Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65, Bài 13: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65, Bài 13: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)

I/ Mục tiêu:

- Biết các khái niêm bội và ước của một số nguyên, khái niêm “chia hết cho”

- Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”

- Biết tìm bội và ước của một số nguyên

II/ Chuẩn bị:

- GV: Phiếu học tập ghi ?1; ?2; ?3; ?4

- HS: Xem trước bài ở nha

III/ Phương php: Đặt v giải quyết vấn đề - HĐ nhĩm

IV/ Cc bước ln lớp:

1. Kiểm tra bài cũ. Lồng vo big mới

2. Bài mới

NỘI DUNG HĐ THẦY VÀ TRỊ

1.Bội và ước của một số nguyên

Cho a, b Z, b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a

VD: - 15 là bội của 5 vì – 15 = 5.(-3)

Chú ý:

+ Nếu a = b.q (b0 ) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a : b = q

+ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. VD 0 : (-6) = 0

+ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào

+ Các số 1 và –1 là ước của mọi số nguyên VD: -9 1 và –9 (-1)

+ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì ccũng được gọi là ước chung của a và b

VD: 2 là ước của –6; 2 là ước của 10

Vậy 2 là ước chung của – 6 và 10

2. Tính chất

a, a b, b c => a c

b, a b => a.m b(m Z)

c, a c. b c => (a+ b) c và (a- b) c

VD: a, 24 8, 8 (- 4) nên : 24(- 4)

 B, 6(-3) nên 6.13 (-3)

 C, 15 5; 20 5 nên

(15+ 20) 5và (15 - 20) 5

Luyện tập tại lớp

Bài 101(SGK)

5 bội của 3 là: 3; -3; 6; -6; 9

5 bội của – 3 là: 3; -3; 6; -6; 9

Bài 102(SGK)

Ư(-3) = {1; -1; 3;-3}

Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}

Ư(11) = {1; -1; 11; -11}

Ư(-1) = {1; -1}

 GV: Yêu cầu HS cả lớp làm ?1

HS: 6 = 1.6 = (-1)(-6)

- 6 = 1.(-6)= (-1).6

- HS: Trả lời ?2: Cho hai số tự nhiên a và b, b0 khi nào ta nói a chia hết cho b?

- HS:.

- H: Tương tự háy phát biểu khái niệm chia hết trong Z

- HS:.

- GV: Chính xác hoá khái niệm

HS: Làm ?3

GV: Gọi vài HS cho biết kết quả

GV: Giới thiệu chú ý trong SGK và đưa VD minh hoạ

GV: Dẫn dắt HS đến tính chất

H: a b, b c có nhận xét gì về a và c?

HS: a c

H: a b vậy a.m b?

HS: a.m b

Tương tự HS rút ra tính chất thứ 3

GV: Chốt lại 3 tính chất và nêu VD

HS: Làm ? 4

Ba bội của – 5 là: 10; -15; -20

Các ước của 10 là : 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10

GV Lưu ý cho HS nếu a là bội(hoặc ước) của b thì –a cũng là bội(hoặc ước) của b

GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện

HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét

GV: Chú ý cho HS nếu a là bội của b thì a cũng là bội của -b

GV: Gọi 2HS lên bảng

HS dưới lớp làm vào vở

=> p = q = 1 hoặc p = q = -1.Do a b nên

p = q = -1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 133Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 65, Bài 13: Bội và ước của một số nguyên - Năm học 2008-2009 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN : 21	Ngày dạy: 15 – 01 - 2009
Tiết 65 	Ngày soạn: 02 – 02 - 2009
§ 13. BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I/ Mục tiêu: 
Biết các khái niêïm bội và ước của một số nguyên, khái niêïm “chia hết cho”
Hiểu được ba tính chất liên quan đến khái niệm “chia hết cho”
Biết tìm bội và ước của một số nguyên
II/ Chuẩn bị: 
GV: Phiếu học tập ghi ?1; ?2; ?3; ?4
HS: Xem trước bài ở nha
III/ Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề - HĐ nhĩmø
IV/ Các bước lên lớp:
Kiểm tra bài cũ. Lồng vào bàig mới
2. Bài mới
NỘI DUNG 
HĐ THẦY VÀ TRỊ
1.Bội và ước của một số nguyên
Cho a, b Z, b0 . Nếu có số nguyên q sao cho a = b.q thì ta nói a chia hết cho b. Ta còn nói a là bội của b và b là ước của a
VD: - 15 là bội của 5 vì – 15 = 5.(-3)
Chú ý:
+ Nếu a = b.q (b0 ) thì ta còn nói a chia cho b được q và viết a : b = q
+ Số 0 là bội của mọi số nguyên khác 0. VD 0 : (-6) = 0
+ Số 0 không phải là ước của bất kì số nguyên nào
+ Các số 1 và –1 là ước của mọi số nguyên VD: -9 1 và –9 (-1)
+ Nếu c vừa là ước của a vừa là ước của b thì ccũng được gọi là ước chung của a và b
VD: 2 là ước của –6; 2 là ước của 10
Vậy 2 là ước chung của – 6 và 10
2. Tính chất 
a, a b, b c => a c
b, a b => a.m b(m Z)
c, a c. b c => (a+ b) c và (a- b) c
VD: a, 24 8, 8 (- 4) nên : 24(- 4)
 B, 6(-3) nên 6.13 (-3)
 C, 15 5; 20 5 nên 
(15+ 20) 5và (15 - 20) 5
Luyện tập tại lớp
Bài 101(SGK)
5 bội của 3 là: 3; -3; 6; -6; 9
5 bội của – 3 là: 3; -3; 6; -6; 9
Bài 102(SGK)
Ư(-3) = {1; -1; 3;-3}
Ư(6) = {1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6}
Ư(11) = {1; -1; 11; -11}
Ư(-1) = {1; -1}
GV: Yêu cầu HS cả lớp làm ?1 
HS: 6 = 1.6 = (-1)(-6)
6 = 1.(-6)= (-1).6
HS: Trả lời ?2: Cho hai số tự nhiên a và b, b0 khi nào ta nói a chia hết cho b?
HS:..
H: Tương tự háy phát biểu khái niệm chia hết trong Z
HS:..
GV: Chính xác hoá khái niệm
HS: Làm ?3
GV: Gọi vài HS cho biết kết quả
GV: Giới thiệu chú ý trong SGK và đưa VD minh hoạ
GV: Dẫn dắt HS đến tính chất 
H: a b, b c có nhận xét gì về a và c?
HS: a c
H: a b vậy a.m b? 
HS: a.m b
Tương tự HS rút ra tính chất thứ 3
GV: Chốt lại 3 tính chất và nêu VD
HS: Làm ? 4
Ba bội của – 5 là: 10; -15; -20
Các ước của 10 là : 1; -1; 2; -2; 5; -5; 10; -10
GV Lưu ý cho HS nếu a là bội(hoặc ước) của b thì –a cũng là bội(hoặc ước) của b
GV: Gọi 1HS lên bảng thực hiện
HS dưới lớp làm vào vở và nhận xét
GV: Chú ý cho HS nếu a là bội của b thì a cũng là bội của -b
GV: Gọi 2HS lên bảng 
HS dưới lớùp làm vào vở
=> p = q = 1 hoặc p = q = -1.Do a b nên 
p = q = -1 
4/ Củng cố:
Khái niệm bội và ước của một số nguyên
Các tính chất về quan hệ “chia hết cho” của số nguyên
5/ Dặn dò:
Học thuộc bài cũ
 làm bài: 103(SGK), 156; 157 ;158(SBT)
V/ Rút kinh nghiệm:
	......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc6.66.doc