II. số nguyên 14 40 Bài 2: Tập hợp các số nguyên.
41 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
42 LUYỆN TẬP
15 43 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu
44 Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu
45 LUYỆN TẬP
46 Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên.
16 47 LUYỆN TẬP
48 Bài 7: Phép trừ hai số nguyên.
49 LUYỆN TẬP
50 Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc.
17 51 LUYỆN TẬP
52 Ôn tập chương II
53 Ôn tập chương II
54 Ôn tập học kì I
18 55 Ôn tập học kì I
56 Ôn tập học kì I
57 THI HỌC KÌ I
58 Trả. Sửabài thi học kì
19 59 Bài 9: Quy tắc chuyển vế
60 Bài 10:Nhân hai số nguyên khác dấu
20 61 Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu.
62 Luyện tập
63 Bài 12: Tính chất của phép nhân.
21 64 Luyện tập
65 Bài 13: Bội và ước của số nguyên.
66 Ôn tập chương II
22 67 Ôn tập chương II
68 Kiểm tra 45(chương II)
69 Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số.
23 70 Bài 2: Phân số bằng nhau.
ĐẠI SỐ Chương Tuần Tiết PPCT Nội dung I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1 1 Bài 1 : Tập hợp phần tử của tập hợp 2 Bài 2: Tập hợp các số tự nhiên 3 Bài 3: Ghi số tự nhiên 2 4 Bài 4: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 5 Luyện tập 6 Bài 5: Phép cộng và phép nhân. 3 7 Luyện tập 8 Luyện tập 9 Bài 6: Phép trừ và phép chia 4 10 Luyện tập 11 Luyện tập 12 Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. 5 13 Luyện tập 14 Bài 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 15 Bài 9: Thứ tự thức hiện các phép tính 6 16 Luyện tập 17 Luyện tập 18 Kiểm tra 45 phút 7 19 Bài 10: Tính chất chia hết của một tổng. 20 Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. 21 Luyện tập 8 22 Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. 23 Luyện tập 24 Bài 13: Ước và bội 9 25 Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số 26 Luyện tập 27 Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 10 28 Luyện tập 29 Bài 16: Ước chung và bội chung. 30 Luyện tập 11 31 Bài 17: Ước chung lớn nhất. 32 Luyện tập 33 Luyện tập 12 34 Bài18 : Bội chung nhỏ nhất 35 Luyện tập 36 Ôn tập chương I 13 37 Ôn tập chương I 38 Kiểm tra 45 phut 39 Bài1: Làm quen với số nguyên âm II. số nguyên 14 40 Bài 2: Tập hợp các số nguyên. 41 Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên. 42 LUYỆN TẬP 15 43 Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu 45 LUYỆN TẬP 46 Bài 6: Tính chất của phép cộng các số nguyên. 16 47 LUYỆN TẬP 48 Bài 7: Phép trừ hai số nguyên. 49 LUYỆN TẬP 50 Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc. 17 51 LUYỆN TẬP 52 Ôn tập chương II 53 Ôn tập chương II 54 Ôn tập học kì I 18 55 Ôn tập học kì I 56 Ôn tập học kì I 57 THI HỌC KÌ I 58 Trả. Sửabài thi học kì 19 59 Bài 9: Quy tắc chuyển vế 60 Bài 10:Nhân hai số nguyên khác dấu 20 61 Bài 11: Nhân hai số nguyên cùng dấu. 62 Luyện tập 63 Bài 12: Tính chất của phép nhân. 21 64 Luyện tập 65 Bài 13: Bội và ước của số nguyên. 66 Ôn tập chương II 22 67 Ôn tập chương II 68 Kiểm tra 45’(chương II) 69 Bài 1: Mở rộng khái niệm phân số. 23 70 Bài 2: Phân số bằng nhau. III. phân số 71 Bài 3: Tính chất cơ bản của phân số 72 Bài 4: Rút gọn phân số 24 73 Luyện tập 74 Luyện tập 75 Bài 5: Quy đồng mẫu nhiều phân số 25 76 Luyện tập 77 Bài 6: So sánh phân số 78 Bài 7: Phép cộng phân số 26 79 Luyện tập 80 Bài 8: Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 81 Luyện tập 27 82 Bài 9: Phép trừ phân số 83 Luyện tập 84 Bài 10: Phép nhân phân số 28 85 Bài 11: Tính chất cơ bản của phép nhân phân số. 86 Luyện tập 87 Bài 12: Phép chia phân số. 29 88 Luyện tập 89 Bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăn. 90 Luyện tập 30 91 Luyện tập các phép tính về phân sô và số thập ơhân với sự trợ giúp của máy tinh CASIO 92 Luyện tập các phép tính về phân sô và số thập ơhân với sự trợ giúp của máy tinh CASIO 93 Kiểm tra 45’ 31 94 Bài 14: Tính giá trị của phân số cho trước 95 Luyện tập 96 Luyện tập 32 97 Bài 15: Tìm một số biết gía trị một phân số của nó. 98 Luyện tập 99 Luyện tập 33 100 Bài 16: Tìm tỉ số của hai số. 101 Luyện tập 102 Luyện tập 34 103 Bài 17: Biểu đồ phần trăm 104 Luyện tập 105 Ôn tập chương III với sự chỉ dẫn của máy tính CASIO 35 106 Ôn tập học kỳ II 107 Ôn tập học kỳ II 108 THI HỌC KÌ II 109 Trả, sửa bài thi học kì II 36 110 HÌNH HỌC CHƯƠNG TUẦN PPCT NỘI DUNG I.Điểm, Đường thẳng 1 1 Bài 1:Điểm, đường thẳng. 2 2 Bài 2: Ba điểm thẳng hàng, 3 3 Bài 3: Đường thẳng đi qua hai điểm. 4 4 Bài 4: Thực hành trồng cây thẳng hàng. 5 5 Bài 5 : Tia 6 6 Luyện tập 7 7 Bài 6: Đoạn thẳng. 8 8 Bài 7: Độ dài đoạn thẳng 9 9 Bài8: Khi nào thì AM + MB = AB? 10 10 Luyện tập 11 11 Bài9: Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. 12 12 Bài 10: Trung điểm của đoạn thẳng 13 13 Ôn tập chương I 14 14 Kiểm tra 45’ 15 16 17 18 19 Ii. Góc 20 15 Bài 1: Nửa mặt phẳng 21 16 Bài 2: Góc 22 17 Bài 3: Số đo góc 23 18 Bài4: Khi nào thi góc xOy + yOz = xOz 24 19 Bài 5: Vẽ góc cho biết số đo 25 20 Bài 6: Tia phân giác của góc 26 21 Luyện tập 27 22 Bài 7: Thực hành đo góc trên mặt đất 28 23 Bài 7: Thực hành đo góc trên mặt đất 29 24 Bài 8: Đường tròn 30 25 Bài 9: Tam giác 31 26 Ôn tập chương với sự trợ giúp của máy tính CASIO 32 27 Ôn tập chương với sự trợ giúp của máy tính CASIO 33 28 Ôn tập chương với sự trợ giúp của máy tính CASIO 34 29 Kiểm tra 45’ 35 30 Thi học kì II 36 31 Trả , sửa bài thi học kì 37 33 Chủ đề tự chọn toán 6 1 - 4 1 – 4 Tập hợp, Số tự nhiên 5 - 8 5 - 8 Các phép tính nhân, chia, cộng, trừ. Tuần 9 - 12 9 - 12 Một số bài toán thường gặp về tính chia hết 13 - 16 13 -16 Một số bài toán thường số Nguyên tố và Hợp số 17 - 20 17 -20 Vẽ và đo đoạn thẳng, giải một số bài tập về trung điểm của đoạn thẳng. 21 - 24 21 -24 Một số bài toán thường gặp về Ứoc và bội, UCLN, BCNN 25 - 28 25 -28 Các phép tính về số nguyên 29 -32 29 -32 Các phép tính về phân số 32 -37 32 -37 Ôn tập cuối năm
Tài liệu đính kèm: