Phân phối chương trình môn Ngữ văn cấp THCS - Tây Ninh năm 2010-2011

Phân phối chương trình môn Ngữ văn cấp THCS - Tây Ninh năm 2010-2011

- Cuộc chia tay của những con búp bê.(GDBVMT)

- Bố cục trong văn bản.

- Mạch lạc trong văn bản.

- Những câu hát về tình cảm gia đình.

- Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người.

- Từ láy.

- Quá trình tạo lập văn bản.

 Viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.

- Những câu hát than thân.

- Những câu hát châm biếm.

- Đại từ.

- Luyện tập tạo lập văn bản.

- Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh.

- Từ Hán Việt.

- Trả bài tập làm văn số 1.

- Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.

 

doc 19 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 925Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phân phối chương trình môn Ngữ văn cấp THCS - Tây Ninh năm 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH 
TRUNG HỌC CƠ SỞ
MÔN NGỮ VĂN
ÁP DỤNG TỪ NĂM HỌC 2010-2011
Lưu hành nội bộ
KHỐI 6
HỌC KÌ I : 19 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
HỌC KÌ I 
1
2
3
4
- Con Rồng cháu Tiên.
- Hướng dẫn đọc thêm: Bánh chưng, bánh giầy.
- Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt.
- Giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt. ( GDBVMT)
5
6
7,8
- Thánh Gióng.
- Từ mượn.
- Tìm hiểu chung về văn tự sự.
9
10
11,12
- Sơn Tinh, Thủy Tinh.
- Nghĩa của từ.
- Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
13
14
15,16
- Hướng dẫn đọc thêm: Sự tích Hồ Gươm.
- Chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự.
- Tìm hiểu đề và cách làm bài văn tự sự.
17,18
19
20
- Viết bài tập làm văn số 1.
- Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
- Lời văn, đoạn văn tự sự.
21,22
23
24
- Thạch Sanh.
- Chữa lỗi dùng từ.
- Trả bài tập làm văn số 1.
25,26
27
28
- Em bé thông minh.
- Chữa lỗi dùng từ
- Kiểm tra Văn
29
30,31
32
- Luyện nói kể chuyện.
- Cây bút thần
- Danh từ
33
34,35
36
- Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự.
- Hướng dẫn đọc thêm: Ông lão đánh cá và con cá vàng
- Thứ tự kể trong văn tự sự
37,38
39
40
- Viết bài Tập làm văn số 2
- Ếch ngồi đáy giếng.( GDBVMT)
- Thầy bói xem voi.
41
42
43
44
- Danh từ (TT)
- Trả bài kiểm tra Văn
- Luyện nói kể chuyện.
- Cụm danh từ.
45
46
47
48
- Hướng dẫn học thêm: Chân, Tay, Tai,Mắt, Miệng.
- Kiểm tra Tiếng Việt.
- Trả bài Tập làm văn số 2.
- Luyện tập xây dựng bài văn tự sự - Kể chuyện đời thường.
49,50
51
52
- Viết bài Tập làm văn số 3.
- Treo biển.
 Hướng dẫn đọc thêm: Lợn cưới, áo mới.
- Số từ và lượng từ
53
54,55
56
- Kể chuyện tưởng tượng.
- Ôn tập truyện dân gian
- Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
57
58
59
60
- Chỉ từ
- Luyện tập kể chuyện tưởng tượng (GDBVMT)
- Đọc thêm: Con hổ có nghĩa.
- Động từ
61
62
63
64
- Cụm động từ.
- Tính từ và cụm tính từ.
- Ôn Tiếng Việt
- Trả bài Tập làm văn số 3
65,66
- Kiểm tra học kì I
67
68
69,70
- Mẹ hiền dạy con (GDBVMT)
- Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng.
- Chương trình Ngữ văn địa phương. (GDBVMT)
71
72
- Họat động Ngữ văn: Thi kể chuyện.
- Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
73,74 75
76
- Bài học đường đời đầu tiên.
- Phó từ.
- Tìm hiểu chung về văn miêu tả. (GDBVMT)
77
78
79,80
- Sông nước Cà Mau. (GDBVMT)
- So sánh.
- Quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
81,82
83,84
- Bức tranh của em gái tôi.
- Luyện nói về quan sát, tưởng tượng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
85
86
87
88
- Vượt thác.
- So sánh (tiếp).
- Chương trình địa phương Tiếng Việt.
- Phương pháp tả cảnh.
 Viết bài tập làm văn tả cảnh (làm ở nhà) (GDBVMT)
89, 90
91
92
- Buổi học cuối cùng.
- Nhân hóa.
- Phương pháp tả người.
93, 94
95
96
- Đêm nay Bác không ngủ.
- Ẩn dụ.
- Luyện nói về văn miêu tả.
97
98
99, 100
- Kiểm tra Văn.
- Trả bài Tập làm văn tả cảnh viết ở nhà.
- Lượm.
 Hướng dẫn đọc thêm: Mưa.
101
102
103,104
- Hoán dụ.
- Tập làm thơ bốn chữ. (GDBVMT)
- Cô Tô. (GDBVMT)
105,106
107
108
- Viết bài Tập làm văn tả người.
- Các thành phần chính của câu.
- Thi làm thơ 5 chữ. (GDBVMT)
109
110
111
112
- Cây tre Việt Nam.
- Câu trần thuật đơn.
- Hướng dẫn đọc thêm: Lòng yêu nước.
- Câu trần thuật đơn có từ là
113,114
115
116
- Lao xao. (GDBVMT)
- Kiểm tra Tiếng Việt.
- Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn tả người
117
118
119
120
- Ôn tập truyện và kí.
- Câu trần thuật đơn không có từ là.
- Ôn tập Văn miêu tả.
- Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ
121,122
123
124
- Viết bài Tập làm văn miêu tả sáng tạo.
- Cầu Long Biên - Chứng nhân lịch sử.
- Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ (tiếp).
125,126
127
128
- Bức thư của thủ lĩnh da đỏ.(GDBVMT)
- Ôn tập về dấu câu (Dấu chấm, dấu hỏi, dấu chấm than).
- Ôn tập dấu câu (Dấu phẩy)
129
130
131
132
-Động Phong Nha
- Tổng kết phần văn.
- Tổng kết phần Tiếng Việt
- Tổng kết phần TLV
133,134
- Kiểm tra học kì II.
135
136
137
138
- Viết đơn
- Luyện tập cách viết đơn và sửa lỗi
- Trả bài TLV miêu tả sáng tạo, trả bài kiểm tra tiếng Việt
-Ôn tập tổng hợp
139
140
- Chương trình Ngữ văn địa phương.( GDBVMT)
- Trả bài kiểm tra học kì II.
KHỐI 7
HỌC KÌ I : 19 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
HỌC KÌ I 
1
2
3
4
- Cổng trường mở ra.
- Mẹ tôi.
- Từ ghép.
- Liên kết trong văn bản.
5, 6
7
8
- Cuộc chia tay của những con búp bê.(GDBVMT)
- Bố cục trong văn bản.
- Mạch lạc trong văn bản.
9
10
11
12
- Những câu hát về tình cảm gia đình.
- Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người.
- Từ láy.
- Quá trình tạo lập văn bản.
 Viết bài Tập làm văn số 1 ở nhà.
13
14
15
16
- Những câu hát than thân.
- Những câu hát châm biếm.
- Đại từ.
- Luyện tập tạo lập văn bản.
17
18
19
20
- Sông núi nước Nam, Phò giá về kinh.
- Từ Hán Việt.
- Trả bài tập làm văn số 1.
- Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.
21
22
23
24
- Côn Sơn ca. .(GDBVMT)
 Tự học có hướng dẫn: Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trường trông ra.
- Từ Hán Việt (tiếp).
- Đặc điểm văn bản biểu cảm.
- Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.
25,26
27
28
- Bánh trôi nước.
 Hướng dẫn đọc thêm: Sau phút chia li.
- Quan hệ từ.
- Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm.
29
30
31,32
- Qua Đèo Ngang .(GDBVMT)
- Bạn đến chơi nhà.
- Viết bài Tập làm văn số 2 tại lớp.
33
34
35
36
- Chữa lỗi về quan hệ từ.
- Hướng dẫn đọc thêm: Xa ngắm thác núi Lư, Phong Kiều dạ bạc.
- Từ đồng nghĩa.
- Cách lập ý của bài văn biểu cảm.
37
38
39
40
- Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Tĩnh dạ tứ).
- Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư).
- Từ trái nghĩa.
- Luyện nói: Văn biểu cảm về sự vật, con người.
41
42
43
44
- Bài ca nhà tranh bị gió thu phá.
- Kiểm tra Văn.
- Từ đồng âm.
- Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm.
45
46
47
48
- Cảnh khuya, Rằm tháng giêng.
- Kiểm tra tiếng Việt.
- Trả bài Tập làm văn số 2.
- Thành ngữ.
49
50
51,52
- Trả bài kiểm tra Văn, bài kiểm tra Tiếng Việt.
- Cách làm Bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Viết bài Tập làm văn số 3 tại lớp.
53,54
55
56
- Tiếng gà trưa.
- Điệp ngữ
- Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.
57
58
59
60
- Một thứ quà của lúa non: Cốm.
-Trả bài viết số 3
- Chơi chữ.
- Làm thơ lục bát
61
62
63
64
- Ôn tập văn biểu cảm.
- Ôn tập tác phẩm trữ tình.
- Ôn tập tác phẩm trữ tình(TT)
- Ôn tập Tiếng Việt.
65,66
- Kiểm tra học kỳ I.
67
68
69
- Trả bài kiểm tra học kì 1
- Chuẩn mực sử dụng từ
- Mùa xuân của tôi.
-Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu
71
72
- Luyện tập sử dụng từ
- Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
HỌC KÌ II
73
74
75, 76
- Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
- Chương trình địa phương phần Văn và Tập làm văn
- Tìm hiểu chung về Văn nghị luận.
77
78
79
80
- Tục ngữ về con người và xã hội.
- Rút gọn câu.
- Đặc điểm của văn bản nghị luận.
- Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.
81
82
83
84
- Tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
- Câu đặc biệt.
- Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận.
- Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.
85
86
87, 88
- Sự giàu đẹp của Tiếng Việt.
- Thêm trạng ngữ cho câu.
- Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh
89
90
91
92
- Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp).
- Kiểm tra tiếng Việt.
- Cách làm bài văn lập luận chứng minh.
- Luyện tập lập luận chứng minh.
93
94
95, 96
- Đức tính giản dị của Bác Hồ.
- Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động.
- Viết bài Tập làm văn số 5 tại lớp. .(GDBVMT)
97
98
99
100
- Ý nghĩa văn chương.
- Kiểm tra Văn.
- Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp).
- Luyện tập viết đọan văn chứng minh.
101
102
103
104
- Ôn tập văn nghị luận.
- Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.
- Trả bài Tập làm văn số 5, trả bài kiểm tra tiếng Việt, trả bài kiểm tra Văn.
- Tìm hiểu chung về cách lập luận giải thích.
105,106
107
108
- Sống chết mặc bay.
- Cách làm bài văn lập luận giải thích.
- Luyện tập lập luận giải thích. 
 Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà.
109,110
111
112
- Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu.
- Dùng cụm chủ- vị để mở rộng câu. Luyện tập (tiếp).
- Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề.
113
114
115
116
- Ca Huế trên sông Hương.
- Liệt kê.
- Trả bài kiểm tra văn, trả bài kiểm tra tiếng Việt
- Trả bài Tập làm văn số 6.
117,118
119
120
- Quan Âm Thị Kính.
- Tìm hiểu chung về văn bản hành chính.
- Văn bản đề nghị.
121
122
123
124
- Ôn tập văn học.
-Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy
- Dấu gạch ngang.
- Ôn tập Tiếng Việt.
125
126,127
128
- Văn bản báo cáo.
- Luyện tập làm văn bản đề nghị và báo cáo.
- Ôn tập Tập làm văn.
129
130
131
132
- Ôn tập Tập làm văn (tiếp).
-Ôn tập tiếng Việt ( tiếp)
- Hướng dẫn làm bài kiểm tra tổng hợp.
- Chương trình địa phương phần Văn và Tiếng Việt 
133,134
- Kiểm tra học kì II.
135
136
137,138
- Trả bài thi HKII.
- Chương trình địa phương phần văn và TLV ( tiếp) .(GDBVMT)
- Hoạt động ngữ văn
139,140
- Chương trình địa phương phần Tiếng Việt
KHỐI 8
HỌC KÌ I : 19 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
HỌC KÌ II: 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
HỌC KÌ I 19 tuần x 4 tiết
1, 2
3
4
- Tôi đi học.
- Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ.
- Tính thống nhất về chủ đề của văn bản
5, 6
7
8
- Trong lòng mẹ.
- Trường từ vựng.
- Bố cục của văn bản.
9
10
11,12
- Tức nước vỡ bờ.
- Xây dựng đọan văn trong văn bản.
- Viết bài Tập làm văn số 1.
13,14
15
16
- Lão Hạc.
- Từ tượng hình, từ tượng thanh.
- Liên kết các đọan văn trong văn bản.
17
18
19
20
- Từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội.
- Tóm tắt văn bản tự sự.
- Luyện tập văn bản tóm tắt văn bản tự sự.
- Trả bài Tập làm văn số 1.
 21,22
23
24
- Cô bé bán diêm.
- Trợ từ, thán từ.
- Miêu tả và biểu cảm trong văn bản tự sự.
25,26
27
28
- Đánh nhau với cối xay gió.
- Tình thái từ.
- Luyện tập và viết đọan văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
29,30
31
32
- Chiếc lá cuối cùng.
- Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt).
- Lập dàn ý cho bài văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
33,34
35,36
- Hai cây phong.
- Viết bài Tập làm văn số 2.
37
38
39
40
- Nói quá.
- Ôn tập truyện kí Việt Nam.
- Thông tin về ngày trái đất năm 2000. .(GDBVMT)
- Nói giảm, nói tránh.
41
42
43
44
- Kiểm tra Văn.
- Luyện nói: Kể chuyện theo ngôi kể kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
- Câu ghép.
- Tìm hiểu chung về văn bản thuyết minh.
45
46
47
48
- Ôn dịch, thuốc lá. .(GDBVMT)
- Câu ghép (tiếp).
- Phương pháp thuyết minh. 
- Trả bài kiểm tra Văn, bài Tập làm văn số 2.
49
50
51
52
- Bài toán dân số. .(GDBVMT)
- Dấu ngoặc đơn và dấu hai chấm.
- Đề văn thuyết minh và cách làm bài văn thuyết minh.
- Chương trình địa phương ( phần Văn).
53
54
55,56
- Dấu ngoặc kép
-Luyện nói : Thuyết minh một thứ đồ dùng
- Viết bài tập làm văn số 3
57
58
59
60
- Vào nhà ngục Quảng Đông cảm tác.
- Đập đá ở Côn Lôn.
 - Ôn luyện về dấu câu.
- Kiểm tra Tiếng Việt.
61
62
63
64
- Thuyết minh một thể lọai văn học.
- Hướng dẫn đọc thêm: Muốn làm thằng Cuội.
- Ôn tập tiếng Việt.
- Trả bài Tập làm văn số 3.
65,66
- Kiểm tra học kì I
67
68
69,70
- Ông đồ.
- Hướng dẫn đọc thêm: Hai chữ nước nhà.
- Họat động Ngữ văn: Làm thơ 7 chữ.
71
72
- Trả bài kiểm tra Tiếng Việt.
- Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
73, 74
75
76
- Nhớ rừng. .(GDBVMT)
- Câu nghi vấn.
- Viết đọan văn trong văn bản thuyết minh.
77
78
79
80
- Quê hương.
- Khi con tu hú.
- Câu nghi vấn (tiếp).
- Thuyết minh về một phương pháp (cách làm).
81
82
83
84
- Tức cảnh Pác Bó.
- Câu cầu khiến.
- Thuyết minh một danh lam thắng cảnh.
- Ôn tập về văn bản thuyết minh.
85
86
87, 88
- Ngắm trăng, Đi đường.
- Câu cản thán.
- Viết bài Tập làm văn số 5.
89
90
91
92
- Câu trần thuật.
- Chiếu dời đô.
- Câu phủ định.
- Chương trình địa phương (Phần tập làm văn)
93, 94
95
96
- Hịch tướng sĩ.
- Hành động nói.
- Trả bài Tập làm văn số 5.
97
98
99
100
- Nước Đại Việt ta.
- Hành động nói (tiếp).
- Ôn tập về luận điểm.
- Viết đọan văn trình bày luận điểm.
101
102
103,104 
- Bàn luận về phép học.
- Luyện tập xây dựng và trình bày luận điểm.
- Viết bài tập làm văn số 6.
105,106
107
108
- Thuế máu.
- Hội thọai.
- Tìm hiểu yếu tố biểu cảm trong văn nghị luận.
109,110
111
112
- Đi bộ ngao du. .(GDBVMT)
- Hội thọai (tiếp).
- Luyện tập đưa yếu tố biểu cảm vào bài văn nghị luận
113
114
115
116
- Kiểm tra văn.
- Lựa chọn trật tự từ trong câu.
- Trả bài Tập làm văn số 6.
- Tìm hiểu về các yếu tố tự sự và miêu tả trong văn nghị luận.
117,118
119
120
- Ông Giuốc – đanh mặc lễ phục.
- Lựa chọn trật tự từ trong câu (luyện tập).
- Luyện tập đưa các yếu tố tự sự và miêu tả vào bài văn nghị luận.
121
122
123,124
- Chương trình địa phương (phần văn).
- Chữa lỗi diễn đạt (lỗi lôgíc)
- Viết bài tập làm văn số 7
125
126
127
128
Tổng kết phần Văn
Ôn tập phần Tiếng Việt HKII
Trả bài kiểm tra văn
Kiểm tra Tiếng Việt
129
130
131
132
- Tổng kết phần Văn (tiếp).
- Tổng kết phần Văn (tiếp).
- Trả bài Tập làm văn số 7.
- Ôn tập phần Tập làm văn
133,134
- Kiểm tra học kì II.
135
136
137
138
- Văn bản tường trình.
- Luyện tập làm văn bản tường trình.
- Văn bản thông báo.
- Luyện tập làm văn bản thông báo.
139
140
 - Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
- Trả bài kiểm tra học kì II.
KHỐI 9
HỌC KÌ I : 19 tuần x 5 tiết/tuần = 90 tiết
HỌC KÌ II: 17 tuần x 5 tiết/tuần = 85 tiết
HỌC KÌ I 
1, 2
3
4
5
- Phong cách Hồ Chí Minh.
- Các phương châm hội thoại.
- Sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
- Luyện tập sử dụng một số biện pháp nghệ thuật trong văn bản thuyết minh.
6,7
8
9
10
- Đấu tranh cho một thế giới hòa bình. .(GDBVMT)
- Các phương châm hội thọai (tiếp).
- Sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
- Luyện tập sử dụng yếu tố miêu tả trong văn bản thuyết minh.
11,12
13
14,15
- Tuyên bố thế giới về sự sống còn, quyền được bảo vệ và phát triển của trẻ em.
- Các phương châm hội thọai (tiếp).
- Viết bài tập làm văn số 1.
16,17
18
19
20
- Chuyện người con gái Nam Xương.
- Xưng hô trong hội thọai.
- Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp.
- Luyện tập tóm tắt văn bản tự sự.
21
22
23,24
25
- Sự phát triển của từ vựng.
- Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh.
- Hoàng Lê nhất thống chí (Hồi thứ 14).
- Sự phát triển của từ vựng (tiếp).
26
27
28
29
30
- Truyện Kiều của Nguyễn Du.
- Chị em Thúy Kiều.
- Cảnh ngày xuân.
- Thuật ngữ.
- Trả bài tập làm văn số 1.
31,32
33
34,35
- Mã Giám Sinh mua Kiều.
- Miêu tả trong văn bản tự sự
- Viết bài Tập làm văn số 2.
36
37,38
39
40
- Kiều ở lầu Ngưng Bích.
- Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga
- Trau dồi vốn từ.
- Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự.
41
42
43
44
45
- Lục Vân Tiên gặp nạn.
- Chương trình địa phương phần Văn.
- Tổng kết từ vựng (từ đơn, từ phức,từ nhiều nghĩa)
-Tổng kết từ vựng(Từ đồng âm
..trường từ vựng).
- Trả bài Tập làm văn số 2.
46
47
48
49
50
- Đồng chí.
- Bài thơ về tiểu đội xe không kính. .(GDBVMT)
- Kiểm tra truyện Trung đại.
- Tổng kết về từ vựng (Sự phát triển của từ vựngTrau dồi vốn từ)
- Nghị luận trong văn bản tự sự.
51,52
53
54
55
- Đoàn thuyền đánh cá. .(GDBVMT)
- Tổng kết về từ vựng (Từ tượng thanh, tượng hình, một số phép tu từ từ vựng).
- Tập làm thơ tám chữ.
- Trả bài kiểm tra Văn.
56,57
58
59
60
- Bếp lửa.
 Hướng dẫn đọc thêm: Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ.
- Ánh trăng
- Tổng kết về từ vựng (Luyện tập tổng hợp).
- Luyện tập viết đoạn văn tự sự có sử dụng yếu tố nghị luận.
61,62
63
64
65
- Làng.
- Chương trình địa phương phần Tiếng Việt.
- Đối thọai, độc thoại và độc thoại nội tâm trong văn bản tự sự.
- Luyện nói: Tự sự kết hợp với nghị luận và miêu tả nội tâm.
66,67
68,69
70
- Lặng lẽ Sa Pa.
- Viết bài tập làm văn số 3.
- Người kể chuyện trong văn bản tự sự.
71,72
73
74
75
- Chiếc lược ngà.
- Ôn tập tiếng Việt (Các phương châm hội thoạicách dẫn gián tiếp).
- Kiểm tra Tiếng Việt.
- Kiểm tra thơ và truyện hiện đại
76,77 
78
79,80
 - Cố hương. .(GDBVMT)
 - Cố hương.(GDBVMT)
 - Ôn tập Tập làm văn.
81,82
- Kiểm tra học kì I
83
84
85
86,87
- Trả bài Tập làm văn số 3.
- Trả bài kiểm tra Tiếng Việt
- Trả bài kiểm tra Văn.
- Tập làm thơ tám chữ (tiếp).
88,89
90
- Hướng dẫn đọc thêm: Những đứa trẻ.
- Trả bài kiểm tra học kì I.
HỌC KÌ II
91, 92
93
94
95
- Bàn về đọc sách.
- Khởi ngữ.
- Phép phân tích và tổng hợp.
- Luyện tập phân tích và tổng hợp.
96, 97
98
99
100
- Tiếng nói của văn nghệ.
- Các thành phần biệt lập.
- Nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.
- Cách làm bài văn nghị luận về một sự việc, hiện tượng đời sống.
101
102
103
104,105
- Hướng dẫn chuẩn bị cho chương trình địa phương phần Tập làm văn (sẽ làm ở nhà).
- Chuẩn bị hành trang vào thế kỉ mới.
- Các thành phần biệt lập (tiếp).
- Viết bài Tập làm văn số 5.
106,107
108
109
110
- Chó Sói và Cừu trong thơ ngụ ngôn của La Phông- ten.
- Nghị luận về một vấn đề tư tưởng đạo lí.
- Liên kết câu và liên kết đọan văn.
- Liên kết câu và liên kết đoạn văn (luyện tập).
111,112
113,114
115
- Hướng dẫn đọc thêm : Con cò.
- Cách làm bài văn nghị luận về nột vấn đề tư tưởng đạo lí.
- Trả bài Tập làm văn số 5.
116
117
118
119
120
- Mùa xuân nho nhỏ.
- Viếng Lăng Bác.
- Nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đọan trích).
- Cách làm bài văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đọan trích).
- Luyện tập làm bài văn nghị luận về tác phẩm truyện (hoặc đọan trích); Viết bài tập làm văn số 6 ở nhà.
121
122
123
124
125
- Sang thu
- Nói với con.
- Nghĩa tường minh và hàm ý.
- Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ.
- Cách làm bài nghị luận về một đọan thơ, bài thơ.
126
127
128
129
130
- Mây và sóng.
- Ôn tập về thơ.
- Nghĩa tường minh và hàm ý (tiếp).
- Kiểm tra Văn (phần thơ).
- Trả bài Tập làm văn số 6 viết ở nhà.
131,132
133
134,135
- Tổng kết phần văn bản nhật dụng. .(GDBVMT)
- Luyện nói : Nghị luận về một đoạn thơ, bài thơ
- Viết bài Tập làm văn số 7.
136,137
138
139,140
- Hướng dẫn đọc thêm : Bến quê.
-Chương trình địa phương phần tiếng Việt
- Ôn tập Tiếng Việt lớp 9.
141,142
143
144
145
- Những ngôi sao xa xôi.
- Chương trình địa phương (phần Tập làm văn).
- Trả bài tập làm văn số 7.
- Biên bản
146
147,148
149
150
- Rô-bin-xơn ngoài đảo hoang.
- Tổng kết về ngữ pháp.
- Luyện tập viết văn vản.
- Hợp đồng.
151
152
153,154
155
- Bố của Xi – mông.
- Ôn tập về truyện.
- Tổng kết về ngữ pháp (tiếp).
- Kiểm tra Văn (phần truyện)
156
157
158
159,160
- Con chó Bấc. .(GDBVMT)
- Kiểm tra Tiếng Việt.
- Luyện tập viết hợp đồng.
- Tổng kết văn học nước ngoài.
161,162
- Kiểm tra học kì II.
163,164
165,166
	167
- Tổng kết Tập làm văn.
- Bắc Sơn
- Tôi và chúng ta.
168
169,170
171,172
- Tôi và chúng ta.
- tổng kết văn học
- trả bài kiểm tra văn, tiếng Việt
173,174
175
- Thư, điện.
- Trả bài kiểm tra học kì II.

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 3 Nghia cua tu.doc