LỚP 7
Cả năm 37 tuần (35 tiết)
Học kì I: 19 tuần (18 tiết)
Học Kì II : 18 tuần (17 tiết)
HỌC KÌ I
Tiết 1 Bài 1: Nhận biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng
Tiết 2 Bài 2: Sự truyền ánh sáng
Tiết 3 Bài 3: Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
Tiết 4 Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng
Tiết 5 Bài 5: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
Tiết 6 Bài 6: Kiểm tra 1 tiết thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
Tiết 7 Bài 7: Gương cầu lồi
Tiết 8 Bài 8: Gương cầu lõm
Tiết 9 Bài 9: Tổng kết chương I: Quang học
Tiết 10 Kiểm tra 1 tiết
Tiết 11 Bài 10: Nguồn âm
Tiết 12 Bài 11: Độ cao của âm
Tiết 13 Bài 12: Độ to của âm
Tiết 14 bài 13: Môi trường truyền âm
Tiết 15 Bài 14: Phản xạ âm - tiếng vang
Tiết 16 Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn
Tiết 17 Ôn tập
Tiết 18 : Kiểm tra học kì I
HỌC KÌ II
Tiết 19 Bài 17: Sự nhiễm điện khi cọ sát
Tiết 20 Bài 18: Hai loại điện tích
Tiết 21 Bài 19: Dòng điện - nguồn điện
Tiết 22 Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại
Tiết 23 Bài 21: Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện
Tiết 24 Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
Tiết 25 Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện
Tiết 26 : Ôn tập + bài tập
Tiết 27: Kiểm tra 1 tiết
Tiết 28 Bài 24: Cường độ dòng điện
Tiết 29 Bài 25: Hiệu điện thế
Tiết 30 bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
Tiết 31 Bài 27: Kiểm tra 1 tiết thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
Tiết 32 Bài 28: Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
Tiết 33 Bài 29: An toàn khi sử dụng điện
Tiết 34 Bài 30: Tổng kết chương III: Điện học
Tiết 35 : Kiểm tra học kì II
lớp 6 Cả năm 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học Kì II : 18 tuần (17 tiết) Học Kì I Tiết 1 Bài 1: Đo độ dài Tiết 1 Bài 2; Đo độ dài (Tiếp theo) Tiết 3 Bài 3: Đo thể tích Tiết 4 Bài 4: Đo thể tích của chất rắn không thấm nước Tiết 5 Bài 5: Khối lượng đo khối lượng Tiết 6 Bài 6: Lực - hai lực cân bằng Tiết 7 Bài 7: Tìm hiểu kết quả của tác dụng lực Tiết 8 Bài 8: Trọng lực đơn vị lực Tiết 9 Kiểm tra 1 tiết Tiết 10 Bài 9: Lực đàn hồi Tiết 11 Bài 10: Lực kế phép đo lực. Trọng lượng và khối lượng Tiết 12 Bài 11: Khối lượng riêng - trọng lượng riêng Tiết 13 Bài 12: Kiểm tra 1 tiết thực hành : Xác định khối lượng riêng của hũn sỏi Tiết 14 Bài 13: Máy cơ đơn giản Tiết 15 Bài 14 : Mặt phăng nghiêng Tiết 16 Ôn tập Tiết 17 Kiểm tra học kì I Tiết 18 Bài 15: Đòn bẩy Học kì II Tiết 19 Bài 16: Ròng rọc Tiết 20 Bài 17: Tổng kết chương I: Cơ học Tiết 21 Bài 18 : Sự nở vì nhiệt của chất rắn Tiết 22 Bài 19: Sự nở vì nghiệt của chất lỏng Tiết 23 Bài 20: Sự nở vì nhịêt của chất khí Tiết 24 Bài 21: Một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt Tiết 25 Bài 22: Nhiệt kế, nhiệt giai Tiết 26 Kiểm tra 1 tiết Tiết 27 Bài 23 : Kiểm tra 1 tiết thực hành : Đo nhiệt độ Tiết 28 Bài 24: Sự nóng chảy và đông đặc Tiết 29 Bài 25 : Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp) Tiết 30 Bài 26: Sự bay hơi và sự ngưng tụ Tiết 31 Bài 27: Sự bay hơi và ngưng tụ (tiếp) Tiết 32 Bài 28: Sự sôi Tiết 33 Bài 29: Sự sôi (tiếp) Tiết 34 Ôn tập Tiết 35 Kiểm tra học kỳ II Lớp 7 Cả năm 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học Kì II : 18 tuần (17 tiết) Học kì I Tiết 1 Bài 1: Nhận biết ánh sáng - nguồn sáng và vật sáng Tiết 2 Bài 2: Sự truyền ánh sáng Tiết 3 Bài 3: ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng Tiết 4 Bài 4: Định luật phản xạ ánh sáng Tiết 5 Bài 5: ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng Tiết 6 Bài 6: Kiểm tra 1 tiết thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của vật tạo bởi gương phẳng Tiết 7 Bài 7: Gương cầu lồi Tiết 8 Bài 8: Gương cầu lõm Tiết 9 Bài 9: Tổng kết chương I: Quang học Tiết 10 Kiểm tra 1 tiết Tiết 11 Bài 10: Nguồn âm Tiết 12 Bài 11: Độ cao của âm Tiết 13 Bài 12: Độ to của âm Tiết 14 bài 13: Môi trường truyền âm Tiết 15 Bài 14: Phản xạ âm - tiếng vang Tiết 16 Bài 15: Chống ô nhiễm tiếng ồn Tiết 17 Ôn tập Tiết 18 : Kiểm tra học kì I Học kì II Tiết 19 Bài 17: Sự nhiễm điện khi cọ sát Tiết 20 Bài 18: Hai loại điện tích Tiết 21 Bài 19: Dòng điện - nguồn điện Tiết 22 Bài 20: Chất dẫn điện và chất cách điện - Dòng điện trong kim loại Tiết 23 Bài 21: Sơ đồ mạch điện - chiều dòng điện Tiết 24 Bài 22: Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện Tiết 25 Bài 23: Tác dụng từ, tác dụng hoá học và tác dụng sinh lý của dòng điện Tiết 26 : Ôn tập + bài tập Tiết 27: Kiểm tra 1 tiết Tiết 28 Bài 24: Cường độ dòng điện Tiết 29 Bài 25: Hiệu điện thế Tiết 30 bài 26: Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện Tiết 31 Bài 27: Kiểm tra 1 tiết thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp Tiết 32 Bài 28: Thực hành : Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song Tiết 33 Bài 29: An toàn khi sử dụng điện Tiết 34 Bài 30: Tổng kết chương III: Điện học Tiết 35 : Kiểm tra học kì II Lớp 8 Cả năm 37 tuần (35 tiết) Học kì I: 19 tuần (18 tiết) Học Kì II : 18 tuần (17 tiết) Học kì I Tiết 1 Bài 1: Chuyển động cơ học Tiết 2 Bài 2: Vận tốc Tiết 3 Bài 3: Chuyển động đều- chuyển động không đều Tiết 4 Bài 4: Biểu diễn lực Tiết 5 Bài 5 : Sự cân bằng lực- Quán tính Tiết 6 Bài 6: Lực ma sát Tiết 7 Kiểm tra 1 tiết Tiết 8 Bài 7: áp suất Tiết 9 Bài 8: áp suất chất lỏng - Bình thông nhau Tiết 10 Bài 9: áp suất khí quyển Tiết 11 Bài 10: Lực đẩy Acsimet Tiết 12 Bài 11 : Kiểm tra 1 tiết thực hành : Nghiệm lại lực đẩy Acsimets Tiết 13 Bài 12: Sự nổi Tiết 14 Bài 13: Công cơ học Tiết 15 Bài 14: Định luật về công Tiết 16 Ôn tập + Bài tập Tiết 17 Kiểm tra học kì I Học kì II Tiết 18. Bài 15: Công suất Tiết 19 Bài 16: Cơ năng : Thế năng và động năng Tiết 20 Bài 17: Sự chuyển hoá và bảo toàn cơ năng Tiết 21 Bài 18: Câu hỏi bài tập tổng kết chương I; Cơ học Tiết 22 Bài 19: Các chất được cấu tạo như thế nào? Tiết 23 Bài 20: Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên Tiết 24 Bài 21: Nhiệt năng Tiết 25 Kiểm tra 1 tiết Tiết 26 Bài 22: Dẫn nhiệt Tiết 27 Bài 23: Đối lưu - Bức xạ nhiệt Tiết 28 Bài 24: Công thức tính nhiệt lượng Tiết 29 Bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt Tiết 30 Bài 26: Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu Tiết 31: Kiểm tra 1 tiết thực hành: Tính dẫn nhiệt của các chất rắn, chất lỏng và chất khí. Tiết 32 Bài 27: Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt Tiết 33 Bài 28: Động cơ nhiệt Tiết 34 Ôn tập Tiết 35 Kiểm tra học kì II Lớp 9 Cả năm 37 tuần (70 tiết) Học kì I: 19 tuần (36 tiết) Học kì II: 18 tuần (34 Tiết) Học kì I Chương I: Điện học Tiết 1 Bài 1; Sự phụ thuộc của dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn Tiết 2 Bài 2: Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm Tiết 3 Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm + bài tập (tiếp) Tiết 4 Bài 3: Thực hành xác định điện trở của dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế Tiết 5 Bài 4: Đoạn mạch nối tiếp + Bài tập Tiết 6 Bài 5: Đoạn mạch song song + Bài tập Tiết 7 Bài 7: Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài của dây dẫn Tiết 8 Bài 8: Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện của dây dẫn Tiết 8 Bài 9: Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn Tiết 10 Bài 10: Biến trở điện trở trong kĩ thuật Tiết 11 Biến trở điện trở trong kĩ thuật (tiếp) Tiết 12 Bài 11: Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điẹn trở Tiết 13 Bài 12: Công suất điện + bài tập Tiết 14 Bài 13: Điện năng - Công của dòng điện Tiết 15 Điện năng - công của dòng điện + bài tập (tiếp) Tiết 16 Bài 15: Kiểm tra 1 tiết thực hành xác định công suất của các dụng cụ điện Tiết 17 Bài 16: Định luật Junlenxơ + Bài tập Tiết 18 Bài 18: Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q ~ I2 trong định luật Jun-Lenxơ Tiết 19 Bài 19: Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện Tiết 20 Bài 20: Tổng kết chương II: Điện học Tiết 21 Kiểm tra 1 tiết Chương II: Điện từ học Tiết 22 Bài 21: Nam châm vĩnh cửu Tiết 23 Bài 22: Tác dụng từ của dòng điện - từ trường Tiết 24 Bài 23: Từ phổ - đường sức từ Tiết 25 Bài 24: Từ trường của ông dây có dòng điện chạy qua Tiết 26 Bài 25: Sự nhiễm từ của sắt và thép Tiết 27 Bài 26: ứng dụng của nam châm Tiết 28 Bài 27: Lực điện từ + Bài tập Tiết 29 Bài 28: Động cơ điện một chiều Tiết 30 Bài 29: Thực hành và kiểm tra thực hành : Chế tạo nam châm vĩnh cửu, nghiệm lại từ tính của ông dây có dòng điện Tiết 31 Bài 30: Bài tập vận dụng quy tắc nắm tay phải và quy tắc bàn tay trái Tiết 32 Bài 31: Hiện tượng cảm ứng điện từ Tiết 33 Bài 32: Điều kiện suất hiện dòng điện cảm ứng Tiết 34 Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì I Tiết 35 Kiểm tra học kì I Tiết 36 Bài 33: Dòng điện xoay chiều Học Kì II Tiết 37 Bài 34: Máy phát điện xoay chiều Tiết 38 Bài 35: Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế dòng điện xoay chiều Tiết 39 Bài 36: Truyền tải điện năng đi xa Tiết 40 Bài 37: Máy biến thế Tiết 41 Bài 38: Kiểm tra 1 tiết thực hành: Vận hành máy phát điện và máy biến thế Tiết 42 Bài 39: Tổng kết chương II: Điện học Chương II: Quang học Tiết 43 Bài 40: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng Tiết 44 Bài 41: Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ Tiết 45 Bài 42: Thấu kính hội tụ Tiết 46 Bài 43: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ Tiết 47 Bài 44: Thấu kính phân kì Tiết 48 Bài 45: Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì Tiết 49 : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết Tiết 50 : Kiểm tra 1 tiết Tiết 51 Bài 46: Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ Tiết 52 Bài 47: Sự tạo ảnh trong phim trong máy ảnh Tiết 53 Bài 48: Mắt Tiết 54 Bài 49: Mắt cân thị và mắt lão Tiết 55 Bài 50+51: Kính lúp Tiết 56 Bài 51: Bài tập quang hình học Tiết 57 Bài 52: Ánh sáng trắng và ánh sáng màu Tiết 58 Bài 53: Sự phân tích ánh sáng trắng Tiết 59 Bài 54: Sự trộn các ánh sáng màu Tiết 60 Bài 55: Màu sắc các vật dưới ánh sáng trắng và ánh sáng màu Tiết 61 Bài 56: Các tác dụng nhiệt của ánh sáng tỏc dụng sinh học, tỏc dụng quang điện của ỏnh sỏng Tiết 62 bài 57: Thực hành nhận biết ấnh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD Tiết 63 Bài 58: Tổng kết chương III: Quang học Chương IV Bảo toàn và chuyển hoá năng lượng Tiết 64 Bài 59: Năng lượng và sự chuyển hoá năng lượng Tiết 65 Bài 60: Định luật bảo toàn năng lượng Tiết 66 Bài 61: Sản xuất điện năng, nhiệt điện va thuỷ điện Tiết 67 Bài 62: Điện gió -Điện mặt trời - Điện hạt nhân Tiết 68 : Ôn tập chương IV Tiết 69 : Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì II Tiết 70 : Kiểm tra học kì II hướng dẫn sử dụng ppct môn vật lí a) Đổi mới phương phỏp dạy học: - Phỏt huy tớnh tớch cực, hứng thỳ trong học tập của học sinh và vai trũ chủ đạo của giỏo viờn; - Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giỏo viờn và học sinh, thiết kế hệ thống cõu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tõm, trỏnh nặng nề quỏ tải (nhất là đối với cỏc bài dài, bài khú, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sỏng tạo kiến thức đó học, trỏnh thiờn về ghi nhớ mỏy múc khụng nắm vững bản chất; - Tăng cường tập huấn nõng cao năng lực sử dụng thiết bị thớ nghiệm biểu diễn và thớ nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa và cú hiệu quả cỏc thiết bị thớ nghiệm hiện cú của bộ mụn. Tổ chức sinh hoạt chuyờn đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khớch tự làm đồ dựng dạy học, cải tiến phương ỏn thớ nghiệm phự hợp với từng bài học; - Tăng cường ứng dụng cụng nghệ thụng tin trong dạy học, khuyến khớch sử dụng hợp lý cỏc phần mềm, thớ nghiệm mụ phỏng, tư liệu thiết bị dạy học điện tử, cỏc phương tiện nghe nhỡn, thực hiện đầy đủ thớ nghiệm, thực hành, tớch hợp giỏo dục bảo vệ mụi trường, liờn hệ thực tế trong giảng dạy phự hợp với nội dung từng bài học; - Sử dụng ngụn ngữ chuẩn xỏc, trong sỏng, sinh động, dễ hiểu, tỏc phong thõn thiện, coi trọng việc khuyến khớch động viờn học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm việc cỏ nhõn và theo nhúm. - Dạy học sỏt đối tượng, coi trọng bồi dưỡng học sinh khỏ giỏi và giỳp đỡ học sinh học lực yếu kộm. - Tăng cường chỉ đạo đổi mới PPDH thụng qua cụng tỏc bồi dưỡng giỏo viờn và thụng qua việc dự giờ thăm lớp của giỏo viờn, tổ chức rỳt kinh nghiệm giảng dạy ở tổ chuyờn mụn, hội thảo cấp trường, cụm trường, địa phương, hội thi giỏo viờn giỏi cỏc cấp. b) Đổi mới kiểm tra, đỏnh giỏ: - Đỏnh giỏ sỏt đỳng trỡnh độ học sinh với thỏi độ khỏch quan, cụng minh và hướng dẫn học sinh tự đỏnh giỏ năng lực của mỡnh; - Trong quỏ trỡnh dạy học, cần kết hợp một cỏch hợp lý hỡnh thức tự luận với hỡnh thức trắc nghiệm khỏch quan trong kiểm tra đỏnh giỏ kết quả học tập của học sinh, chuẩn bị tốt cho việc đổi mới cỏc kỳ thi theo chủ trương của Bộ GDĐT; - Thực hiện quy định của Quy chế đỏnh giỏ, xếp loại học sinh THCS, đủ số lần kiểm tra thường xuyờn, kiểm tra định kỳ, kiểm tra học kỳ cả lý thuyết và thực hành; - Trong quỏ trỡnh dạy học, cần hạn chế ghi nhớ mỏy múc, học thuộc nhưng khụng nắm vững kiến thức, kỹ năng mụn học; - Cỏc bài thực hành trong chương trỡnh, học sinh đều phải thực hiện và viết bỏo cỏo. Trong mỗi học kỡ, chỉ đỏnh giỏ tối đa 1 bài thực hành tớnh điểm hệ số 2, cỏc bài thực hành khỏc cho điểm hệ số 1; - Đỏnh giỏ bài thực hành của học sinh bao gồm 2 phần: + Phần đỏnh giỏ kỹ năng thực hành và kết quả thực hành; + Phần đỏnh giỏ bỏo cỏo thực hành. Điểm của bài thực hành bằng trung bỡnh cộng điểm của hai phần trờn.
Tài liệu đính kèm: