A. TOÁN SỐ
A.Phần trắc nghiệm
Chọn ý đúng nhất
Câu2:Tập hợp các chữ số của số 5131 có bao nhiêu phần tử?
a. 1 b. 2 c. 3
Câu9: cho A={40;41;42;43; .100} có số phần tửlà:
a. 55 b. 45 c .61
Câu 1: Số phần tử của tập hợp K = {1976; 1977; 1978; ; 2002} là:
a/ 25 b/ 26 c/ 27 d/ 28
Câu 2: Số phần tử của tập hợp I = {1976; 1978; 1980; ; 2002} là:
a/ 26 b/ 14 c/ 13 d/ 27
Câu1: Cho tập hợp X={xN \ 2x=4},ta có thể viết:
a.X=2 b. X={xN} c.2X
a/ Tập hợp A các số tự nhiên a mà a – 5 = 4
A = { }
b/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 0
B = { }
c/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 1
C = { }
d/ Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6
D = { }
e/ Tập hợp E các số nguyên tố x sao cho 2 x <>
E = { }
Câu 3: Viết tập hợp sau vào ô trống tương ứng:
f/ Giao của tập A = { mèo, khỉ, chuột} với B = { mèo, hổ, sư tử}
A B =
g/ Giao của tập I = {4; 6; 8} với K = { 5; 7; 9}
I K =
Câu 4: Điền kí hiệu: , , , =
Cho M = {4; 7; 6; 11}
a/ A M b/ {4; 11} M c/ 5 M d/ {6; 7; 11} M
e/ {4; 6; 7; 11} M f/ 11 M g/ 12 M h/ {6; 7; 4} M
Câu3: Số 84 khi phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả như sau:
a.22.3.7 b. 3.4.7 c.2.6.7
Câu4: Bạn Tùng làm tính như sau:
a.34+33=33=108 b. 33.34=37=2187 c. Cả a,b, đều đúng.
Câu5: ƯCLN(16;54) bằng bao nhiêu:
a. 27 b. 2 c. 6
Câu6: Trong những số sau80, 90; 128; 324; 600; 702 thì những bộ nào chia hêt cho9.
a. (80;90;128) b.(324;600;702) c .(90;324;702)
Câu 7:Tìm các bội chung khác 0 của 15;25 mà nhỏ hơn 200.
a. 0 ;75; 150 . b. 75 ;150. c .150 ;225.
Câu8: Thay chữ số a bằng bao nhiêu để số 312a chia hết cho cả 2 ; 5 ?
a. a=2 b. a=5 c . a= 0
NỘI DUNG ÔN TẬPTOÁN 6 HỌC KÌ 1 A. TOÁN SỐ A.Phần trắc nghiệm Chọn ý đúng nhất Câu2:Tập hợp các chữ số của số 5131 có bao nhiêu phần tử? a. 1 b. 2 c. 3 Câu9: cho A={40;41;42;43;.100} có số phần tửlà: a. 55 b. 45 c .61 Câu 1: Số phần tử của tập hợp K = {1976; 1977; 1978;; 2002} là: a/ 25 b/ 26 c/ 27 d/ 28 Câu 2: Số phần tử của tập hợp I = {1976; 1978; 1980; ; 2002} là: a/ 26 b/ 14 c/ 13 d/ 27 Câu1: Cho tập hợp X={xεN \ 2x=4},ta có thể viết: a.X=2 b. X={xεN} c.2X a/ Tập hợp A các số tự nhiên a mà a – 5 = 4 A = { } b/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 0 B = { } c/ Tập hợp B các số tự nhiên a mà a.0 = 1 C = { } d/ Tập hợp D các số tự nhiên a mà a + 6 = 6 D = { } e/ Tập hợp E các số nguyên tố x sao cho 2 x < 10 E = { } Câu 3: Viết tập hợp sau vào ô trống tương ứng: f/ Giao của tập A = { mèo, khỉ, chuột} với B = { mèo, hổ, sư tử} A B = g/ Giao của tập I = {4; 6; 8} với K = { 5; 7; 9} I K = Câu 4: Điền kí hiệu: , , , = Cho M = {4; 7; 6; 11} a/ A M b/ {4; 11} M c/ 5 M d/ {6; 7; 11} M e/ {4; 6; 7; 11} M f/ 11 M g/ 12 M h/ {6; 7; 4} M Câu3: Số 84 khi phân tích ra thừa số nguyên tố được kết quả như sau: a.22.3.7 b. 3.4.7 c.2.6.7 Câu4: Bạn Tùng làm tính như sau: a.34+33=33=108 b. 33.34=37=2187 c. Cả a,b, đều đúng. Câu5: ƯCLN(16;54) bằng bao nhiêu: a. 27 b. 2 c. 6 Câu6: Trong những số sau80, 90; 128; 324; 600; 702 thì những bộ nào chia hêt cho9. a. (80;90;128) b.(324;600;702) c .(90;324;702) Câu 7:Tìm các bội chung khác 0 của 15;25 mà nhỏ hơn 200. a. 0 ;75; 150 . b. 75 ;150. c .150 ;225. Câu8: Thay chữ số a bằng bao nhiêu để số 312a chia hết cho cả 2 ; 5 ? a. a=2 b. a=5 c . a= 0 Câu10: cho aεN Số dư trong phép chia a cho 3 có thể là: a. 2 . b. 1;2 . c. 0 ;1; 2. Câu11: số 62037 có thể viết biểu diễn dưới dạng. a. 6.104+ 2.103 +0.102 +3.101 b. 760000 +2000 +30 +7 c. Cả a;b đều đúng . Câu 6: Số 62037 có thể viết thành: a/ 60000 + 200 + 30 + 7 b/ 60000 + 2000 + 30 + 7 c/ 60000 + 20 + 37 d/ 620 + 37 Câu12: Mỗi dòng dòng nào cho tabasố tự nhiên liên tiếp tăng dần a; a+1 ;a+2 . a-1; a-2 ;a-3. c. a+1 ;a+2 ; a. Câu 5: Ý nào sau đây cho ta biết 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần : a/ a; a + 1; a+ 2 (mọi aN) b/ c; c + 1; c + 3 (mọi cN) c/ d + 1; d; d - 1 (mọi dN* ) Câu 7: Cách tính đúng là: a/ 22 . 23 = 25 b/ 22 . 23 = 26 c/ 22 . 23 = 46 d/ 22 . 23 = 45 Câu 8: Cách tính đúng là: a/ 2 . 42 = 82 = 46 b/ 2 . 42 = 2 .16 = 32 c/ 2 . 42 = 2 . 8 = 16 d/ 2 . 42 = 82 = 16 Câu 9: Cách tính đúng là: a/ 3 . 5+2 – 16 : 22 = 3 . 10 – 16 : 4 = 30 – 4 = 26 b/ 3 . 52 - 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 c/ 3 . 52 - 16 : 22 = 152 – 82 = 225 – 64 = 161 d/ 3 . 52 - 16 : 22 = (3 . 5 – 16 : 2)2 = (15 – 4)2 = 112 = 121 Câu 10: Điền vào ô trống: a/ 2002 + = 2002 b/ 2002 - = 2002 c/ 2002 x = 2002 d/ 2002 : = 2002 e/ 2002 = 1 f/ 2002 = 2002 Câu 11: Chọn câu đúng: a/ 22002 . 2 = 220002 b/ 3 . 32003 = 92003 c/52 . 52000 = 52002 d/ 20000 = 2000 Câu 12: Tìm các chữ số x để 6412x 3 a/ x {0, 3, 6} b/ x {8, 2, 5} c/ x { 3, 6, 9} d/ x {0, 2, 6, 8} Câu 13: Trong những số 80, 90, 128, 324, 600, 702 số nào chia hết cho 9: a/ 80, 90, 128 b/ 324, 600, 702 c/ 90, 324, 702 d/ 80, 128, 600 Câu 14: Số 2340 (chọn ý đúng nhất) a/ Chỉ 2 b/ Chỉ 2 và 5 c/ Chỉ 2, 3, 5 Chỉ 2 , 3, 5, 9 Câu 15: Chọn câu đúng: a/ Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. b/ Một số chia hết cho 12 thì cũng chia hết cho 3. c/ Một số không chia hết cho 2 thì không chia hết cho 5. d/ Một số chia hết cho 8 thì không chia hết cho 2. Câu 16: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố, cách nào đúng: a/ 24 = 4 . 6 = 22 . 6 b/ 24 = 23 .3 c/ 24 = 24 . 1 d/ 24 = 2 x 12 Câu 17: ƯCLN ( 18, 60) là: a/ 36 b/ 6 c/ 12 d/ 30 Câu 18: BCNN ( 10, 14, 16) a/ 24 . 5 . 7 b/ 2 .5 . 7 c/ 24 d/ 5 . 7 Câu 19: Tìm các bội chung khác 0 của 15 và 25 mà nhỏ hơn 200: a/ 0, 75, 150 b/ 75, 150 c/ 150, 225 d/ a, b, c đều sai Câu 20: Tập hợp tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 2 < x < 2 là: a/ {-1, 1, 2} b/ {-2, 0, 3} c/ {-1, 0, 1} d/ {-2, -1, 0, 1, 2} Câu 21: Số đối của: a/ -3 là +2 b/ -3 là +3 c/ 3 là +3 d/ 3 là -2 B. TOÁN HÌNH: Câu 22: Để đặt tên cho một điểm người ta dùng: a/ Một chữ cái viết thường. b/ Bất kỳ chữ cái viết thường hoặc viết hoa. c/ Một chữ cái viết hoa. d/ Tất cả đều đúng. Câu 23: Nếu M nằm giữa hai điểm A, B thì: a/ MA + AB = MB. b/ MB + BA = MA. c/ AM + MB = AB. d/ AM + MA AB. Câu 24: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: a/ M cách đều hai A, B. b/ M nằm giữa hai điểm A, B. c/ M nằm giữa và cách đều hai điểm A, B. d/ Cả 3 đều đúng. Câu 25: Cho hai tia chung gốc Ox và Oy, chọn câu đúng: a/ Hai tia Ox và Oy chung gốc thì đối nhau. b/ Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng xy và cùng phía với O thì đối nhau. c/ Hai tia Ox và Oy nằm trên một đường thẳng xy và khác phía với O thì đối nhau. d/ Cả 3 đều đúng. Câu 26: Chọn câu đúng: a/ Hai tia Ox và Oy chung gốc thì trùng nhau. b/Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng và cùng phía với O. c/ Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đường thẳng và khác phía với O. d/ Cả 3 đều sai. Câu 27:Qua 3 điểm phân biệt A, B, C thẳng hàng. Vẽ được: a/ Vẽ được một đường thẳng. b/ 3 đường thẳng phân biệt. c/ Vô số đường thẳng phân biệt. d/ Các ý trên đều sai,
Tài liệu đính kèm: