3.1 Nguyên hàm
ĐỊNH NGHĨA
Hàm số F là một nguyên hàm của ƒ trên khoảng I nếu
F x f x '( ) = ( ) với mọi x trên I.VÍ DỤ 1
( ) ( )
2
)
x2
a f x x F x = → =
) t anx ( ) 12 ( )
cos
b g x G x
x
= → =
( ) ( )
2
2
1
) t anx
cos 2
x
c h x x H x
x
= + → = +Nếu F là nguyên hàm của ƒ trên khoảng I thì F x C ( )+ (
trong đó C là hằng số bất kì) là nguyên hàm của ƒ trên I .
ĐỊNH NGHĨA
Tập hợp tất cả các nguyên hàm của ƒ là tích phân bất
định của ƒ theo x, kí hiệu bởi
∫ f x dx ( )VÍ DỤ 2
2
x2
∫x dx C = +
2
1
tan
cos
dx x C
x
∫ = +
2
2
1
tan
cos 2
x
x dx x C
$ 3. TÍCH PHÂN 3.1 Nguyên hàm ĐỊNH NGHĨA Hàm số F là một nguyên hàm của ƒ trên khoảng I nếu ( ) ( )'F x f x= với mọi x trên I. VÍ DỤ 1 ( ) ( ) 2 ) 2 x a f x x F x= → = ( ) ( )21) t anxcosb g x G xx= → = ( ) ( ) 2 2 1) t anx cos 2 x c h x x H x x = + → = + Nếu F là nguyên hàm của ƒ trên khoảng I thì ( )F x C+ ( trong đó C là hằng số bất kì) là nguyên hàm của ƒ trên I . ĐỊNH NGHĨA Tập hợp tất cả các nguyên hàm của ƒ là tích phân bất định của ƒ theo x, kí hiệu bởi ( )f x dx∫ VÍ DỤ 2 2 2 x x dx C= +∫ 2 1 tan cos dx x C x = +∫ 2 2 1 tan cos 2 x x dx x C x + = + + ∫ Bảng tích phân bất định 1. 0dx C=∫ ( c = const) 3. ( ) 1 1 1 x x dx C α α α α + = + ≠ +∫ 5. ln x x aa dx C a = +∫ . 7. cos sinxdx x C= +∫ 2. adx ax C= +∫ 4. 1 lndx x C x = +∫ 6. x xe dx e C= +∫ . 8. sin sxdx co x C= − +∫ 9. 2 tancos dx dx x C x = +∫ 11. ln tan s 2 dx xdx C inx = +∫ 13. 12 2 1 tan dx xdx C x a a a − = + +∫ 15. 1 2 2 sindx xdx C aa x − = + − ∫ 10. 2 tansin dx dx co x C x = − +∫ 12. ln tan s 2 4 dx xdx C co x pi = + + ∫ 14. 2 2 1 ln 2 dx a xdx C a x a a x + = + − − ∫ 16. 2 2 2 2 lndx dx x x a C x a = + ± + ±∫ VÍ DỤ 3 Tính ( )21) xa dx x x − ∫ 2 2) sin cos dxb x x∫ ( )) 1 dx c x x +∫ 2 3) 2 . 3 .5x x xd dx∫ Giải 3.2 Tích phân xác định VÍ DỤ 4 Georg Friedrich Bernhard Riemann (1826–1866) Hàm ƒ xác định trên [a, b]. Chia [a, b]: 0 1 2 1..... n na x x x x x b−= < < < < < = Chọn kc [ ]1, , 1k kx x k n−∈ ≤ ≤ ĐỊNH NGHĨA Tích phân xác định của f trên [a, b] ( ) ( ) 0 1 lim bn k k P k a I f c x f x dx → = = ∆ =∑ ∫ ( không phụ thuộc cách chia đoạn và cách chọn kc ) ĐỊNH LÍ Sự tồn tại của tích phân xác định Hàm liên tục thì khả tích. Nghĩa là, nếu hàm số ƒ liên tục trên [a, b] thì tích phân xác định trên [a, b] tồn tại. 3.3 Tích chất của tích phân xác định ĐỊNH LÍ Nếu ƒ và g khả tích thì 1. ( ) ( ) b a a b f x dx f x dx= −∫ ∫ 2. ( ) 0 a a f x dx =∫ 3. ( ) ( ) b b a a kf x dx k f x dx=∫ ∫ 4. ( ) ( )( ) ( ) ( )b b b a a a f x g x dx f x dx g x dx+ = +∫ ∫ ∫ 5. ( ) ( ) ( ) b c c a b a f x dx f x dx f x dx+ =∫ ∫ ∫ 6. Nếu ƒ có max ƒ và min ƒ trên [a, b], thì ( ) ( ) ( )min . max . b a f b a f x dx f b a− ≤ ≤ −∫ 7. ( ) ( )f x g x≥ trên [a, b] ( ) ( ) b b a a f x dx g x dx⇒ ≥∫ ∫ ( ) 0f x ≥ trên [a, b] ( ) 0 b a f x dx⇒ ≥∫ VÍ DỤ 5 Chứng minh rằng 2 2 2 4 0 2 2x xe dx e e −≤ ≤∫ Giải 3.4 Các định lí cơ bản của Giải tích ĐỊNH LÍ Định lí Giá trị trung bình đối với Tích phân xác định Nếu ƒ liên tục trên [a, b] thì [ ],c a b∃ ∈ : ( ) ( )1 b a f c f x dx b a = − ∫ ĐỊNH LÍ CƠ BẢN 1 CỦA GIẢI TÍCH Nếu ƒ liên tục trên [a, b] thì ( ) ( ) a x F x f t dt= ∫ liên tục trên [a, b], khả vi trên (a, b) và ( ) ( ) ( )' a x dF x f t dt f x dx = =∫ VÍ DỤ 6 Tính 2 1 ) 1 xd a t dt dx +∫ 2 2 1 ) cos x x db t dt dx + ∫ Giải ĐỊNH LÍ CƠ BẢN 2 CỦA GIẢI TÍCH Nếu ƒ liên tục trên [a, b] và F là nguyên hàm của ƒ trên [a, b], thì ( ) ( ) ( ) b a f x dx F b F a= −∫ VÍ DỤ 7 Tính 1 1 lge x dx x + ∫ Giải ĐỊNH LÍ Cho ƒ liên tục trên [ - a, a]. (a) Nếu ƒ chẵn thì ( ) ( ) 0 2 a a a f x dx f x dx − =∫ ∫ (b) Nếu ƒ lẻ thì ( ) 0 a a f x dx − =∫ VÍ DỤ 8 Tính 1 2 1 2010 (cos ) 1 x x x dx x − + − +∫ Giải Công thức Walliss ( ) ( ) 2 2 0 0 1 !! 2 !! 2 sin s 1 !! 2 1 !! n n n n k n xdx co xdx n n k n pi pi pi − = = = − = + ∫ ∫ VÍ DỤ 9 Tính 2 5 0 cos x dx pi ∫ 3.5. Các phương pháp cơ bản để tính tích phân: A. Biến đổi đại số: VÍ DỤ 10 Tính 1 dx x x+ +∫ Giải B. Đổi biến: a. Phép đổi biến: ( )x tϕ= VÍ DỤ 11 Tính 2 2 dx x a+∫ Giải b. Phép đổi biến: ( )t xϕ= VÍ DỤ 12 Tính 2 1 x x e dx e+∫ Giải C. Tích phân từng phần udv uv vdu= −∫ ∫ *) ( ) 1 1 ln tan sin x P x x dx x − − ∫ : đưa đa thức P(x) vào dấu vi phân rồi lấy tích phân từng phần. VÍ DỤ 13 Tính ( )2 1 lnx xdx+∫ Giải *) ( ) sin xe P x cosx dx x ∫ : đưa hàm siêu việt vào dấu vi phân rồi lấy tích phân từng phần. VÍ DỤ 14 Tính nx si xdx∫ Giải *) sin x cosx e dx x ∫ : đưa một trong hai thừa số vào dấu vi phân rồi lấy tích phân từng phần hai lần. VÍ DỤ 15 Tính nxe si xdx∫ Giải 3.6 Tích phân các hàm hữu tỷ: *) Hàm hữu tỷ: ( ) ( ) ( ) ( )( ) *) ( ) *) ( ) k m k n m H x k mQ x H x P x k mQ x < + < *) Mẫu số ( ) ( ) ( )2 nmQ x a bx r px qx= + + + +) Phân tích: *) Mỗi thừa số ( )ma bx+ tương ứng với: ( ) ( ) 1 2 2 ... m m A A A a bx a bx a bx + + + + + + *) Mỗi thừa số ( )2 nr px qx+ + tương ứng với: ( ) ( ) 1 1 2 2 22 2 2 ... n n n B x C B x C B x C r px qx r px qx r px qx + + + + + + + + + + + + +) Đồng nhất hệ số: → Áp dụng bảng tích phân cơ bản VÍ DỤ 16 Tính a) 2 5 3 2 3 x dx x x − − − ∫ b) 2 6 7 ( 2) x dx x + +∫ c) 3 2 2 2 4 3 2 3 x x x dx x x − − − − − ∫ d) 3 1 dx x +∫ Giải 3.7 . Tích phân lượng giác: ( n ,cos )R si x x dx∫ *) Phương pháp chung: Đặt 1 2 22tan 2 1 tan x t x t dx dt t −→ = → = + = 2 2 2 2 1 sin , s 1 1 t t x co x t t − = = + + VÍ DỤ 17 Tính 1 1 2sin cos dx x x+ −∫ Giải *) Các trường hợp riêng: - Nếu R chẵn đối với sin x và cosx thì đặt tanx = t. - Nếu R lẻ đối với sin x thì đặt cos x = t. - Nếu R lẻ đối với cosx thì đặt sinx = t. VÍ DỤ 18 Tính a) 2 2 1 sin 1 cos x dx x + +∫ b) 5cos xdx∫ Giải
Tài liệu đính kèm: