Ngân hàng đề thi học kỳ II môn Toán Khối 6 - Mực độ tổng hợp

Ngân hàng đề thi học kỳ II môn Toán Khối 6 - Mực độ tổng hợp

Số học:

Câu 1: ( 1đ) Thực hiện phép tính ( – 3 – 5 ).( 17 + 6)

Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính

Câu 3: ( 1đ) Thực hiện phép tính

Câu 4: ( 1đ) Tìm x, biết

Câu 5: ( 0,5đ) So sánh hai phân số và

Câu 6: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính

Câu 7: ( 0,5đ) Điền số thích hợp vào ô vuông

Câu 8: ( 1,5đ) Tìm x, biết

Câu 9: ( 1đ) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau:

 ; ; ; ; ;

Câu 10: ( 2đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho :

 

doc 11 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 48Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng đề thi học kỳ II môn Toán Khối 6 - Mực độ tổng hợp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÂN HÀNG ĐỀ THI HK 2 MÔN TOÁN KHỐI 6
MỨC ĐỘ TỔNG HỢP
Số học: 
Câu 1: ( 1đ) Thực hiện phép tính ( – 3 – 5 ).( 17 + 6) 
Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính 
Câu 3: ( 1đ) Thực hiện phép tính 
Câu 4: ( 1đ) Tìm x, biết 
Câu 5: ( 0,5đ) So sánh hai phân số và 
Câu 6: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính 
Câu 7: ( 0,5đ) Điền số thích hợp vào ô vuông 
Câu 8: ( 1,5đ) Tìm x, biết 
Câu 9: ( 1đ) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 
	; 	; 	; 	; 	; 	
Câu 10: ( 2đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho : 
ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI HK 2 MÔN TOÁN KHỐI 6
MỨC ĐỘ TỔNG HỢP
Số học: 
Câu 1: ( 1đ) Thực hiện phép tính ( – 3 – 5 ).( – 17 + 6) 
Giải
( – 3 – 5 ).( – 17 + 6) = ( – 8 ).( – 11) = 88	(0,5đ)
	(0,5đ)	
Câu 2: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính 
Giải
= = = 
	(0,5đ)	(0,25đ)	(0,25đ)	
Câu 3: ( 1đ) Thực hiện phép tính 
Giải
= = = 	(0,25đ)
	(0,5đ)	(0,25đ)	
Câu 4: ( 1đ) Tìm x, biết 
Giải
	(0,5đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Câu 5: ( 0,5đ) So sánh hai phân số và 
Giải
	(0,5đ)
Câu 6: ( 1,5đ) Thực hiện phép tính 
Giải
= ====	(0,5đ)	(0,25đ) (0,25đ)	(0,25đ)	(0,5đ)
Câu 7: ( 0,5đ) Điền số thích hợp vào ô vuông 
Giải
(0,5đ)
	(0,5đ)
Câu 8: ( 1,5đ) Tìm x, biết 
Giải
	(0,5đ)
	(0,25đ)	
	(0,5đ)	
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Câu 9: ( 1đ) Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: 
	; 	; 	; 	; 	; 	
Giải
	= 	(0,5đ)
	= 	(0,5đ)
Câu 10: ( 2đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho : 
Giải
(0,25đ)	(0,25đ)
	(0,25đ)	(0,25đ)
	(0,25đ)	(0,25đ)
Vậy x = –3; –2; – 1; 0; 1; 2; 3; 4 (0,5đ)
NGÂN HÀNG ĐỀ THI HK 2 MÔN TOÁN KHỐI 6
MỨC ĐỘ TỔNG HỢP
Hình học: 
Câu 1: (2đ) Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Câu 2: (2đ) Vẽ đường tròn tâm O có bán kính OA = 2cm, vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm cắt đường tròn tâm O tại C, D. 
Đo và so sánh các góc của tam giác ABC.
Câu 3: (2đ) Vẽ hai góc kề bù xOy, yOx’ biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc x’Ot.
Câu 4: (2,5đ)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ tia Ot, Oy sao cho , 
a) Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox, Oy không ? Vì sao?
b) So sánh hai góc tOy và xOt
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Câu 5: (2,5đ) Gọi Ot và Ot’ là hai cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua O. Biết và 
Tính 
Câu 6: (1đ) Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz biết . Hỏi góc xOz là góc vuông, nhọn, tù, hay bẹt nếu số đo của góc yOz lần lượt bằng 300, 500, 700, 1400
Câu 7: (2,5đ) Cho hình vẽ . Tính , , 
Câu 8: (1đ) Cho hình vẽ
a) Gọi tên hai tia đối nhau.
b) Tia BD, BE nằm giữa hai tia nào ? 
ĐÁP ÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI HK 2 MÔN TOÁN KHỐI 6
MỨC ĐỘ TỔNG HỢP
Câu 1: (2đ) Vẽ tam giác ABC biết AB = 2cm, AC = 3cm, BC = 4cm.
Câu 2: (2đ) Vẽ đường tròn tâm O có bán kính OA = 2cm, vẽ đường tròn tâm A bán kính 2cm cắt đường tròn tâm O tại C, D. 
Đo và so sánh các góc của tam giác ABC.
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Câu 3: (2đ) Vẽ hai góc kề bù xOy, yOx’ biết . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính góc x’Ot.
	(0,25đ)
Ot là tia phân giác của góc xOy nên 	(0,25đ)
	(0,25đ)
Vì ( 650 < 1800 ) nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Ox’ (0,25đ) 	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Câu 4: (2,5đ)Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vẽ tia Ot, Oy sao cho , 
Giải
	(0,5đ)
	(0,25đ)
a) Ot là nằm giữa hai tia Ox và Oy 
vì 	( 250 < 500) 	(0,25đ)
b) Ot là nằm giữa hai tia Ox và Oy nên 
	(0,25đ)
	(0,25đ
c) Tia Ot là tia phân giác của góc xOy (0,25đ) Vì và ( 0,25đ)
Câu 5: (2,5đ) Gọi Ot và Ot’ là hai cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng xy đi qua O. Biết và 
Tính 
Giải
	(0,5đ)
	(0,25đ)
Ot là nằm giữa hai tia Ox và Oy nên 
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Ot’ là nằm giữa hai tia Ot và Oy nên 
	(0,25đ)
	(0,25đ)
	(0,25đ)
Câu 6: (1đ) Cho tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz biết . Hỏi góc xOz là góc vuông, nhọn, tù, hay bẹt nếu số đo của góc yOz lần lượt bằng 300, 500, 700, 1400
Giải
	Nếu thì là góc nhọn 	( 0,25đ) 
	Nếu thì là góc vuông	( 0,25đ)
Nếu thì là góc tù 	( 0,25đ)
	Nếu thì là góc bẹt 	( 0,25đ)
Câu 7: (2,5đ) Cho hình vẽ . Tính , , 
Vì 	0,25đ
Nên OB nằm giữa hai tia OI, OK 	0,25đ
	0,25đ
	0,25đ
Vì 	0,25đ
Nên OA nằm giữa hai tia OI, OK 	0,25đ
	0,25đ
	0,25đ
	0,25đ
	0,25đ
Câu 8: (1đ) Cho hình vẽ
a) Gọi tên hai tia đối nhau.
b) Tia BD, BE nằm giữa hai tia nào ? 
a) BA và BC
b) BD nằm giữa hai tia BA và BC
 BE nằm giữa hai tia BA và BC

Tài liệu đính kèm:

  • docVAN DUNG TONG HOP.doc