 47. Nghiệm của BPT là:
A. 
B. > 0
C. < 0
D. vô Nghiệm
Câu 48. Trong các mệnh đề sau, Mệnh đề nào đúng?
	1) 2 + 1 > 0	 2) ( + 1)2 0
	3) 2 + 1 < 0	 4) ( + 1)2 < 0
A. (1) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
Câu 49. Nghiệm của BPT > - 1 là:
A. vô số nghiệm
B. > 1
C. < 1
D. vô Nghiệm
Câu 50. Nghiệm của BPT = 2 - 10 là:
A. = 12
B. = 
C. = -2
D. = 5
BẢNG TRỌNG SỐ
Mức Độ
Tổng Số Câu
Ghi Nhớ 
Hiểu
Vận Dụng
Chương III
12
21
17
50
Chương IV
14
22
14
50
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CÂU 1
D
CÂU 11
B
CÂU 21
C
CÂU 31
D
CÂU 41
B
CÂU 2
B
CÂU 12
A
CÂU 22
C
CÂU 32
D
CÂU 42
B
CÂU 3
D
CÂU 13
D
CÂU 23
C
CÂU 33
C
CÂU 43 
B
CÂU 4
B
CÂU 14
B
CÂU 24
A
CÂU 34
D
CÂU 44
B
CÂU 5
C
CÂU 15
B
CÂU 25
B
CÂU 35
D
CÂU 45
A
CÂU 6
D
CÂU 16
B
CÂU 26
B
CÂU 36
B
CÂU 46
C
CÂU 7
A
CÂU 17
B
CÂU 27
D
CÂU 37 
D
CÂU 47 
C
CÂU 8
D
CÂU 18
A
CÂU 28
C
CÂU 38
D
CÂU 48 
D
CÂU 9
C
CÂU 19
D
CÂU 29
A
CÂU 39 
C
CÂU 49
B
CÂU 10
A
CÂU 20
A
CÂU 30
C
CÂU 40
C
CÂU 50
B
CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
CÂU 1
D
CÂU 11
C
CÂU 21
D
CÂU 31
B
CÂU 41
C
CÂU 2
D
CÂU 12
A
CÂU 22
B
CÂU 32
D
CÂU 42
B
CÂU 3
A
CÂU 13
A
CÂU 23
A
CÂU 33
C
CÂU 43 
C
CÂU 4
B
CÂU 14
C
CÂU 24
A
CÂU 34
D
CÂU 44
A
CÂU 5
A
CÂU 15
C
CÂU 25
C
CÂU 35
B
CÂU 45
D
CÂU 6
D
CÂU 16
B
CÂU 26
B
CÂU 36
B
CÂU 46
D
CÂU 7
A
CÂU 17
D
CÂU 27
A
CÂU 37 
D
CÂU 47 
D
CÂU 8
D
CÂU 18
B
CÂU 28
B
CÂU 38
D
CÂU 48 
B
CÂU 9
A
CÂU 19
A
CÂU 29
A
CÂU 39 
C
CÂU 49
D
CÂU 10
D
CÂU 20
B
CÂU 30
B
CÂU 40
A
CÂU 50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde tai cua Tuan.doc