Nội dung đề: 003
01. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa :
A. x = B. x = C. x = -1 D. Cả ba giá trị trên đều đúng .
02. Cho a R ta có :
A. - là căn bậc hai âm của a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a .
C. với mọi a . D. 0 với mọi a 0 .
03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây :
A. - -5 B. -5 C. 5 D. 5
04. Cho x2 = a
A. Với a Q ta có x = B. Với a R ta có x =
C. Với a R+ ta có x = D. Với a R+ ta có x =
05. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ?
A. = = a3 B. = = a3
C. = = -a3 D. = =
06. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng :
A. -12a > 0 khi a < 0="" và="" -12a="">< 0="" khi="" a=""> 0 . B. -12a 0 với mọi a .
C. -12a 0 với mọi a không âm . D. -12a 0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0
07. Tìm x từ phương trình
A. x = - 4 B. x = 6 C. x = - 6 và x = 4. D. x = 6 và x = - 4
08. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ?
A. B. C. D.
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO . KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS . Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 001 01. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. -5 B. 5 C. 5 D. - -5 02. Cho aR ta có : A. 0 với mọi a0 . B. - là căn bậc hai âm của a . C. với mọi a . D. và - là hai số đối nhau với mọi a . 03. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = -a3 B. = = C. = = a3 D. = = a3 04. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 05. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 B. -12a0 với mọi a không âm . C. -12a0 với mọi a . D. -12a > 0 khi a 0 . 06. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. B. C. D. x > 1 07. Tìm x từ phương trình A. x = - 6 và x = 4. B. x = 6 C. x = 6 và x = - 4 D. x = - 4 08. Với giá trị nào của x thì : A. x = 4 B. x > 0 C. x = 0 hay x = 1 D. x > 1 09. Cho x2 = a A. Với aR ta có x = B. Với aQ ta có x = C. Với aR+ ta có x = D. Với aR+ ta có x = 10. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = B. x = C. x = -1 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 002 01. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a > 0 khi a 0 . B. -12a0 với mọi a không âm . C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 03. Cho x2 = a A. Với aR+ ta có x = B. Với aQ ta có x = C. Với aR ta có x = D. Với aR+ ta có x = 04. Với giá trị nào của x thì : A. x = 4 B. x > 1 C. x = 0 hay x = 1 D. x > 0 05. Tìm x từ phương trình A. x = - 4 B. x = 6 C. x = 6 và x = - 4 D. x = - 6 và x = 4. 06. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. -5 B. - -5 C. 5 D. 5 07. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = B. x = -1 C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 08. Cho aR ta có : A. và - là hai số đối nhau với mọi a . B. 0 với mọi a0 . C. - là căn bậc hai âm của a . D. với mọi a . 09. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = -a3 B. = = a3 C. = = a3 D. = = 10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. x > 1 B. C. D. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 003 01. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = B. x = C. x = -1 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 02. Cho aR ta có : A. - là căn bậc hai âm của a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a . C. với mọi a . D. 0 với mọi a0 . 03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. - -5 B. -5 C. 5 D. 5 04. Cho x2 = a A. Với aQ ta có x = B. Với aR ta có x = C. Với aR+ ta có x = D. Với aR+ ta có x = 05. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = a3 B. = = a3 C. = = -a3 D. = = 06. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a > 0 khi a 0 . B. -12a0 với mọi a . C. -12a0 với mọi a không âm . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 07. Tìm x từ phương trình A. x = - 4 B. x = 6 C. x = - 6 và x = 4. D. x = 6 và x = - 4 08. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 09. Với giá trị nào của x thì : A. x > 1 B. x = 0 hay x = 1 C. x > 0 D. x = 4 10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. B. C. x > 1 D. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO.. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS. Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 004 01. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = B. x = -1 C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 03. Cho x2 = a A. Với aQ ta có x = B. Với aR+ ta có x = C. Với aR+ ta có x = D. Với aR ta có x = 04. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. -5 B. 5 C. 5 D. - -5 05. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a0 với mọi a không âm . B. -12a > 0 khi a 0 . C. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 D. -12a0 với mọi a . 06. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = B. = = a3 C. = = -a3 D. = = a3 07. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. B. x > 1 C. D. 08. Tìm x từ phương trình A. x = - 6 và x = 4. B. x = 6 và x = - 4 C. x = 6 D. x = - 4 09. Với giá trị nào của x thì : A. x = 0 hay x = 1 B. x > 1 C. x = 4 D. x > 0 10. Cho aR ta có : A. với mọi a . B. - là căn bậc hai âm của a . C. 0 với mọi a0 . D. và - là hai số đối nhau với mọi a . SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS. Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 005 01. Với giá trị nào của x thì : A. x = 0 hay x = 1 B. x > 0 C. x = 4 D. x > 1 02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 03. Cho aR ta có : A. với mọi a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a . C. 0 với mọi a0 . D. - là căn bậc hai âm của a 04. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a > 0 khi a 0 . B. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 với mọi a không âm . 05. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. B. C. D. x > 1 06. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = -1 B. x = C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 07. Cho x2 = a A. Với aQ ta có x = B. Với aR ta có x = C. Với aR+ ta có x = D. Với aR+ ta có x = 08. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = B. = = a3 C. = = -a3 D. = = a3 09. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. -5 B. 5 C. 5 D. - -5 10. Tìm x từ phương trình A. x = 6 và x = - 4 B. x = - 6 và x = 4. C. x = - 4 D. x = 6 SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS . Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 006 01. Cho aR ta có : A. 0 với mọi a0 . B. với mọi a . C. - là căn bậc hai âm của a . D. và - là hai số đối nhau với mọi a . 02. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = a3 B. = = a3 C. = = -a3 D. = = 03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. -5 B. 5 C. 5 D. - -5 04. Tìm x từ phương trình A. x = - 6 và x = 4. B. X = 6 và x = - 4 C. X = - 4 D. x = 6 05. Với giá trị nào của x thì : A. x = 0 hay x = 1 B. x = 4 C. x > 1 D. x > 0 06. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a > 0 khi a 0 . B. -12a0 với mọi a không âm . C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 07. Cho x2 = a A. Với aR ta có x = B. Với aR+ ta có x = C. Với aR+ ta có x = D. Với aQ ta có x = 08. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = -1 B. x = C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 09. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. B. C. x > 1 D. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS . Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 007 01. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = B. = = a3 C. = = a3 D. = = -a3 02. Tìm x từ phương trình A. x = 6 B. x = - 4 C. x = 6 và x = - 4 D. x = - 6 và x = 4. 03. Cho x2 = a A. Với aQ ta có x = B. Với aR+ ta có x = C. Với aR ta có x = D. Với aR+ ta có x = 04. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. 5 B. -5 C. 5 D. - -5 05. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = B. x = -1 C. x = D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 06. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 07. Với giá trị nào của x thì : A. x = 0 hay x = 1 B. x = 4 C. x > 1 D. x > 0 08. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a0 với mọi a không âm . B. -12a > 0 khi a 0 . C. -12a0 với mọi a . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 09. Cho aR ta có : A. và - là hai số đối nhau với mọi a . B. với mọi a . C. - là căn bậc hai âm của a . D. 0 với mọi a0 . 10. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. x > 1 B. C. D. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM (bài 1) TRƯỜNG THCS. Môn: Toán ĐẠI SỐ 9 Năm học: 2008-2009 Họ tên học sinh:......................................Lớp:.......... ¯ Nội dung đề: 008 01. Tìm x từ phương trình A. x = 6 và x = - 4 B. x = 6 C. x = - 6 và x = 4. D. X = - 4 02. Căn thức nào dưới đây luôn có nghĩa với mọi x ? A. B. C. D. 03. Tìm cách viết sai trong các cách viết sau đây : A. 5 B. - -5 C. -5 D. 5 04. Khi xét giá trị của biểu thức -12a có các kết quả sau , tìm kết quả đúng : A. -12a0 với mọi a không âm . B. -12a0 với mọi a . C. -12a > 0 khi a 0 . D. -12a0 khi a 0 và -12a > 0 khi a > 0 05. Cho x2 = a A. Với aR+ ta có x = B. Với aR+ ta có x = C. Với aR ta có x = D. Với aQ ta có x = 06. Cho aR ta có : A. - là căn bậc hai âm của a . B. và - là hai số đối nhau với mọi a . C. 0 với mọi a0 . D. với mọi a . 07. Với giá trị nào của x thì có nghĩa : A. B. x > 1 C. D. 08. Với giá trị nào của x thì : A. x = 0 hay x = 1 B. x > 0 C. x > 1 D. x = 4 09. Tìm số thực x dưới đây để có nghĩa : A. x = B. x = C. x = -1 D. Cả ba giá trị trên đều đúng . 10. Để tính , trong các cách giải thích sau cách nào đúng ? A. = = a3 B. = = C. = = a3 D. = = -a3 TN100 tổng hợp đáp án TN 8 đề Đại số ( bài 1 ) 1. Đáp án đề: 001 01. { - - - 04. { - - - 07. - - } - 10. { - - - 02. { - - - 05. - | - - 08. - - } - 03. - | - - 06. - - } - 09. - - } - 2. Đáp án đề: 002 01. - | - - 04. - - } - 07. { - - - 10. - | - - 02. { - - - 05. - - } - 08. - | - - 03. { - - - 06. { - - - 09. - - - ~ 3. Đáp án đề: 003 01. - | - - 04. - - - ~ 07. - - - ~ 10. - - - ~ 02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. { - - - 03. - | - - 06. - - } - 09. - | - - 4. Đáp án đề: 004 01. { - - - 04. { - - - 07. { - - - 10. - - } - 02. { - - - 05. { - - - 08. - | - - 03. - - } - 06. { - - - 09. { - - - 5. Đáp án đề: 005 01. { - - - 04. - - - ~ 07. - - } - 10. { - - - 02. { - - - 05. { - - - 08. { - - - 03. - - } - 06. - - } - 09. { - - - 6. Đáp án đề: 006 01. { - - - 04. - | - - 07. - - } - 10. - - - ~ 02. - - - ~ 05. { - - - 08. - - } - 03. { - - - 06. - | - - 09. { - - - 7. Đáp án đề: 007 01. { - - - 04. - | - - 07. { - - - 10. - - } - 02. - - } - 05. - - } - 08. { - - - 03. - - - ~ 06. { - - - 09. - - - ~ 8. Đáp án đề: 008 01. { - - - 04. { - - - 07. - - } - 10. - | - - 02. { - - - 05. { - - - 08. { - - - 03. - - } - 06. - - } - 09. { - - -
Tài liệu đính kèm: