VT & NV của trồng trọt. KN về đất trồng và TP của đất trồng
Một số tính chất chính của đất trồng
T/h: Xác định thành phần cơ giới
(Bài 5 Hướng dẫn học sinh nghiên cứu ở nhà)
Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất
Tác dụng của phân bón trong trồng trọt
Thực hành: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường
Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường
Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng
Sản xuất và bảo quản giống cây trồng
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6 Cả năm : 70 tiết Học Kì I: 36 tiết Học Kì II: 34 tiết Tiết Bài Nội dung bài dạy Nội dung Hướng dẫn thực hiện 1 Bài mở đầu 2,3 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc I.1. a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên I.2. a) Nguồn gốc: quy trình sản xuất vải sợi hóa học . (Không dạy) 4,5,6 2 Lựa chọn trang phục 7 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục 8,9 4 Sử dụng và bảo quản trang phục 2.1.c) Kí hiệu giặt, là (Giới thiệu để học sinh biết.) 10,11 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản 12,13,1415,16, 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh Bài 7 (không dạy) 17 Ôn tập chương I 18 Kiểm tra 1 tiết (Thực hành) 19,20 8 Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình II.3.Một số ví dụ về bố trí, sắp xếp đồ đạc trong nhà ở của Việt Nam. (Chọn dạy nội dung phù hợp nhà ở địa phương) 21,22 9 Thực hành: Sắp xếp đồ đạc hợp lí trong gia đình -Có thể thay bằng nội dung thực hành khác phù hợp với nhà ở địa phương. 23 10 Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp 24,25 11 Trang trí nhà ở bằng một số đồ vật 26,27 12 Trang trí nhà ở bằng cây cảnh và hoa 28,29,30 13 Cắm hoa trang trí 31,32,33 14 Thực hành: Cắm hoa I. Cắm hoa dạng thẳng đứng. II. Cắm hoa dạng nghiêng. III. Cắm hoa dạng tỏa tròn. (Chọn dạy chỉ 1 trong 3 dạng) 34 Ôn tập học kỳ I 35, 36 Kiểm tra học kỳ I (Lí thuyết+Thực hành) 37,38,39 15 Cơ sở của ăn uống hợp lí 40,41 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm 42,43 17 Bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn 44,4546 18 Các phương pháp chế biến thực phẩm I. Phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt II. Phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt (Dạy mục II-1.Trộn dầu dấm và mục II-2. Trộn hỗn hợp. Không dạy các phương pháp còn lại). 47,48,49 50 19 20 Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn dầu giấm rau xà lách Thực hành: Chế biến món ăn - Trộn hỗn hợp rau muống -Chọn dạy 1 trong 2 nội dung hoặc chọn món ăn tương tự phù hợp đặc điểm món ăn của vùng (miền). ( 4 tiết) 51,52 21 Tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình 53,54,55 22 Quy trình tổ chức bữa ăn 56,57 23 Thực hành: Xây dựng thực đơn 58,59 24 Thực hành:Tỉa hoa trang trí món ăn từ một số loại rau, củ, quả. Chọn nội dung phù hợp nguyên liệu ở địa phương. Chuyển bài này dạy trước các bài thực hành chế biến món ăn không sử dụng nhiệt 60 Ôn tập chương III 61 Kiểm tra 1 tiết (Thực hành) 62,63 25 Thu nhập gia đình 64,65 26 Chi tiêu trong gia đình IV. 1.Chi tiêu hợp lí - Phần các ví dụ. Thay đổi số liệu ở các ví dụ cho phù hợp với thực tế. 66,67 27 Thực hành: Bài tập tình huống về Thu chi trong gia đình 68 Ôn tập học kì II 69,70 Kiểm tra cuối năm (Lí thuyết+Thực hành) MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 7 Cả năm 52 tiết Học Kì I: 27 tiết Học Kì II: 25 tiết Tiết Bài Nội dung bài dạy 1 1+2 VT & NV của trồng trọt. KN về đất trồng và TP của đất trồng 2 3 Một số tính chất chính của đất trồng 3 4 T/h: Xác định thành phần cơ giới (Bài 5 Hướng dẫn học sinh nghiên cứu ở nhà) 4 6 Biện pháp sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất 5 7 Tác dụng của phân bón trong trồng trọt 6 8 Thực hành: Nhận biết một số loại phân hoá học thông thường 7 9 Cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thường 8 10 Vai trò của giống và phương pháp chọn tạo giống cây trồng III. 4. Phương pháp nuôi cấy mô. Không dạy. 9 11 Sản xuất và bảo quản giống cây trồng I. 2. Sản xuất giống cây trồng bằng nhân giống vô tính. Nêu thêm ví dụ: nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô. 10 12 Sâu, bệnh hại cây trồng 11 13 Phòng, trừ sâu bệnh hại 12 14 TH: NB một số loại thuốc và NH của Thuốc trừ sâu, bệnh hại 2. Quan sát một số dạng thuốc Không bắt buộc (GV có thể dạy hoặc không dạy). 13 Ôn tập chương I 14 Kiểm tra 1 tiết 15 15 Làm đất và bón phân lót 16 16 Gieo trồng cây nông nghiệp 17 17 TH: Xử lí hạt giống bằng nước ấm, XĐ sức & tỉ lệ nảy mầm.. (Bai 18 Không bắt buộc) 18 19 Các biện pháp chăm sóc cây trồng 19 20 Thu hoạch, bảo quản và chế biến nông sản. 20 21 Luân canh, xen canh, tăng vụ 21 Ôn tập học kì I 22 Kiểm tra học kỳ I 23 22 Vai trò của rừng và nhiệm vụ của trồng rừng 24 23 Làm đất, gieo ươm cây rừng I. 2. Phân chia đất trong vườn gieo ươm. Không dạy. 25 24 Gieo hạt và chăm sóc vườn gieo ươm cây rừng 26 25 TH: Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất 1. Gieo hạt vào bầu đất. 2. Cấy cây con vào bầu đất. Tùy theo điều kiện của từng trường, mỗi nhóm học sinh có thể thực hiện 1 hoặc 2 nội dung. 27 26 Trồng cây rừng 28 27 Chăm sóc rừng sau khi trồng 29 28 Khai thác rừng(Bắt đầu học kì II) 30 29 Bảo vệ và khoanh nuôi rừng 31 30 Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi 32 31 Giống vật nuôi I.3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi Không bắt buộc 33 32 Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi II. Đặc điểm sinh trưởng, phát dục của vật nuôi. Không dạy. 34 33 Một số phương pháp và quản lí giống vật nuôi III. Quản lí giống vật nuôi. Không dạy sơ đồ 9 và bài tập ứng dụng. Chỉ giới thiệu cho học sinh nội dung và mục đích quản lí giống vật nuôi. 35 34 Nhân giống vật nuôi 36 35 TH: Nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát Bước 2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái Không bắt buộc. 37 36 TH: Nhận biết một số giống lợn (heo) qua quan sát ... I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết. Phần chuẩn bị vật nuôi thật: không bắt buộc. II. Bước 2: Đo một số chiều đo Không bắt buộc. 38 37 Thức ăn vật nuôi 39 38 Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi 40 39 Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi 41 40 Sản xuất thức ăn vật nuôi 42 41 TH: CBTA họ đậu bằng nhiệt. 43 42 TH: (Bài 43 Hướng dẫn học sinh tự nghiên cứu ở nhà) 44 Ôn tập chương I 45 Kiểm tra 1 tiết 46,47 44 Chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi 48 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi II. Chăn nuôi vật nuôi đực giống Đọc thêm. 49 46 Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi 50 47 Vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi 48 TH: NB một số loại VXPB cho gia cầm & PPSDVX Niucatxơn phòng bệnh cho gà. Không bắt buộc 51 Ôn tập học kỳ II 52 kiểm tra cuối năm
Tài liệu đính kèm: