II. Kiến thức mở rộng
1. Kí hiệu hoặc ( [ ); kí hiệu ( { )
* A
nghĩa là A hoặc B
B
* A
nghĩa là A và B
B
a > b
2. a; b Z a = b
a <>
a nếu a 0
3. | a | =
-a nếu a <>
4. Nếu a ; b ;c Z ; nếu a > b > c a > c
5. Nếu | a + b | | a | + | b |
Dấu bằng xảy ra khi a; b cùng dấu hoặc a = 0 ; b = 0.
B. Bài tập
Bài 1. Kí hiệu Z+ là tập hợp các số nguyên dương
Kí hiệu Z- là tập hợp các số nguyên âm
Tìm:
a) Z+ Z; b) Z N*; c) Z- Z; d) Z+ Z - ;
Giải
a) Ta có : Z+ =
Z =
Z+ Z =
c) Ta có : Z =
Z- =
Z- Z =
b) Ta có : Z =
N* =
Z N* =
d)Ta có : Z+ =
Z- =
Z+ Z - =
Bài 2. Các suy luận sau đúng hay sai:
a) a N a Z ; b) a Z a N c) a Z+ a Z-
Giải
a) Đ b) S c) S
Bài 3. Trên trục số điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái ; điểm B cách điểm A là 3 đơn vị . Hỏi:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên nào?
b) Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Chuyên đề: Tập hợp Z các số nguyên - Thứ tự trong Z
A. Lý thuyết.
I. Kiến thức cơ bản
1. Tập hợp số nguyên : Z =
2. Số đối: a Z
+) a có số đối là - a
+) - (- a) = a
+) a + ( - a) = 0
+) a + b = 0 a = - b hoặc b = - a
3. So sánh hai số nguyên :
+) Số nguyên âm < 0 < Số nguyên dương
+) a; b Z; a; b |b| a < b
4. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên : a Z
+) | a | 0 với mọi a
+) | a | = 0 a = 0
+) | a | = | - a |
II. Kiến thức mở rộng
1. Kí hiệu hoặc ( [ ); kí hiệu ( { )
* A
nghĩa là A hoặc B
B
* A
nghĩa là A và B
B
a > b
2. a; b Z a = b
a < b
a nếu a 0
3. | a | =
-a nếu a < 0
4. Nếu a ; b ;c Z ; nếu a > b > c a > c
5. Nếu | a + b | | a | + | b |
Dấu bằng xảy ra khi a; b cùng dấu hoặc a = 0 ; b = 0.
B. Bài tập
Bài 1. Kí hiệu Z+ là tập hợp các số nguyên dương
Kí hiệu Z- là tập hợp các số nguyên âm
Tìm:
a) Z+ Z; b) Z N*; c) Z- Z; d) Z+ Z - ;
Giải
a) Ta có : Z+ =
Z =
Z+ Z =
c) Ta có : Z =
Z- =
Z- Z =
b) Ta có : Z =
N* =
Z N* =
d)Ta có : Z+ =
Z- =
Z+ Z - =
Bài 2. Các suy luận sau đúng hay sai:
a) a N a Z ; b) a Z a N c) a Z+ a Z-
Giải
a) Đ b) S c) S
Bài 3. Trên trục số điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái ; điểm B cách điểm A là 3 đơn vị . Hỏi:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên nào?
b) Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Giải
Biểu diễn số nguyên A; số nguyên B trên trục số:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên - 2
b) Điểm B biểu diễn số nguyên 1 hoặc - 5.
Bài 4. Cho A =
B =
C =
Tìm A B; B C C A
Giải
Vì A = A =
B = B =
C = C =
Vậy A B =
B C =
C A =
Bài 5. Viết tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số 0 .
Giải
Tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số không là :
Bài 6. Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải là hai số nguyên liền nhau không.
Giải
Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số là : -100
Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là : - 99
Vậy số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số là hai số nguyên liền nhau
Bài 6. Tìm giá trị thích hợp của a và b :
a) > - 111 b) > - 600 c) < d) <
Giải
a) Ta có > - 111 và a là các chữ số 0 < a 9 và a N
a
b) > - 600 và a là các chữ số 0 < a < 6 và a N
a
c) < và a là các chữ số 0 a <3 và a N
a
d) 85
- Nếu b = 8 thì a = 6; 7; 8;9
- Nếu b = 9 thì a = 0; 1; 2; 3; ; 9.
Bài 7. Cho 3 số nguyên a, b và 0. Biết a là một số âm và a < b . Hãy sắp xếp 3 số đó theo thứ tự tăng dần.
Giải
+) TH 1: b là số nguyên âm thì 3 số a , b , 0 được sắp xếp như sau: a; b ; 0
+) TH 2: b là số nguyên dương thì 3 số a , b , 0 được sắp xếp như sau: a ; 0 ; b.
Bài 8. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai:
a) Nếu a = b thì | a | = | b |
b) Nếu | a | = | b | thì a = b
c) Nếu | a | < | b | thì a < b
Giải
a) Đ; b) S; c) S
Bài 9 . Tìm x biết :
a) | x | + | - 5 | = | - 37 | b) | - 6| . | x | = | 54|
Giải
a) | x | + | - 5 | = | - 37 |
| x | + 5 = 37
| x | = 37 - 5
| x | = 32
x = 32 hoặc x = - 32
b) | - 6| . | x | = | 54|
6 . | x| = 54
|x| = 54 : 6 = 9
x = 9 hoặc x = - 9
Bài 9 . Tìm x ; y ; z Z sao cho : | x | + | y | + | z | = 0
Giải
Ta có : | x | + | y | + | z | = 0 (1)
x ; y ; z Z nên | x | N; | y | N; | z | N
| x | + | y | + | z | 0 ( 2)
Từ (1) và ( 2) | x | = | y | = | z | x = y = z = 0
Bài 10. Tìm x Z biết:
a)| x | = 4 b) | x | 21 d) | x | > - 3 e) | x | < - 1
Giải
a) | x | = 4 x = 4 hoặc x = - 4 viết gọn x = 4
b) | x | < 1 0 vì | x | N | x | x
c) ) | x | > 21 0 vì | x | N | x | x
d) | x | > - 3 x Z
e) | x | < - 1
Vì | x| 0 nên không có giá trị nào của x để | x| < - 1.
Bài tập về chuyên đề tập hợp các số nguyên
Bài 1. Kí hiệu Z+ là tập hợp các số nguyên dương
Kí hiệu Z- là tập hợp các số nguyên âm
Tìm: a) Z+ Z; b) Z N*; c) Z- Z; d) Z+ Z - ;
Bài 2. Các suy luận sau đúng hay sai:
a) a N a Z ; b) a Z a N c) a Z+ a Z-
Bài 3. Trên trục số điểm A cách gốc 2 đơn vị về bên trái ; điểm B cách điểm A là 3 đơn vị . Hỏi:
a) Điểm A biểu diễn số nguyên nào?
b) Điểm B biểu diễn số nguyên nào?
Bài 4. Cho A = ; B = ; C =
Tìm A B; B C C A
Bài 5. Viết tập hợp 3 số nguyên liên tiếp trong đó có số 0 .
Bài 6. Số nguyên âm lớn nhất có 3 chữ số và số nguyên âm nhỏ nhất có 2 chữ số có phải là hai số nguyên liền nhau không.
Bài 6. Tìm giá trị thích hợp của a và b :
a) > - 111 b) > - 600 c) < d) <
Bài 7. Cho 3 số nguyên a, b và 0. Biết a là một số âm và a < b . Hãy sắp xếp 3 số đó theo thứ tự tăng dần.
Bài 9 . Tìm x biết :
a) | x | + | - 5 | = | - 37 | b) | - 6| . | x | = | 54|
Bài 9 . Tìm x ; y ; z Z sao cho : | x | + | y | + | z | = 0
Bài 10. Tìm x Z biết:
a)| x | = 4 b) | x | 21 d) | x | > - 3 e) | x | < - 1
Tài liệu đính kèm: