Ôn tập cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2009 - 2010

Ôn tập cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2009 - 2010

Câu12: Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 300 cây. Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 85% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.

 Bài 1: Một lớp có 45 học sinh , trong đó : 20% tông số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp ?

 Bài 2 : Bạn Anh học ôn 12 bài thì xong số bài phải ôn trong chương trình học kì II .Hỏi bạn Anh cần phải ôn bao nhiêu bài trong

doc 10 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập cuối năm môn Toán 6 - Năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Từ tuần 34 đến tuần 36 làm 	Đề cương ôn tập toán 6 học kì II
š&›
Tính nhanh ( nếu có):
 a) 347.22 – 22 . ( 216 + 184 ) : 8 ; 132 – [116 – ( 132 – 128 )2] ; 16 :{400 : [200 – ( 37 + 46 . 3 )]} ; 
{184 : [96 – 124 : 31 ] – 2 }. 3651 ; - 80 - [ - 130 – ( 12 – 4 )2] + 20080 ; + ( - 40 ) + 3150 + ( - 307)
b) ; ; ; ; 	 ; ; ; ; ; 
 + ; ; ; 
 c) 	; ; ; 
d) ; ; 
	 ; 
e. 125%. ; +; ; 
Bài 2. Tìm x biết:
a) ; ; ; ; ;; 
 ; ; ; 
 b) ; g) ; h); 
c)  ; ; ; 
d) ; 	;  ;	; ; 	; 
f) ; 	; 
 g. 60%x+=; x – 25%x = 0,5 ; (50%x + ; 
h) ; ; 
  ; < x < ; < < : 
 < < ; < < ; < < 
Toán đố
Câu12: Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 300 cây. Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 85% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổ.
 Bài 1: Một lớp có 45 học sinh , trong đó : 20% tông số là học sinh giỏi , số học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến , số còn lại là học sinh trung bình . Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp ?
 Bài 2 : Bạn Anh học ôn 12 bài thì xong số bài phải ôn trong chương trình học kì II .Hỏi bạn Anh cần phải ôn bao nhiêu bài trong chương trình học kì II 
 Bài 3Một cửa hàng bày bán 75 túi sách , trong đó có 72 túi loại tốt . Hãy tính tỉ số phần trăm túi sách loại tốt trong số túi sách mà cửa hàng đang bày bán .
 Bài 3 : Một kì thi học sinh giỏi có tất cả 120 học sinh dự thi , mỗi học sinh dự thi một môn , trong đó : 20% tổng số thí sinh dự thi môn toán , số học sinh dự thi môn toán bằng số học sinh dự thi môn tiếng Anh ,số còn lại là học sinh dự thi môn Ngữ văn .Hỏi số học sinh dự thi môn Ngữ văn chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng số thí sinh 
Cõu 2 (2 điểm)Một cửa hàng bỏn một số một vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bỏn số một vải. ngày thứ 2 bỏn số một vải cũn lại. Ngày thứ 3 bỏn nốt 40m vải. Tớnh số một vải cửa hàng đó bỏn.
Cõu2 Một lớp cú 40 học sinh. số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp.Số học sinh trung bỡnh bằng số học sinh giỏi. Cũn lại là học sinh khỏ 
 a.Tớnh số học sinh mỗi loại của lớp.
 b. Tớnh tỉ số phầm trăm của số học sinh khỏ so với học sinh cả lớp.
Bài 3: Một tổ sản xuất phải làm một số dụng cụ trong ba tháng. Tháng thứ nhất làm được số dụng cụ. Tháng thứ hai làm được 40% số dụng cụ còn lại. tháng thứ ba làm được 120 dụng cụ. Hỏi số dụng cụ tổ sản xuất đã làm trong ba tháng là bao nhiêu?
Bài 4. Bạn Nam đọc một cuốn sách dầy 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được số trang còn lại. Hỏi:
Mỗi ngày bạn Nam đọc được bao nhiêu trang sách?
Tính tỉ số số trang sách trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang chiếm bao nhiêu % số trang của cuốn sách.
Bài 5. Một lớp có 45 học sinh gồm 3 loại học lực: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng 60% số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại	b)Tính tỉ số giữa số học sinh giỏi và học sinh trung bình.
Số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu phần trăm học sinh của cả lớp?
Bài 6. Bạn Nga đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày 1 bạn đọc được số trang sách. Ngày 2 bạn đọc được số trang sách còn lại. Ngày 3 bạn đọc nốt 200 trang.
Cuốn sách đó dầy bao nhiêu trang?
Tính số trang sách bạn Nga đọc được trong ngày 1; ngày 2
Tính tỉ số số trang sách mà bạn Nga đọc được trong ngày 1 và ngày 3
Ngày 1 bạn đọc được số trang sách chiếm bao nhiêu % của cuốn sách?
Bài 7. Một cửa hàng bán gạo bán hết số gạo của mình trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bán được số gạo của cửa hàng. Ngày thứ hai bán được 26 tấn. Ngày thứ ba bán được số gạo chỉ bằng 25% số gạo bán được trong ngày 1.
Ban đầu cửa hàng có bao nhiêu tấn gạo?
Tính số gạo mà cửa hàng bán được trong ngày 1; ngày 3
Tính tỉ số số gạo cửa hàng bán được trong ngày 2 và ngày 1.
Số gạo cửa hàng bán được trong ngày 1 chiếm bao nhiêu % số gạo của cửa hàng?
Bài 8. Một bà bán cam bán lần đầu hết và 1 quả. Lần thứ hai bán còn lại và 1 quả. Lần 3 bán được 29 quả cam thì vừa hết số cam. Hỏi ban đầu bà có bao nhiêu quả cam?
 Bài 9 : Một lớp có 54 học sinh . Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá chiếm số học sinh giỏi , còn lại là học sinh trung bình ( Không có học sinh yếu ) . Tính số học sinh mỗi loại ?
 Bài 10: Số học sinh khối 6 của trường làm bài kiểm tra chất lượng môn toán , trong đó số bài loại giỏi chiếm 50% tổng số bài , số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung bình và yếu . Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6 ?
 Bài 11:Trường có 1008 học sinh .Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường . Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6 . Tính số học sinh nữ , nam của khối 6
Bài 12 : Chiều dài một hình chữ nhật bằng 120% chiều rộng . Biết chiều dài hơn chiều rộng 1,6cm. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó ?
Câu12: Trong một đợt lao động trồng cây, Lớp 6C được phân công trồng 200 cây. Số cây tổ I trồng được chiếm 40% tổng số cây cả lớp trồng. Số cây tổ II trồng bằng 81,25% số cây mà tổ I trồng. Tính số cây tổ III trồng được, biết rằng Lớp 6C chỉ có 3 tổHINH HOC
Bài 1
Vẽ tia Ox. Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: xOy = 40o, xOz = 80o.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo gúc yOz?	
So sỏnh xOy và yOz
Tia Oy cú là tia phõn giỏc của xOy khụng? Vỡ sao?	
Bài 2. Cho góc bẹt xOy. Vẽ tia Oz sao cho góc xOz = 70o.
Tính góc zOy
Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa Oz vẽ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOt
Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm.
Bài 3 Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOz.
Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài4. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho góc xOy=600 và góc xOt=1200.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOt.
Chứng tỏ tia Oy là tia phân giác của góc xOt.
Bài 5. Cho hai tia Oy, Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=400, góc xOz=1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính số đo góc yOz?
Vẽ tia phân giác Om của góc xOy, vẽ tia phân giác On của góc yOz. Tính số đo góc mOn
Bài 6. Cho hai tia Oz, Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, biết góc xOy=500, góc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?	
Tính góc yOz.
c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao?
Bài 7 Cho góc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On là tia phân giác của góc yOz.
Tính góc xOm	b) Tính góc mOn
Bài 4: (2.5đ)
Vẽ tia Ox. Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho: xOy = 40o, xOz = 80o.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
Tớnh số đo gúc yOz?	
So sỏnh xOy và yOz
Tia Oy cú là tia phõn giỏc của xOy khụng? Vỡ sao?	
Bài 8 Cho góc bẹt xOy. Một tia Oz thỏa mãn . Gọi Om, On lần lượt là tia phân giác của .
Tính 
 có là hai góc phụ nhau không? Vì sao?
Bài 9. Vẽ tam giác ABC biết:
a) AB = 3cm; BC = 5cm; AC = 4cm	. Đo và cho biết số đo của góc A
b) AB = 6cm; BC = 7cm; AC = 8cm.
bài tập nâng cao
Bài 1. Chứng minh các phân số sau là các phân số tối giản:
Bài 2. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất:
a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 3 Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
a) 	b) 	c) 	d) 
: So sánh với 1
Bài 4 tính ; B =; C = 
Phần IV : Các đề toán tổng hợp
Đề 1 :
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
 a) ; b) 
Câu 2 : Tìm x biết : 
 a) ; b) (1 – 2x )
Câu 3 : Ba xe vận tải phải chở 1400 tấn xi măng từ nhà máy đến công trường . Xe thứ nhất chở được tổng số xi măng . Xe thứ hai chở được 60% số xi măng còn lại . Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu tấn xi măng 
Câu 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 350 và góc xOy = 700 . a) Tính góc tOy .
 b)Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? 
 c) Gọi Om là tia đối của tia Ot . Tính góc mOy ?
Câu 5 : So sánh với 1
Đề 2 :
Câu 1 : Tính bằng cách hợp lí nhất :
 ; b)
Câu 2 : Tìm x biết : a) x + 15 = 20 – ( 12 – 7 ) ; b) 
Câu 3 : Một trường THCS có 3020 học sinh , số học sinh khối 6 bằng số học sinh toàn trường . Số học sinh lớp 9 bằng 20% số học sinh toàn trường . Số học sinh khối 8 bằng số học sinh khối 6 và khối 9 .Tính số học sinh khối 7 
Câu 4 : Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox , vẽ hai tia Ot và Oy sao cho góc xOt = 250 ; góc xOy = 500 . a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ?
 b)So sánh góc tOy và góc xOt .
c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? 
Đề 3 :
Bài 1 : Cho x Z thoả mãn -2005 < x 2005 
 a) Tính tổng các số nguyên x . b ) Tính tích các số nguyên x 
Bài 2 : Cho A = . 
Trong hai cách viết A N ; A N . Cách nào đúng , cách nào sai ? 
Hãy viết các tập hợp con của A ; A có mấy tập hợp con 
 Bài 3 : a) Tính A = ; b) Tìm x biết : 1 – ( ) : 
Bài 4 : a) Cho B = 5 + 52 + 53 + 54 + + 560 . Chứng minh rằng B 6 
 b)Hiệu của hai số bằng 0,6 . Thương của số nhỏ chia cho số lớn cũng bằng 0,6 . Tìm hai số đó .
Bài 5 : a) Cho góc . Trong góc vẽ các tia OC ; OD sao cho . Chứng minh rằng ; 
b)Cho . Gọi M là một điểm thuộc cạnh AC , gọi E là điểm thuộc cạnh AB . Đường thẳng CE cắt cạnh AB của tam giác ABM . Giải thích vì sao CE cắt cạnh BM của tam giác ABM.
Đề 4 :
 Bài 1 : Tính : a ) 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + + 601 – 602 – 603 + 604 
 b) 
Bài 2 : Trong một lớp chọn của trường chỉ có hai loại học sinh giỏi và khá . Cuối kì I số học sinh giỏi bằng số học sinh khá . Đến cuối năm có thêm một học sinh khá được xếp vào loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng số học sinh khá . Hỏi lớp chọn đó có bao nhiêu học sinh ?
Bài 3 : Tìm y : 
Bài 4 : a) Cho góc xOy có số đo bằng 1200 , vẽ tia Oz sao cho . Tính số đo góc xOz .
b)Cho ba điểm A , B , C cùng thuộc tia Ox và OA < OB < OC . Chứng minh điểm B nằm giữa hai điểm A và C 
Bài 5* : Tổ I có 12 học sinh , khi viết chính tả , bạn A mắc nhiều lỗi nhất : 5 lỗi . Chúng tỏ rằng trong tổ I ấy có ít nhất là ba bạn đẫ mắc một số lỗi bằng nhau ? ( Kể cả những bạn mắc 0 lỗi )
Đề 5 :
Cho A và B biết 
A = và B = hãy so sánh A với B 
Bài 2 : Tìm x biết :
a) 60% x + 0,4x + x : 3 = 2 ; b) 
Bài 3 : Cho hai góc kề bù xOy và yOz . Gọi Ot là tia đối của tia Oy .
So sánh hai góc xOy và zOt .
Trên đường thẳng yt lấy hai điểm A và B sao cho OA = 5cm , OB = 8cm . Tính độ dài đoạn thẳng AB
Bài 4 : Cho tập hợp sau : A = {quít , cam , xoài , mít , mận } ; B = {ổi , cam , quít , chanh } ;
 C = { mận , xoài , quít }
 a) Tìm các phần tử của tập hợp (A B )C ;
 b) Tìm tất cả các tập hợp con của tập hợp C 
Bài 5 : a)Cho m , n N* , a Z . Chứng minh (am )n = am.n 
So sánh ( -2 )3000 và ( - 3 )2000
Đề 6 :
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức :
A = ; B = ( 5,25.
Bài 2 : Tìm x biết :
a) x : ; b) 
Bài 3 : Một trường THCS có 1200 học sinh . Số học sinh khối 6 chiếm 28% .Số học sinh khối 7 bằng số học sinh khối 6 . Số học sinh khối 9 bằng số học sinh khối 8 . Tính số học sinh mỗi khối 
Bài 4 : Cho Ox và Oy là hai tia đối nhau . Trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ chứa tia Ox vẽ các tia Om , On sao cho góc xOm = 750 , góc yOn = 750 . Chứng tỏ rằng Om , On là hai tia đối nhau 
Bài 5 : Tìm số có 4 chữ số biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 18 và có chữ số hàng chục và hàng trăm đều là chữ số 8 
Đề 7
Bài 1 : Tìm x biết : a) 26 + 5x = 3x – 56 ; b) x + ; c) 
Bài 2 : Tính 
 a) 2008 . 2008 – 2010 . 2006 ; 
 b) ; c) 
Bài 3 : Một người nhận may gia công 400 áo sơ mi xuất khẩu . Nếu mỗi chiếc áo may đúng chất lượng thì được trả 8000 đồng Mỗi chiếc áo may không đúng chất lượng thì sẽ phải đền 12000 đồng . Sau khi may xong thì người đó lĩnh được 2,6 triệu đồng. Hỏi người đó đã may được bao nhiêu chiếc áo đúng chất lượng ?
Bài 4 : Cho góc xOy = 450 . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4cm . Trên tia Oy lấy 2 điểm B và C sao cho : OB = 5cm và BC = 3cm . Nối AB , AC . Hỏi 
a) Có mấy tam giác được tạo thành ? Gọi tên các tam giác đó ?
 b)) Hãy vẽ và đặt tên cho các góc kề bù với góc AOB . Hãy tính số đo các góc đó ? 
 c) Tính độ dài đoạn thẳng OC .
Bài 5 : 
So sánh với 1 
 Đề 7
Bài 1: ( 2 Điểm ) 
1) Tính: 	a) 	b) 
2) Tìm x, biết : 	a) 	b) 
Bài 2: ( 1,5 Điểm ) Trong tuần học tốt lớp 6A đã đạt được số điểm 10 như sau: Số điểm 10 của tổ 1 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 2 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, số điểm 10 của tổ 3 bằng tổng số điểm 10 của ba tổ còn lại, tổ 4 có 46 điểm 10. Tính xem cả lớp có bao nhiêu điểm 10 ?
Bài 3: ( 2,5 điểm ) Cho . Vẽ tia phân giác OC của góc đó, vễ tia OD là tia đối của tia OA.
a) Tính 
b) Vẽ tia OE nằm trong sao cho Chứng tỏ OB là tia phân giác của 
Bài 4: ( 1 Điểm ) Tìm phân số nhỏ nhất khác 0 sao cho khi chia nó cho , cho ta đều được thương là các số tự nhiên.
De 9
Bài1: ( 2 Điểm )
1) Tính: 	a) 	b) 
2) Tìm x, biết: 	a) 	b) 
Bài 2: ( 1, 5 Điểm ) Một xe tải mỗi ngày chuyển được số hàng trong kho đến nơi tiêu thụ. Cùng ngày một xe tải khác nhập hàng mới vào kho bằng số hàng đẫ chuyển đi. Hỏi số hàng ban đầu trong kho là bao nhiêu , Biết số hàng tăng thêm là 101 tấn.
Bài 3: ( 2, 5 Điểm ) Cho tam giác ABC có lấy điểm M thuộc cạnh BC sao cho 
a) Tính 
b) Trong góc MAB vẽ tia Ax cắt BC tại N sao cho . Trong ba điểm N, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?
c) Chứng tỏ AM là tia phân giác của góc NAC.
Bài 4: ( 1 Điểm ) Chứng tỏ phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP CUOI NAM.doc