Ma trận và để kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương I, Tiết 18 - Trương Thị Hồng Thịnh

Ma trận và để kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương I, Tiết 18 - Trương Thị Hồng Thịnh

Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:

 A = {4; 6; 8; 10; 12; 14}

 B =

a) Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.

 b) Dùng kí hiệu “ ” điền vào ô vuông:

 6 A; {6} B; 16 B; A B

 c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.

B = {.}

Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.

 a) 81+ 243 + 19 b) 28.76 + 24.28

 c) 4.52- 3.22 d) 200:

Câu 3(3,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:

 a) .3 = 60 b) = 36: 33

 c)2x = 22.2

 

docx 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và để kiểm tra Số học Lớp 6 - Chương I, Tiết 18 - Trương Thị Hồng Thịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận kiểm tra chương I – Số học
Tên Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
Chủ đề 1-Tập hợp, p.tử t.hợp
-Số phần tử tập hợp,t.hợp con
1
1,0
10%
2
2,0
20%
3
3,0
30%
Chủ đề 2:Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia
3
3,0
30%
3
3,0
30%
Chủ đề 3: Lỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân
Chia hai lỹ thừa cùng cơ số
2
2,0
20%
2
2,0
20%
Chủ đề 4: -Thứ tự thực hiên các phép tính
2
2,0
20%
2
2,0
20%
Tổng số câu:
Tổng số điể:m
Tỉ lệ:
1
1,0
10%
2
1,0
20%
5
5,0
50%
2
2,0
20%
10
10,0
100%
2. Đề bài:
Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
	A = {4; 6; 8; 10; 12; 14}
	B = 
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
	b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông:
	6 A; {6} B;	16 B;	 A B
 	c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp.
B = {............................................}
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
	a) 81+ 243 + 19	 b) 28.76 + 24.28
	c) 4.52- 3.22 d) 200: 
Câu 3(3,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
	a).3 = 60	 b)= 36: 33	
 c)2x = 22.2
3.Đáp án và biểu điểm: 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. (1,0 điểm) 
 • Tập hợp A=(4;6;8;10;12;14) có (14-4):2+1= 6 (phần tử)
 • Tập hợp B=có 15-3+1=13 (phần tử)
b. (1,0 điểm)
 •Mõi câu đúng (0,25 điểm)
 • Kết quả: 6 A; {6} B;	16 B;	A B 
c. Tập hợp B = 
0,5
0,5
1,0
1,0
Câu 2
(4 điểm)
•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343
b. 28.76+24.28 = 28(76+24)= 28.100= 2800
c. 4.52-3.22 = 4.25-3.4 = 100-12= 88
d. 200:=200: =200: 100 = 2
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 3
(3 điểm)
•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a.(9x+2).3= 60
 (9x+2) = 60:3 
 9x = 20-2
 x = 18:9
 x = 2
b. (15+x) :3= 36:33
 (15+x):3= 33
 (15+x) = 27.3
 x = 81-15
 x = 66
c. 2x = 22.2
 2x =23
 x =3
1,0
1,0
1,0
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng giám khảo cho điểm của câu đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiet 18 ma tran va de kiem tra so 6 chuong I.docx