A. MỤC TIÊU
- HS được kiểm tra kiến thức đã học về đường thẳng, đoạn thẳng, tia.
- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình
- Có ý thức đo vẽ cẩn thận
B. CHUẨN BỊ: Bảng phụ
C. ĐỀ BÀI:
I - Trắc nghiệm: ( 2 đ ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được khẳng định đúng:
1/ Tia AM và tia AN đối nhau thì điểm .(1).nằm giữa .(2).
2/ Có .+.=.(3) thì điểm E nằm giữa hai điểm O và K.
3/ Có AM + MC = AC và AM = MC thì điểm M là .(4).của đoạn thẳng AB.
4/ Nếu AC = 4 cm ; AC = DE thì DE = .(5).
II.Tự luận :
Bài 1: ( 3 đ ) Vẽ hình theo yêu cầu sau:
Vẽ ba điểm A ,B , C không thẳng hàng.Vẽ đường thẳng AB.Vẽ tia CA. Vẽ điểm M thuộc tia đối của tia BC. Vẽ điểm E thuộc đoạn AC. Vẽ điểm K thuộc đoạn thẳng AB sao cho 3 điểm M,E,K thẳng hàng.
Bài 2 : ( 3.5 đ ):
Trên tia Ax vẽ hai điểm C và D sao cho AC = 3cm; AD = 6cm;
a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A và D không ? Vì sao?
b/ Điểm C có là trung điểm của AD không ? Vì sao?
Bài 3: ( 1.5 đ )
Vẽ đoạn thẳng AB. Trên AB lấy điểm C. Vẽ I là trung điểm của AC.Vẽ K là trung điểm của CB. Hãy chứng tỏ : AB = 2 . IK
1/ Đề Kiểm tra I. Trắc nghiệm: Bài 1 (2.5 điểm) : Chọn các câu trả lời đúng: 1) Kết quả của phép tính: 128 : 124 bằng : A. 122 B. 12 C. 124 D.14 2) Kết quả của phép tính: 53 bằng : A. 15 B. 243 C. 8 D.125 3) Kết quả của phép tính: 53.52 bằng : A. 55 B. 105 C. 56 D.51 4) Trong các dòng sau, dòng nào cho ta ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. x ; x + 2 ; x + 3 với x N B. x - 1 ; x ; x + 1 với x N C. x + 2 ; x + 1 ; x với x N* D. x -1 ; x ; x + 1 với x N* 5) Số phần tử của tập hợp A = là: A. 66 B. 34 C. 67 D.33 II.Tự luận: Bài 2 (3 điểm) : Thực hiện các phép tính a/ 4.52 - 3.23 b/ 28.76 + 13.28 + 11.28 c/ 1024 : ( 17.25 + 15.25) Bài 3 (3.5 điểm) Tìm x N biết : a/ (9x + 2).3 = 60 b/ 71 + (26 - 3x) : 5 = 75 c/ 2x = 32 d/ (x - 6)3 = 27 Bài 4 (1 điểm): Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009 2/ Hướng dẫn chấm Bài 1 (2.5 điểm) Chọn đúng mỗi câu được 0.5 đ 1.C ; 2. D ; 3.A ; 4.D 5.B Bài 2 (3 điểm) : Thực hiện các phép tính (mỗi ý 1 điểm ) a/ = 4.25 – 3.8 = 100 – 24 = 76 b/ = 28.( 76 + 13 + 11) = 28. 100 = 2800 c/ = 1024: [ 25.(15 +17)] = 1024 : [25 .25 ] = 210 : 210 = 1 Bài 3 (3.5 điểm) Tìm x biết : a/ ị 9x + 2 = 60 : 2 (0.25 đ) b/ ị (26 - 3x) : 5 = 75 – 71 (0.25 đ) ị 9x + 2 = 20 (0.25 đ) ị (26 - 3x) : 5 = 4 ị 9x = 20 - 2 ị (26 - 3x) = 4.5 (0.25 đ) ị 9x = 18 (0.25 đ) ị (26 - 3x) = 20 ị x = 18 : 9 ị 3x = 26 – 20 (0.25 đ) ị x = 2 (0.25 đ) ị 3x = 6 ị x = 6 : 3 ị x = 2 (0.25 đ) c/ ị 2x = 25 (0.5 đ) ị x = 5 (0.25 đ) d/ ị (x - 6)2 = 32 (0.25 đ) ị x – 6 = 3 ( 0.25 đ) ị x = 3 + 6 ị x = 9 (0.25 đ) Bài 4 (1 điểm) 20082 = 2008.(2007 + 1) = 2008.2007 + 2008.1 = 2008.2007 + 2008 (0.25 đ) 2007.2009 = 2007.(2008 + 1) = 2007.2008 + 2007.1 = 2007.2008 +2007 (0.25 đ) Ta có 2008 > 2007 nên 2008.2007 + 2008 > 2007.2008 +2007 (0.25 đ) do đó 20082 > 2007.2009 và lớn hơn 2008 – 2007 = 1. (0.25 đ) Tuần 14 Tiết 14 Kiểm tra chương I Ngày dạy: /11/2008 A. Mục tiêu - HS được kiểm tra kiến thức đã học về đường thẳng, đoạn thẳng, tia. - Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hình - Có ý thức đo vẽ cẩn thận B. Chuẩn bị: Bảng phụ C. Đề bài: I - Trắc nghiệm: ( 2 đ ) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống để được khẳng định đúng: 1/ Tia AM và tia AN đối nhau thì điểm ....(1)...nằm giữa ......(2).... 2/ Có ....+....=....(3) thì điểm E nằm giữa hai điểm O và K. 3/ Có AM + MC = AC và AM = MC thì điểm M là .......(4)...của đoạn thẳng AB. 4/ Nếu AC = 4 cm ; AC = DE thì DE = ....(5).... II.Tự luận : Bài 1: ( 3 đ ) Vẽ hình theo yêu cầu sau: Vẽ ba điểm A ,B , C không thẳng hàng.Vẽ đường thẳng AB.Vẽ tia CA. Vẽ điểm M thuộc tia đối của tia BC. Vẽ điểm E thuộc đoạn AC. Vẽ điểm K thuộc đoạn thẳng AB sao cho 3 điểm M,E,K thẳng hàng. Bài 2 : ( 3.5 đ ): Trên tia Ax vẽ hai điểm C và D sao cho AC = 3cm; AD = 6cm; a) Điểm C có nằm giữa hai điểm A và D không ? Vì sao? b/ Điểm C có là trung điểm của AD không ? Vì sao? Bài 3: ( 1.5 đ ) Vẽ đoạn thẳng AB. Trên AB lấy điểm C. Vẽ I là trung điểm của AC.Vẽ K là trung điểm của CB. Hãy chứng tỏ : AB = 2 . IK D.Đáp án và biểu điểm I - Trắc nghiệm: ( 2 đ ) 1) (1) A ( 0.25 đ ) (2) hai điểm M và N (0.25 đ ) 2) (3) OE + EK = OK ( 0.5 đ ) 3) (4) trung điểm ( 0.5 đ ) 4) ( 5 ) 4 cm . ( 0.5 đ ) II.Tự luận : Bài 1: ( 3 đ ) Vẽ hình theo yêu cầu: vẽ đúng mỗi yêu cầu được 0.5 đ Bài 2 : ( 3.5 đ ): Vẽ hình chính xác (0.5 điểm) a) Trên tia Ax có AC = 3 cm; AD = 6 cm ; AC < AD nên C nằm giữa A và D ( 1 đ ) b) Vì C nằm giữa A và D ị AC + CD = AD ị Thay số 3 + CD = 6 ị CD = 3 (cm) (1đ) Vì C nằm giữa A và D và AC = CD ( vì đều = 3 cm ) nên C là trung điểm của AD. ( 1 đ) Bài 3: (1.5 đ ) Vẽ hình đúng được 0.5đ Vì C thuộc đoạn AB nên AB = AC + CB Do I ; K là trung điểm của AC; CB nên AC = 2.IC; CB = 2.CK ( 0.25 đ ) vì vậy AB = 2.IC + 2. CK = 2.( IC +CK ) (0.25 đ) C nằm giữa A và B nên tia CA và CB đối nhau mà I thuộc tia CA; K thuộc tia CB nên tia CI và CK đối nhau do đó Cnằm giữa I và K IC + CK = IK ( 0.25 đ ) Vậy AB = 2. IK. ( 0.25 đ ) Tuần 13 Tiết 39 Kiểm tra 45 phút Ngày dạy: 22/11/2008 A. Mục tiêu: Học sinh được kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản đã học trong chương. Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức để làm bài tập qua đó GV có sự điều chỉnh kịp thời trong quá trình giảng dạy. Rèn cho HS tính tự giác, trình bày bài cẩn thận. B. Đề bài Đề I Câu 1: (2 điểm) Các câu sau đúng hay sai: a. Nếu tổng hai số chia hết cho 4 và một trong hai số chia hết cho 4 thì số còn lại chia hết cho 4 b. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 5 thì tổng không chia hết cho 5 c.Tổng các chữ số của một số chia cho 9 dư bao nhiêu thì số đó chia cho 9 dư bấy nhiêu. d. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 6 thì tích chia hết cho 6 Câu 2(3 điểm): Tìm số tự nhiên x, biết: 2. x – 138 = 23.32 42. x = 39.42 – 37.42 108 x ; 126 x ; 180 x và 10 < x < 20 Câu 3 (1.5 điểm): Tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số: 17. 37 - 13 1.3.5.7.9.11.13 + 20 Câu 4 (2.5 điểm): Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ôtô. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Câu 5 (1 điểm): Tìm số tự nhiên b biết rằng chia 326 cho b thì dư 11; còn chia 553 cho b thì dư 13. Tuần 31 : Tiết 93: Kiểm tra 45 phút Ngày dạy: 8/4/2009 I/ Mục Tiêu : Đánh giá sự tiếp thu của HS về phân số : Các khái niệm, các phép tính. Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài toán về phân số . Có ý thức tự giác trong kiểm tra. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ. III/Tiến trình dạy học : Đề kiểm tra I. Trắc nghiệm: Câu 1 (2,25đ) Điền số thích hợp vào ô trống : d) e) Câu 2 (0,75đ) 1)Số nghịch đảo của là : 2)Số đối của số là A. -2,5 B. C. D. 3) Phân số bằng phân số: A. B. C. II. Tự luận: Câu 3 (2đ) Rút gọn phân số : Câu 4 (2đ) Tìm x biết : Câu 5 (2đ) Tính giá trị biểu thức : Câu 6: (1đ) Tìm các phân số có giá trị bằng và BCNN(a,b) = 300 Đáp án biểu điểm Câu 1 : a)12 b) -25; c) -5; -15; 20 (mỗi kết quả đúng 0,25 điểm) d) ( 0.5đ) e) ( 0.5đ) Câu 2: 1) C; 2) D 3) C mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 3 : Kết quả: a) -7/9 (0,5 điểm); b) 2/21(0,5 điểm); c) 11/60 (1 điểm) Câu 4 : Kết quả: a) (0.25đ) x= (0.25đ) x= - 1/7 (0.5 điểm) b) (0.5đ) (0.25đ)x = 1 (0.25 điểm) Câu 5 : Thực hiện tính đúng biểu thức A(1 điểm): A= (0.5đ) = -1+2 = 1 (0.5đ) ; Thực hiện tính đúng biểu thức B(1 điểm): B = = (0.25đ) = (0.25đ) =10- 5 =5 (0.5đ) Câu 6: nên a = 4.k; b= 5.k. (0.25đ) Do BCNN(a;b) = 300 nên 4.5.k = 300 do đó k = 15 (0.5 đ) suy ra a = 15.4 = 60 ; b = 15.5 = 75 Phân số cần tìm là ( 0.25đ) 15 p tuan 27 I - Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng: a) Cho và là hai góc phụ nhau; biết = 50 độ. Khi đó số đo góc là: A. B. C. b) Biết và là hai góc bù nhau và = thì số đo góc bằng: A. B. C. D. c) Cho hai góc kề bù AOT và BOT . Vẽ tia phân giác OD của góc BOT. Biết hơn là . Số đo góc AOD là: A. B. C. D. II- Tự luận: (7đ) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ Tia Ot có phải là tia phân giác của không? Vì sao? Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot .Tính I - Trắc nghiệm: (3đ) Chọn câu trả lời đúng mỗi ý được 1đ. a) C; b) A; c) A II- Tự luận: Vẽ hình đúng được 0.5đ Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox có và nên tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (1) ( 1.5đ) Do đó: (1đ) Thay số ta
Tài liệu đính kèm: