- Cuộc chia tay của những con búp bê.(GDBVMT)
- Bố cục trong văn bản.
- Mạch lạc trong văn bản.
- Những câu hát về tình cảm gia đình.
- Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người.
- Từ láy.
- Quá trình tạo lập văn bản.
Viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.
- Những câu hát than thân.
- Những câu hát châm biếm.
- Đại từ.
- Luyện tập tạo lập văn bản.
- Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh.
- Từ Hán Việt.
- Trả bài tập làm văn số 1.
- Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN NGỮ VĂN ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2010-2011 Lưu hành nội bộ KHỐI 6 HỌC KÌ I : 19 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết HỌC KÌ I 1 2 3 4 - Con Rồng cháu Tiên. - Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng, bánh giầy. - Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt. - Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. ( GDBVMT) 5 6 7,8 - Thánh Gióng. - Từ mượn. - Tìm hiểu chung về văn tự sự. 9 10 11,12 - Sơn Tinh, Thủy Tinh. - Nghĩa của từ. - Sự việc và nhân vật trong văn tự sự. 13 14 15,16 - Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích Hồ Gươm. - Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự. - Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự. 17,18 19 20 - Viết bài tập làm văn số 1. - Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ. - Lời văn, đoạn văn tự sự. 21,22 23 24 - Thạch Sanh. - Chữa lỗi dùng từ. - Trả bài tập làm văn số 1. 25,26 27 28 - Em bé thông minh. - Chữa lỗi dùng từ - Kiểm tra Văn 29 30,31 32 - Luyện nói kể chuyện. - Cây bút thần - Danh từ 33 34,35 36 - Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự. - Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng - Thứ tự kể trong văn tự sự 37,38 39 40 - Viết bài Tập làm văn số 2 - Ếch ngồi đáy giếng.( GDBVMT) - Thầy bói xem voi. 41 42 43 44 - Danh từ (TT) - Trả bài kiểm tra Văn - Luyện nói kể chuyện. - Cụm danh từ. 45 46 47 48 - Hướng dẫn học thêm: Chân, Tay, Tai,Mắt, Miệng. - Kiểm tra Tiếng Việt. - Trả bài Tập làm văn số 2. - Luyện tập xây dựng bài văn tự sự - Kể chuyện đời thường. 49,50 51 52 - Viết bài Tập làm văn số 3. - Treo biển. Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới. - Số từ và lượng từ 53 54,55 56 - Kể chuyện tưởng tượng. - Ôn tập truyện dân gian - Trả bài kiểm tra Tiếng Việt 57 58 59 60 - Chỉ từ - Luyện tập kể chuyện tưởng tượng (GDBVMT) - Đọc thêm: Con hổ có nghĩa. - Động từ 61 62 63 64 - Cụm động từ. - Tính từ và cụm tính từ. - Ôn Tiếng Việt - Trả bài Tập làm văn số 3 65,66 - Kiểm tra học kì I 67 68 69,70 - Mẹ hiền dạy con (GDBVMT) - Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng. - Chương trình Ngữ văn địa phương. (GDBVMT) 71 72 - Họat động Ngữ văn: Thi kể chuyện. - Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II 73,74 75 76 - Bài học đường đời đầu tiên. - Phó từ. - Tìm hiểu chung về văn miêu tả. (GDBVMT) 77 78 79,80 - Sông nước Cà Mau. (GDBVMT) - So sánh. - Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 81,82 83,84 - Bức tranh của em gái tôi. - Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả. 85 86 87 88 - Vượt thác. - So sánh (tiếp). - Chương trình địa phương Tiếng Việt. - Phương pháp tả cảnh. Viết bài tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà) (GDBVMT) 89, 90 91 92 - Buổi học cuối cùng. - Nhân hóa. - Phương pháp tả người. 93, 94 95 96 - Đêm nay Bác không ngủ. - Ẩn dụ. - Luyện nói về văn miêu tả. 97 98 99, 100 - Kiểm tra Văn. - Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà. - Lượm. Hướng dẫn đọc thêm: Mưa. 101 102 103,104 - Hoán dụ. - Tập làm thơ bốn chữ. (GDBVMT) - Cô Tô. (GDBVMT) 105,106 107 108 - Viết bài Tập làm văn tả người. - Các thành phần chính của câu. - Thi làm thơ 5 chữ. (GDBVMT) 109 110 111 112 - Cây tre Việt Nam. - Câu trần thuật đơn. - Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước. - Câu trần thuật đơn có từ là 113,114 115 116 - Lao xao. (GDBVMT) - Kiểm tra Tiếng Việt. - Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người 117 118 119 120 - Ôn tập truyện và kí. - Câu trần thuật đơn không có từ là. - Ôn tập Văn miêu tả. - Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ 121,122 123 124 - Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo. - Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử. - Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp). 125,126 127 128 - Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.(GDBVMT) - Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than). - Ôn tập dấu câu (Dấu phẩy) 129 130 131 132 -Động Phong Nha - Tổng kết phần văn. - Tổng kết phần Tiếng Việt - Tổng kết phần TLV 133,134 - Kiểm tra học kì II. 135 136 137 138 - Viết đơn - Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi - Trả bài TLV miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra tiếng Việt -Ôn tập tổng hợp 139 140 - Chương trình Ngữ văn địa phương.( GDBVMT) - Trả bài kiểm tra học kì II. KHỐI 7 HỌC KÌ I : 19 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết HỌC KÌ I 1 2 3 4 - Cổng trường mở ra. - Mẹ tôi. - Từ ghép. - Liên kết trong văn bản. 5, 6 7 8 - Cuộc chia tay của những con búp bê.(GDBVMT) - Bố cục trong văn bản. - Mạch lạc trong văn bản. 9 10 11 12 - Những câu hát về tình cảm gia đình. - Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người. - Từ láy. - Quá trình tạo lập văn bản. Viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà. 13 14 15 16 - Những câu hát than thân. - Những câu hát châm biếm. - Đại từ. - Luyện tập tạo lập văn bản. 17 18 19 20 - Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh. - Từ Hán Việt. - Trả bài tập làm văn số 1. - Tìm hiểu chung về văn biểu cảm. 21 22 23 24 - Côn Sơn ca. .(GDBVMT) Tự học có hướng dẫn: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra. - Từ Hán Việt (tiếp). - Đặc điểm văn bản biểu cảm. - Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm. 25,26 27 28 - Bánh trôi nước. Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li. - Quan hệ từ. - Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm. 29 30 31,32 - Qua Đèo Ngang .(GDBVMT) - Bạn đến chơi nhà. - Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp. 33 34 35 36 - Chữa lỗi về quan hệ từ. - Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư, Phong Kiều dạ bạc. - Từ đồng nghĩa. - Cách lập ý của bài văn biểu cảm. 37 38 39 40 - Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ). - Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư). - Từ trái nghĩa. - Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người. 41 42 43 44 - Bài ca nhà tranh bị gió thu phá. - Kiểm tra Văn. - Từ đồng âm. - Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm. 45 46 47 48 - Cảnh khuya, Rằm tháng giêng. - Kiểm tra tiếng Việt. - Trả bài Tập làm văn số 2. - Thành ngữ. 49 50 51,52 - Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt. - Cách làm Bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học. - Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp. 53,54 55 56 - Tiếng gà trưa. - Điệp ngữ - Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học. 57 58 59 60 - Một thứ quà của lúa non: Cốm. -Trả bài viết số 3 - Chơi chữ. - Làm thơ lục bát 61 62 63 64 - Ôn tập văn biểu cảm. - Ôn tập tác phẩm trữ tình. - Ôn tập tác phẩm trữ tình(TT) - Ôn tập Tiếng Việt. 65,66 - Kiểm tra học kỳ I. 67 68 69 - Trả bài kiểm tra học kì 1 - Chuẩn mực sử dụng từ - Mùa xuân của tôi. -Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu 71 72 - Luyện tập sử dụng từ - Chương trình địa phương phần Tiếng Việt. HỌC KÌ II 73 74 75, 76 - Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất. - Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn - Tìm hiểu chung về Văn nghị luận. 77 78 79 80 - Tục ngữ về con người và xã hội. - Rút gọn câu. - Đặc điểm của văn bản nghị luận. - Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận. 81 82 83 84 - Tinh thần yêu nước của nhân dân ta. - Câu đặc biệt. - Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận. - Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận. 85 86 87, 88 - Sự giàu đẹp của Tiếng Việt. - Thêm trạng ngữ cho câu. - Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh 89 90 91 92 - Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp). - Kiểm tra tiếng Việt. - Cách làm bài văn lập luận chứng minh. - Luyện tập lập luận chứng minh. 93 94 95, 96 - Đức tính giản dị của Bác Hồ. - Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động. - Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp. .(GDBVMT) 97 98 99 100 - Ý nghĩa văn chương. - Kiểm tra Văn. - Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp). - Luyện tập viết đọan văn chứng minh. 101 102 103 104 - Ôn tập văn nghị luận. - Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu. - Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn. - Tìm hiểu chung về cách lập luận giải thích. 105,106 107 108 - Sống chết mặc bay. - Cách làm bài văn lập luận giải thích. - Luyện tập lập luận giải thích. Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà. 109,110 111 112 - Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu. - Dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp). - Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề. 113 114 115 116 - Ca Huế trên sông Hương. - Liệt kê. - Trả bài kiểm tra văn, trả bài kiểm tra tiếng Việt - Trả bài Tập làm văn số 6. 117,118 119 120 - Quan Âm Thị Kính. - Tìm hiểu chung về văn bản hành chính. - Văn bản đề nghị. 121 122 123 124 - Ôn tập văn học. -Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy - Dấu gạch ngang. - Ôn tập Tiếng Việt. 125 126,127 128 - Văn bản báo cáo. - Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo. - Ôn tập Tập làm văn. 129 130 131 132 - Ôn tập Tập làm văn (tiếp). -Ôn tập tiếng Việt ( tiếp) - Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp. - Chương trình địa phương phần Văn và Tiếng Việt 133,134 - Kiểm tra học kì II. 135 136 137,138 - Trả bài thi HKII. - Chương trình địa phương phần văn và TLV ( tiếp) .(GDBVMT) - Hoạt động ngữ văn 139,140 - Chương trình địa phương phần Tiếng Việt KHỐI 8 HỌC KÌ I : 19 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết HỌC KÌ I 19 tuần x 4 tiết 1, 2 3 4 - Tôi đi học. - Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ. - Tính thống nhất về chủ đề của văn bản 5, 6 7 8 - Trong lòng mẹ. - Trường từ vựng. - Bố cục của văn bản. 9 10 11,12 - Tức nước vỡ bờ. - Xây dựng đọan văn trong văn bản. - Viết bài Tập làm văn số 1. 13,14 15 16 - Lão Hạc. - Từ tượng hình, từ tượng thanh. - Liên kết các đọan văn trong văn bản. 17 18 19 20 - Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội. - Tóm tắt văn bản tự sự. - Luyện tập văn bản tóm tắt văn bản tự sự. - Trả bài Tập làm văn số 1. 21,22 23 24 - Cô bé bán diêm. - Trợ từ, thán từ. - Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự. 25,26 27 28 - Đánh nhau với cối xay gió. - Tình thái từ. - Luyện tập và viết đọan văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. 29,30 31 32 - Chiếc lá cuối cùng. - Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt). - Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm. 33,34 35,36 - Hai cây phong. - Viết bài Tập làm văn số 2. 37 38 39 40 - Nói quá. - Ôn tập truyện kí Việt Nam. - Thông tin về ngày trái đất năm 2000. .(GDBVMT) - Nói giảm, nói tránh. 41 42 43 44 - Kiểm tra Văn. - Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm. - Câu ghép. - Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh. 45 46 47 48 - Ôn dịch, thuốc lá. .(GDBVMT) - Câu ghép (tiếp). - Phương pháp thuyết minh. - Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2. 49 50 51 52 - Bài toán dân số. .(GDBVMT) - Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm. - Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh. - Chương trình địa phương ( phần Văn). 53 54 55,56 - Dấu ngoặc kép -Luyện nói : Thuyết minh một thứ đồ dùng - Viết bài tập làm văn số 3 57 58 59 60 - Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác. - Đập đá ở Côn Lôn. - Ôn luyện về dấu câu. - Kiểm tra Tiếng Việt. 61 62 63 64 - Thuyết minh một thể lọai văn học. - Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội. - Ôn tập tiếng Việt. - Trả bài Tập làm văn số 3. 65,66 - Kiểm tra học kì I 67 68 69,70 - Ông đồ. - Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà. - Họat động Ngữ văn: Làm thơ 7 chữ. 71 72 - Trả bài kiểm tra Tiếng Việt. - Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II 73, 74 75 76 - Nhớ rừng. .(GDBVMT) - Câu nghi vấn. - Viết đọan văn trong văn bản thuyết minh. 77 78 79 80 - Quê hương. - Khi con tu hú. - Câu nghi vấn (tiếp). - Thuyết minh về một phương pháp (cách làm). 81 82 83 84 - Tức cảnh Pác Bó. - Câu cầu khiến. - Thuyết minh một danh lam thắng cảnh. - Ôn tập về văn bản thuyết minh. 85 86 87, 88 - Ngắm trăng, Đi đường. - Câu cản thán. - Viết bài Tập làm văn số 5. 89 90 91 92 - Câu trần thuật. - Chiếu dời đô. - Câu phủ định. - Chương trình địa phương (Phần tập làm văn) 93, 94 95 96 - Hịch tướng sĩ. - Hành động nói. - Trả bài Tập làm văn số 5. 97 98 99 100 - Nước Đại Việt ta. - Hành động nói (tiếp). - Ôn tập về luận điểm. - Viết đọan văn trình bày luận điểm. 101 102 103,104 - Bàn luận về phép học. - Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm. - Viết bài tập làm văn số 6. 105,106 107 108 - Thuế máu. - Hội thọai. - Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận. 109,110 111 112 - Đi bộ ngao du. .(GDBVMT) - Hội thọai (tiếp). - Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận 113 114 115 116 - Kiểm tra văn. - Lựa chọn trật tự từ trong câu. - Trả bài Tập làm văn số 6. - Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận. 117,118 119 120 - Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục. - Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập). - Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận. 121 122 123,124 - Chương trình địa phương (phần văn). - Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgíc) - Viết bài tập làm văn số 7 125 126 127 128 Tổng kết phần Văn Ôn tập phần Tiếng Việt HKII Trả bài kiểm tra văn Kiểm tra Tiếng Việt 129 130 131 132 - Tổng kết phần Văn (tiếp). - Tổng kết phần Văn (tiếp). - Trả bài Tập làm văn số 7. - Ôn tập phần Tập làm văn 133,134 - Kiểm tra học kì II. 135 136 137 138 - Văn bản tường trình. - Luyện tập làm văn bản tường trình. - Văn bản thông báo. - Luyện tập làm văn bản thông báo. 139 140 - Chương trình địa phương phần Tiếng Việt. - Trả bài kiểm tra học kì II. KHỐI 9 HỌC KÌ I : 19 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết HỌC KÌ II: 17 tuần x 5 tiết/tuần = 85 tiết HỌC KÌ I 1, 2 3 4 5 - Phong cách Hồ Chí Minh. - Các phương châm hội thoại. - Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. - Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh. 6,7 8 9 10 - Đấu tranh cho một thế giới hòa bình. .(GDBVMT) - Các phương châm hội thọai (tiếp). - Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. - Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh. 11,12 13 14,15 - Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em. - Các phương châm hội thọai (tiếp). - Viết bài tập làm văn số 1. 16,17 18 19 20 - Chuyện người con gái Nam Xương. - Xưng hô trong hội thọai. - Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp. - Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự. 21 22 23,24 25 - Sự phát triển của từ vựng. - Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh. - Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ 14). - Sự phát triển của từ vựng (tiếp). 26 27 28 29 30 - Truyện Kiều của Nguyễn Du. - Chị em Thúy Kiều. - Cảnh ngày xuân. - Thuật ngữ. - Trả bài tập làm văn số 1. 31,32 33 34,35 - Mã Giám Sinh mua Kiều. - Miêu tả trong văn bản tự sự - Viết bài Tập làm văn số 2. 36 37,38 39 40 - Kiều ở lầu Ngưng Bích. - Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga - Trau dồi vốn từ. - Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự. 41 42 43 44 45 - Lục Vân Tiên gặp nạn. - Chương trình địa phương phần Văn. - Tổng kết từ vựng (từ đơn, từ phức,từ nhiều nghĩa) -Tổng kết từ vựng(Từ đồng âm ..trường từ vựng). - Trả bài Tập làm văn số 2. 46 47 48 49 50 - Đồng chí. - Bài thơ về tiểu đội xe không kính. .(GDBVMT) - Kiểm tra truyện Trung đại. - Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựngTrau dồi vốn từ) - Nghị luận trong văn bản tự sự. 51,52 53 54 55 - Đoàn thuyền đánh cá. .(GDBVMT) - Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng). - Tập làm thơ tám chữ. - Trả bài kiểm tra Văn. 56,57 58 59 60 - Bếp lửa. Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ. - Ánh trăng - Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp). - Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận. 61,62 63 64 65 - Làng. - Chương trình địa phương phần Tiếng Việt. - Đối thọai, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự. - Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm. 66,67 68,69 70 - Lặng lẽ Sa Pa. - Viết bài tập làm văn số 3. - Người kể chuyện trong văn bản tự sự. 71,72 73 74 75 - Chiếc lược ngà. - Ôn tập tiếng Việt (Các phương châm hội thoạicách dẫn gián tiếp). - Kiểm tra Tiếng Việt. - Kiểm tra thơ và truyện hiện đại 76,77 78 79,80 - Cố hương. .(GDBVMT) - Cố hương.(GDBVMT) - Ôn tập Tập làm văn. 81,82 - Kiểm tra học kì I 83 84 85 86,87 - Trả bài Tập làm văn số 3. - Trả bài kiểm tra Tiếng Việt - Trả bài kiểm tra Văn. - Tập làm thơ tám chữ (tiếp). 88,89 90 - Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ. - Trả bài kiểm tra học kì I. HỌC KÌ II 91, 92 93 94 95 - Bàn về đọc sách. - Khởi ngữ. - Phép phân tích và tổng hợp. - Luyện tập phân tích và tổng hợp. 96, 97 98 99 100 - Tiếng nói của văn nghệ. - Các thành phần biệt lập. - Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. - Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống. 101 102 103 104,105 - Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà). - Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới. - Các thành phần biệt lập (tiếp). - Viết bài Tập làm văn số 5. 106,107 108 109 110 - Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông- ten. - Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lí. - Liên kết câu và liên kết đọan văn. - Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập). 111,112 113,114 115 - Hướng dẫn đọc thêm : Con cò. - Cách làm bài văn nghị luận về nột vấn đề tư tưởng đạo lí. - Trả bài Tập làm văn số 5. 116 117 118 119 120 - Mùa xuân nho nhỏ. - Viếng Lăng Bác. - Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đọan trích). - Cách làm bài văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đọan trích). - Luyện tập làm bài văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đọan trích); Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà. 121 122 123 124 125 - Sang thu - Nói với con. - Nghĩa tường minh và hàm ý. - Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ. - Cách làm bài nghị luận về một đọan thơ, bài thơ. 126 127 128 129 130 - Mây và sóng. - Ôn tập về thơ. - Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp). - Kiểm tra Văn (phần thơ). - Trả bài Tập làm văn số 6 viết ở nhà. 131,132 133 134,135 - Tổng kết phần văn bản nhật dụng. .(GDBVMT) - Luyện nói : Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ - Viết bài Tập làm văn số 7. 136,137 138 139,140 - Hướng dẫn đọc thêm : Bến quê. -Chương trình địa phương phần tiếng Việt - Ôn tập Tiếng Việt lớp 9. 141,142 143 144 145 - Những ngôi sao xa xôi. - Chương trình địa phương (phần Tập làm văn). - Trả bài tập làm văn số 7. - Biên bản 146 147,148 149 150 - Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang. - Tổng kết về ngữ pháp. - Luyện tập viết văn vản. - Hợp đồng. 151 152 153,154 155 - Bố của Xi – mông. - Ôn tập về truyện. - Tổng kết về ngữ pháp (tiếp). - Kiểm tra Văn (phần truyện) 156 157 158 159,160 - Con chó Bấc. .(GDBVMT) - Kiểm tra Tiếng Việt. - Luyện tập viết hợp đồng. - Tổng kết văn học nước ngoài. 161,162 - Kiểm tra học kì II. 163,164 165,166 167 - Tổng kết Tập làm văn. - Bắc Sơn - Tôi và chúng ta. 168 169,170 171,172 - Tôi và chúng ta. - tổng kết văn học - trả bài kiểm tra văn, tiếng Việt 173,174 175 - Thư, điện. - Trả bài kiểm tra học kì II.
Tài liệu đính kèm: