Cả năm
140 tiết Đại số
70 tiết Hình học
70 tiết
Học kì I
18 tuần thực học
40 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết 32 tiết
14 tuần x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết
Học kì II
17 tuần thực học
30 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 1 tiết = 4 tiết 38 tiết
13 tuần x 2 tiết = 26 tiết
4 tuần x 3 tiết = 12 tiết
ĐẠI SỐ (70 TIẾT)
Tuần Tiết Nội dung
01 Chương I. Số hữu tỷ. Số thực
1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ
02 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ
4 §4. Giá trị của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
03 5 Luyện tập
6 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ
04 7 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)
8 Luyện tập
05 9 §7. Tỉ lệ thức
10 Luyện tập
06 11 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12 Luyện tập
07 13 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 Luyện tập
08 15 §10. Làm tròn số
16 Luyện tập
09 17 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
18 §12. Số thực
10 19 Luyện tập
20 Ôn tập chương I
11 21 Ôn tập chương I (tiếp theo)
22 Kiểm tra 45’
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN: TOÁN LỚP 6 Cả năm 140 tiết Số học 111 tiết Hình học 29 tiết Học kì I 18 tuần 72 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 4 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết Học kì II 17 tuần 68 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 2 tuần cuối x 4 tiết = 8 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 2 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết SỐ HỌC (111 TIẾT) Tuần Tiết Nội dung 1 Chương I : Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp 2 §2. Tập hợp các số tự nhiên 3 §3. Ghi số tự nhiên 2 4 §4. Số phần tử của tập hợp. Tập hợp con. 5 Luyện tập 6 §5. Phép cộng và phép nhân 3 7 Luyện tập 8 §6. Phép trừ và phép chia 9 Luyện tập 4 10 §7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 11 Luyện tập 12 §8. Chia hai lũy thừa cùng cơ số 5 13 Luyện tập 14 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính 15 Luyện tập 6 16 Ôn tập 17 Kiểm tra 45’ 18 §10. Tính chất chia hết của một tổng 7 19 §10. Tính chất chia hết của một tổng (tiếp theo) 20 Luyện tập 21 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 8 22 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 23 Luyện tập 24 §13. Ước và bội 9 25 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố 26 §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 27 Luyện tập 10 28 §16. Ước chung và bội chung 29 Luyện tập 30 §17. Ước chung lớn nhất 11 31 §17. Ước chung lớn nhất (tiếp theo) 32 Luyện tập 33 §18. Bội chung nhỏ nhất 12 34 §18. Bội chung nhỏ nhất (tiếp theo) 35,36 Ôn tập chương I 13 37 Kiểm tra 45’ Chương II ; Số nguyên 38-39 §1. Làm quen với số nguyên âm 14 40 §2. Tập hợp các số nguyên 41 §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 42 Luyện tập 15 43 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 §5. Cộng hai số nguyên khác dấu 45 Luyện tập 46 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên 16 47 Luyện tập 48 §7. Phép trừ hai số nguyên 49 Luyện tập 50 §8. Quy tắc dấu ngoặc 17 51 Luyện tập 52 §9. Quy tắc chuyển vế 53 Luyện tập 54 Ôn tập HK1 18 55 Ôn tập HK1 (tt) 56 Ôn tập HK1 (tt) 57,58 Kiểm tra HKI (Cả số học và hình học) 19 20 59 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu 60 §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu 61 Luyện tập 21 62 §12. Tính chất của phép nhân 63 Luyện tập 64 §13. Bội và ước của một số nguyên 22 65 Ôn tập chương II 66-67 Luyện tập 23 68 Kiểm tra 45’ Chương II: Phân số 69 §1. Mở rộng khái niệm phân số 70 §2. Phân số bằng nhau 24 71 §3. Tính chất cơ bản của phân số 72 §4. Rút gọn phân số 73 Luyện tập 25 74 Luyện tập 75 §5. Quy đồng mẫu nhiều phân số 76 Luyện tập 26 77 §6. So sánh phân số 78 Luyện tập 79 §7. Phép cộng phân số 27 80 Luyện tập 81 §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 82 Luyện tập 28 83 §9. Phép trừ phân số 84 Luyện tập 85 §10. Phép nhân phân số 29 86 §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 87 Luyện tập 88 §12. Phép chia phân số 30 89-90 Luyện tập 91 Kiểm tra 45’ 31 92-93 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 94 Luyện tập 32 95 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính Casio. 96 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước 97 Luyện tập 33 98 §15. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 99 Luyện tập 100 §16. Tìm tỉ số của hai số 34 101 Luyện tập 102 §17. Biểu đồ phần trăm 103 Ôn tập chương III 35 104-105 Luyện tập 106-107 Ôn tập cuối năm 36 108-109 Ôn tập cuối năm (tt) 110-111 Kiểm tra HKII (Cả Số học và hình học) 37 HÌNH HỌC (29 tiết) Tuần Tiết Chương I : Đoạn thẳng 1 1 §1. Điểm . Đường thẳng 2 2 §2. Ba điểm thẳng hàng 3 3 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm 4-5 4-5 §4. Thực hành: Trồng cây thẳng hàng 6 6 §5. Tia 7 7 Luyện tập 8 8 §6. Đoạn thẳng 9 9 §7. Độ dài đoạn thẳng 10 10 §8. Khi nào thì AM + MB = AB 11 11 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 12 12 §10. Trung điểm của đoạn thẳng 13 13 Ôn tập chương I 14 14 Kiểm tra 45’ Chương II: Góc 20 15 §1. Nửa mặt phẳng 21 16 §2. Góc 22 17 §3. Số đo góc 23 18 Luyện tập 24 19 §4. Khi nào xOy + yOz = xOz 25 20 Luyện tập 26 21 §5. Vẽ góc cho biết số đo 27 22 §6. Tia phân giác của góc 28-29 23-24 §7. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 30 25 §8. Đường tròn 31 26 §9. Tam giác 32 27 Ôn tập chương II 33 28 Luyện tập 34 29 Kiểm tra 45’ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN: - Thực hiện 37 tuần: Tuần 19 ở HK I và tuần 37 ở HK II, nhà trường tự sắp xếp. Có thể bố trí ôn tập, dạy bù các ngày nghỉ lễ hoặc sửa chữa bài kiểm tra học kì. - Việc phân bố các tiết kiểm tra được thực hiện theo quyết định 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/05/2006 : Mỗi học kì : + Kiểm tra miệng: 1 bài + Kiểm tra 15 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 45 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 90 phút có 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối kì LỚP 7 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I 18 tuần thực học 40 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 3 tiết = 12 tiết 32 tiết 14 tuần x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết Học kì II 17 tuần thực học 30 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 1 tiết = 4 tiết 38 tiết 13 tuần x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần x 3 tiết = 12 tiết ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Tuần Tiết Nội dung 01 Chương I. Số hữu tỷ. Số thực 1 §1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 2 §2. Cộng, trừ số hữu tỉ 02 3 §3. Nhân, chia số hữu tỉ 4 §4. Giá trị của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 03 5 Luyện tập 6 §5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 04 7 §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) 8 Luyện tập 05 9 §7. Tỉ lệ thức 10 Luyện tập 06 11 §8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 12 Luyện tập 07 13 §9. Số thập phân hữu hạn.. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 14 Luyện tập 08 15 §10. Làm tròn số 16 Luyện tập 09 17 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 18 §12. Số thực 10 19 Luyện tập 20 Ôn tập chương I 11 21 Ôn tập chương I (tiếp theo) 22 Kiểm tra 45’ 12 Chương II. Hàm số và đồ thị 23 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận 24 §2. Một số bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận 13 25 Luyện tập 26 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch 14 27 §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 28 Luyện tập 15 29 Kiếm tra 45’ 30 §5. Hàm số 31 Luyện tập 16 32 §6. Mặt phẳng tọa độ 33 Luyện tập 34 §7. Đồ thị hàm số y = ax ( a ≠ 0) 17 35 Luyện tập 36 Ôn tập chương II 37 Ôn tập HKI 18 38 Ôn tập HKI (tt) 39 Ôn tập HKI (tt) 40 Kiểm tra học kì I ( Gồm 1 tiết Đại số & 1 tiết Hình học) 19 20 Chương III. Thống kê 41 §1. Thu thập số liệu thống kê, tần số 42 §2. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 21 43 Luyện tập 44 §3. Biểu đồ 22 45 §4. Số trung bình cộng 46 Luyện tập 23 47 Ôn tập chương III 48 Kiểm tra 45’ 24 Chương IV. Biểu thức đại số 49 §1. Khái niệm về biểu thức đại số 50 §2. Giá trị của một biểu thức đại số 25 51; 52 §3. Đơn thức 26 53 §4. Đơn thức đồng dạng 54 Luyện tập 27 55; 56 §5. Đa thức 28 57; 58 §6. Cộng trừ đa thức 29 59 Kiểm tra 45’ 60 §7. Đa thức một biến 30 61 §8. Cộng trừ đa thức một biến 62 Luyện tập 31 63; 64 §9. Nghiệm của đa thức một biến 32 65; 66 Ôn tập chương IV 33; 34 67;68 Ôn tập HKII 35 69 Ôn tập HKII 36 70 Kiểm tra HKII ( Gồm 1 tiết Đại số & 1 tiết Hình học) 37 HÌNH HỌC (70 TIẾT) Tuần Tiết Nội dung 1 Chương I: Đường thẳng vuông góc và đường thẳng song song 1 §1. Hai góc đối đỉnh 2 Luyện tập 2 3 §2. Hai đường thẳng vuông góc 4 Luyện tập 3 5 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng 6 §4. Hai đường thẳng song song 4 7 Luyện tập 8 §5. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 5 9 Luyện tập 10 §6. Từ vuông góc đến song song 6 11 Luyện tập 12 §7. Định lí 7 13 Luyện tập 14 Ôn tập chương I 8 15 Ôn tập chương I 16 Kiểm tra 45’ 9 17; 18 §1. Tổng ba góc trong một tam giác 10 19 Luyện tập 20 §2. Hai tam giác bằng nhau 11 21 Luyện tập 22 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh - cạnh 12 23 Luyện tập 24 §4. Trường hợp bằng nhau của tam giác cạnh – góc – cạnh 13 25; 26 Luyện tập 14 27 §5. Trường hợp bằng nhau của tam giác góc – cạnh – góc 28 Luyện tập 15; 16 29; 30 Luyện tập 17 31 Ôn tập HKI 18 32 Kiểm tra HK I ( Gồm 1 tiết Đại số & 1 tiết Hình học) 19 20 33 §6. Tam giác cân 34 Luyện tập 21 35 §7. Định lí Py-ta-go 36 Luyện tập 22 37 Luyện tập 38 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 23 39; 40 Luyện tập 24 41; 42 Thực hành ngoài trời 25 43; 44 Ôn tập chương II 26 45 Kiểm tra 45’ 46 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 27 47 Luyện tập 48 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên 28 49 Luyện tập 50 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 29 51 Luyện tập 52 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác 30 53 Luyện tập 54 §5. Tính chất tia phân giác của góc 31 55 Luyện tập 56 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 32 57 Luyện tập 58 §7. Tính chất đường trung trực của đoạn thẳng 33 59 Luyện tập 60 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 61 Luyện tập 34 62 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác 63 Luyện tập 64 Ôn tập chương III 35 65; 66 Ôn tập chương III 67 Ôn tập học kì II 36 68; 69 Ôn tập học kì II 70 Kiểm tra HK II ( Gồm 1 tiết Đại số & 1 tiết Hình học) 37 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN: - Thực hiện 37 tuần: Tuần 19 ở HK I và tuần 37 ở HK II, nhà trường tự sắp xếp. Có thể bố trí ôn tập, dạy bù các ngày nghỉ lễ hoặc sửa chữa bài kiểm tra học kì. - Việc phân bố các tiết kiểm tra được thực hiện theo quyết định 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/05/2006 : Mỗi học kì : + Kiểm tra miệng: 1 bài + Kiểm tra 15 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 45 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 90 phút có 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối kì LỚP 8 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I 18 tuần 72 tiết 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết Học kì II 17 tuần 68 tiết 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 1 tiết = 4 tiết 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần cuối x 3 tiết = 12 tiết ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Tuầ ... theo) 8 Luyện tập 5 9 §6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp đặt nhân tử chung 10 §7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp dùng hằng đẳng thức 6 11,12 §8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp nhóm các hạng tử 7 13,14 §9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng pp phối hợp nhiều pp 8 15 §10. Chia đơn thức cho đơn thức 16 §11. Chia đa thức cho đơn thức 9 17 §12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp 18 Luyện tập 10 19,20 Ôn tập chương I 11 21 Kiểm tra 45’ Chương II: Phân thức đại số 22 §1. Phân thức đại số 12 23 §2. Tính chất cơ bản của phân thức 24 §3. Rút gọn phân thức 13 25 Luyện tập 26 §4. Qui đồng mẫu thức của nhiều phân thức 14 27 Luyện tập 28 §5. Phép cộng các phân thức đại số 15 29 Luyện tập 30 §6. Phép trừ các phân thức đại số 31 Luyện tập 16 32 Kiểm tra 45’ 33 §7. Phép nhân các phân thức đại số 34 §8. Phép chia các phân thức đại số 17 35 Luyện tập 36 §9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ 37 Luyện tập 18 38 Ôn tập HKI 39 Ôn tập HKI 40 Kiểm tra HKI (Gồm 1tiết đại số và 1 tiết hình học) 19 20 Chương III: Phương trình bậc nhất một ẩn 41 §1. Mở đầu về phương trình 42 §2. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải 21 43 §3. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 44 Luyện tập 22 45 §4. Phương trình tích 46 Luyện tập 23 47,48 §5. Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 24 49 Luyện tập 50 Kiểm tra 45’ 25 51 §6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 52 Luyện tập 26 53 §7. Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp theo) 54 Luyện tập 27 55,56 Ôn tập chương III 28 57 Kiểm tra 45’ Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn 58 §1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 29 59 §2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 60 Luyện tập 30 61 §3. Bất phương trình một ẩn 62 §4. Bất phương trình bậc nhất một ẩn 31 63 Luyện tập 64 §5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 32 65 Luyện tập 66 Ôn tập chương IV 33,34 67,68 Ôn tập cuối năm 35 69 Ôn tập cuối năm (tt) 36 70 Kiểm tra HKII (Gồm 1tiết đại số và 1tiết hình học) 37 HÌNH HỌC (70 tiết) Tuần Tiết Nội dung 1 Chương I: Tứ giác 1 §1. Tứ giác 2 §2. Hình thang 2 3 §3. Hình thang cân 4 Luyện tập 3 5,6 §4. Đường trung bình của tam giác, đường trung bình hình thang 4 7 Luyện tập 8 §5. Dựng hình bằng thước & compa. Dựng hình thang 5 9 §5. Dựng hình bằng thước & compa. Dựng hình thang (tt) 10 Luyện tập 6 11 §6. Đối xứng trục 12 §7. Hình bình hành 7 13 Luyện tập 14 §8. Đối xứng tâm 8 15 §9. Hình chữ nhật 16 Luyện tập 9 17,18 §10. Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước 10 19 Luyện tập 20 §11. Hình thoi 11 21 Luyện tập 22 §12. Hình vuông 12 23 Luyện tập 24 Ôn tập chương I 13 25 Kiểm tra 45’ Chương II: Đa giác - Diện tích đa giác 26 §1. Đa giác – đa giác đều 14 27 §2. Diện tích hình chữ nhật 28 Luyện tập 15 29 §3. Diện tích tam giác 16 30 Luyện tập 17 31 §4. Diện tích hình thang 18 32 Kiểm tra HKI (Gồm 1tiết đại số và 1 tiết hình học) 20 33 §5. Diện tích hình thoi 34 Luyện tập 21 35 §6. Diện tích đa giác 36 Ôn tập chương II 22 Chương III: Tam giác đồng dạng 37 §1. Định lí Ta-Lét trong tam giác 38 §2. Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-Lét 23 39 Luyện tập 40 §3. Tính chất đường phân giác của tam giác 24 41 Luyện tập 42 §4. Khái niệm hai tam giác đồng dạng 25 43 Luyện tập 44 §5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất 26 45 §6. Trường hợp đồng dạng thứ hai 46 §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba 27 47 Luyện tập 48 §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 28 49 Luyện tập 50 §9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 29 51,52 Thực hành: Đo khoảng cách và chiều cao của vật 30 53 Ôn tập chương III 54 Kiểm tra 45’ 31 Chương IV: Hình lăng trụ đứng – Hình chóp đều 55 §1. Hình hộp chữ nhật 56 §2. Hình hộp chữ nhật (tiếp theo) 32 57,58 §3. Thể tích hình hộp chữ nhật 33 59 §4. Hình lăng trụ đứng 60 §5. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 61 §6. Thể tích hình lăng trụ đứng 34 62 Luyện tập 63 §7. Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 64 §8. Diện tích xung quanh của hình chóp đều 35 65 §9. Thể tích hình chóp đều 66 Luyện tập 67 Ôn tập chương IV 36 68,69 Ôn tập HKII 70 Kiểm tra HK II (Gồm 1tiết đại số và 1 tiết hình học) 37 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN: - Thực hiện 37 tuần: Tuần 19 ở HK I và tuần 37 ở HK II, nhà trường tự sắp xếp. Có thể bố trí ôn tập, dạy bù các ngày nghỉ lễ hoặc sửa chữa bài kiểm tra học kì. - Việc phân bố các tiết kiểm tra được thực hiện theo quyết định 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/05/2006 : Mỗi học kì : + Kiểm tra miệng: 1 bài + Kiểm tra 15 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 45 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 90 phút có 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối kì LỚP 9 Cả năm 140 tiết Đại số 70 tiết Hình học 70 tiết Học kì I 18 tuần 72 tiết 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Học kì II 17 tuần 68 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết ĐẠI SỐ (70 TIẾT) Tuần Tiết Nội dung 1 Chương I- Căn bậc hai. Căn bậc ba 1 §1. Căn bậc hai 2 §2. Căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức 2 3 Luyện tập 4 §3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 3 5 Luyện tập 6 §4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 4 7 Luyện tập 8 §5. Bảng căn bậc hai (hoặc hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi) 5 9 §6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 10 Luyện tập 6 11 §7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp theo) 12 Luyện tập 7 13 §8. Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 14 Luyện tập 8 15 §9. Căn bậc ba 16 Ôn tập chương I 9 17 Kiểm tra 45’ Chương II- Hàm số bậc nhất 18 §1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số 10 19 Luyện tập 20 §2. Hàm số bậc nhất 11 21 Luyện tập 22 §3. Đồ thị hàm số y = ax + b (a0) 12 23 Luyện tập 24 §4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 13 25 Luyện tập 26 §5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax +b (a0) 14 27 Luyện tập 28 Ôn tập chương II 15 29 Kiểm tra 45’ Chương III- Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn 30 §1. Phương trình bậc nhất 2 ẩn 16 31 §2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 32 Luyện tập 17 33; 34 Ôn tập HKI 18 35 Ôn tập HKI 36 Kiểm tra HKI (Gồm 1 tiết đại số và 1 tiết hình học) 19 20 37 §4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 38 Luyện tập 21 39 §3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 40 Luyện tập 22 41 §5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 42 §6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (Tiếp theo) 23 43,44 Luyện tập 24 45,46 Ôn tập chương III 25 47 Kiểm tra 45’ Chương IV- Hàm số y = ax2 . Phương trình bậc hai 48 §1. Hàm số y = ax2 (a0) 26 49 §2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a0) 50 Luyện tập 27 51 §3. Phương trình bậc hai một ẩn số 52 §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 28 53 Luyện tập 54 §5. Công thức nghiệm thu gọn 29 55 Luyện tập 56 §6. Hệ thức VI-ET và ứng dụng 30 57,58 Luyện tập (Tiết 58 dành luyện tập chung để kiểm tra) 31 59 Kiểm tra 45’ 60 §7. Phương trình quy về phương trình bậc hai 32 61 Luyện tập 62 §8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 33 63,64 Luyện tập 34 65,66 Ôn tập chương IV 35 67,68 Ôn tập cuối năm 36 69 Ôn tập cuối năm 70 Kiểm tra HKII (Gồm 1 tiết đại số và 1 tiết hình học) 37 HÌNH HỌC (70 tiết) Tuần Tiết Nội dung 1 Chương I- Hệ thức lượng trong tam giác vuông 1,2 §1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2 3,4 Luyện tập 3 5,6 §2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn 4 7 Luyện tập 8 §3. Bảng lượng giác 5 9 Luyện tập 10 §4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 6 11 Luyện tập 12 Luyện tập 7 13,4 §5. Ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành 8 15,16 Ôn tập chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay) 9 17 Ôn tập chương I (tt) 18 Kiểm tra 45’ 10 Chương II- Đường tròn 19 §1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 20 Luyện tập 11 21 §2. Đường kính và dây cung của đường tròn 22 §3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 12 23 Luyện tập 24 §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn 13 25 §5. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 26 Luyện tập 14 27 §6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 28 Luyện tập 15 29 §7. Vị trí tương đối của hai đường tròn 30 §8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp theo) 16 31 Luyện tập 32 Ôn tập chương II 17 33 Ôn tập chương II (tt) 34 Ôn tập HKI 18 35 Ôn tập HKI (tt) 36 Kiểm tra HKI (Gồm 1 tiết đại số và 1 tiết hình học) 19 20 Chương III- Góc với đường tròn 37 §1. Góc ở tâm. Số đo cung 38 Luyện tập 21 39 §2. Liên hệ giữa cung và dây 40 §3. Góc nội tiếp 22 41 Luyện tập 42 §4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 23 43 Luyện tập 44 §5. Góc có đỉnh ở bên trong đg tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 24 45 Luyện tập 46 §6. Cung chứa góc 25 47 Luyện tập 48 Luyện tập 26 49 §7. Tứ giác nội tiếp 50 Luyện tập 27 51 §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 52 Luyện tập 28 53 §9. Độ dài đường tròn, cung tròn 54 Luyện tập 29 55 §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 56 Luyện tập 30 57; 58 Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính bỏ túi) 31 59 Kiểm tra 45’ IV Hình trụ - Hình nón - Hình cầu 60 §1. Hình trụ- Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ 32 61 Luyện tập 62 §2. Hình nón – Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 33 63 Luyện tập 64 §3. Hình cầu. Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 34 65 Luyện tập 66 Ôn tập chương IV 35 67 Ôn tập chương IV (tt) 68 Ôn tập cuối năm 36 69 Ôn tập cuối năm (tt) 70 Kiểm tra HKII (Gồm 1 tiết đại số và 1 tiết hình học) 37 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN: - Thực hiện 37 tuần: Tuần 19 ở HK I và tuần 37 ở HK II, nhà trường tự sắp xếp. Có thể bố trí ôn tập, dạy bù các ngày nghỉ lễ hoặc sửa chữa bài kiểm tra học kì. - Việc phân bố các tiết kiểm tra được thực hiện theo quyết định 16/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 15/05/2006 : Mỗi học kì : + Kiểm tra miệng: 1 bài + Kiểm tra 15 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 45 phút có 2 bài về Đại số, 1 bài về Hình học + Kiểm tra 90 phút có 1 bài gồm cả Đại số và Hình học vào cuối kì
Tài liệu đính kèm: