Ma trận va đáp án đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Ma trận va đáp án đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I

Phần I : Trắc nghiệm(3đ)

Mức độ: Nhận biết

Chủ đề 1 :

1/ Tập hợp A các chữ số của số 2003 là:

A. B. C. D.

2/ Số phần tử của tập hợp A = là :

 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Chủ đề 2 : :

3/ Số lớn nhất trong các số nguyên -5; 8; 0; -15 là:

 A.-5 B.0 C.-15 D.8

Chủ đề 3 :

4/ Hai tia đối nhau là :

A. Hai tia chung gốc

B. Hai tia tạo thành một đường thẳng

C. Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia

D. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng

Mức độ : Thông hiểu

Chủ đề 1 : :

5/ Kết quả của phép tính: 12 . 27 + 12 . 73 bằng:

A.12000 B. 120 C.1200 D.12

6/ Cho số a biết và vậy a là:

A. ƯCNN(12, 64) B. ƯC(12, 64) C. BCNN(12, 64)

D. BC (12, 64)

 Chủ đề 2 : :

7/ Kết qủa của (-105) + 35 bằng:

 A.-70 B.70 C.-140 D.140

8/ So sánh và ta có:

A. > B. < c.="" c.="">

Chủ đề 3 :

9/ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :

 A. ME = MF B. ME = MF =

 C. ME + MF = EF D. Tất cả đều đúng

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận va đáp án đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 
MÔN
TOÁN
6
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
chủ đề 1: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên(39 tiết)
Biết được các thuật ngữ về tập hợp,phần tử của tập hợp,sử dụng các kí hiệu
Thực hiện được một số phép tính đơn giản,hiểu được các tính chất giao hoán,kết hợp,phân phối
Vận dụng được dấu hiệu chia hết,các tính chất giao hoán,kết hợp ,phân phối
Tìm một số khi biết điều kiện chia hết cho 2 ; 5 ; 3 ; 9
Số câu hỏi
2
2
2
2
2
1
11
Số điểm
0.5
0.5
1
0.5
1
0
1
4.5điểm (45%)
Chủ đề 2 : Số Nguyên( 29 tiết )
Biết được các số nguyên dương,các số nguyên âm,số o,bội và ước của số nguyên
Tìm và viết được số đối ,giá trị tuyệt đối của một số nguyên,sắp xếp số nguyên theo thứ tự tăng hoặc giảm
Vận dụng được các quy tắc thực hiện được các phép tính, các tính chất
làm được dãy các phép tính với các số nguyên
Số câu hỏi
1
2
1
1
1
1
7
Số điểm
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
0
1
3điểm (30%)
Chủ đề 3 : Đoạn thẳng( 14 tiết)
Hiểu được các khái niệm tia,đoạnthẳng,hai tia đối nhau,trùng nhau
Vẽ được hình minh họa : Điểmthuộc (không thuộc) đường thẳng ,tia,đoạn thẳng,trung điểm của đoạn thẳng
Vận dụng được đẳng thức AM + MB = AB để giải bài toán
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
 0,25
 0,25
1
1
2,5điểm(25%)
Số câu hỏi
0
Số điểm
0
0
0
0
0điểm (0%)
Số câu hỏi
0
Số điểm
0điểm (0%)
TS câu TN
4
5
3
0
12 câu TNghiệm
TS điểm TN
1
 1,25
0.75
0
3điểm(30%)
TS câu TL
0
4
4
2
10 câu TLuận
TS điểm TL
0
2.5
2.5
2
7điểm (70%)
TS câu hỏi
4
9
9
22 Câu
TS Điểm
1
3.75
5.25
10điểm (100%)
Tỷ lệ %
10%
37.5%
52.5%
BIÊN SOẠN BÀI KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm(3đ)
Mức độ: Nhận biết
Chủ đề 1 :
1/ Tập hợp A các chữ số của số 2003 là: 
A.	B. 	C. 	D. 
2/ Số phần tử của tập hợp A = là :
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
Chủ đề 2 : : 
3/ Số lớn nhất trong các số nguyên -5; 8; 0; -15 là:
	A.-5	B.0	C.-15	D.8
Chủ đề 3 : 
4/ Hai tia đối nhau là :
Hai tia chung gốc
Hai tia tạo thành một đường thẳng
Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1 : : 
5/ Kết quả của phép tính: 12 . 27 + 12 . 73 bằng:
A.12000	B. 120	C.1200	D.12
6/ Cho số a biết và vậy a là:
A.ƯCNN(12, 64)	B. ƯC(12, 64)	C. BCNN(12, 64)	
D. BC (12, 64)
	Chủ đề 2 : : 
7/ Kết qủa của (-105) + 35 bằng:
 A.-70 B.70 C.-140 D.140
8/ So sánh và ta có:
A. > 	B. < 	C. 	C. 
Chủ đề 3 : 
9/ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
	A. ME = MF 	B. ME = MF = 
	C. ME + MF = EF 	D. Tất cả đều đúng
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 : 
10/ Điền chữ số vào dấu * đển số 1*5* chia hết cho 2, 3,5,6,9. Vậy * lần lượt là:
A.0	B.3	C.0; 3	D.3; 0
11/ Kết qủa của phép tính 62 : 60 được kết quả là :
 A. 6 B. 12 C. 1 D. 36
	Chủ đề 2 : 
12/ Cho x. (-11) =33 , số x bằng :
	 A. 3	 B. -3	 C. -343 D. 343
Phần II : Tự luận ( 7đ)
Mức độ : Nhận biết
Mức độ : Thông hiểu
Chủ đề 1: 
1/Áp dụng các tính chất để tính nhanh:
	a) 81 + 243 + 19 + 57	b) 22003. 5 - 22003. 4
Chủ đề 2: 
3/Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3, -3, 5, 0, -12, 10
Chủ đề 3 : 
4/ Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ tia Ox
Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 4 cm; ON = 8 cm.
Mức độ : Vận dụng
Chủ đề 1 : 
2/.a)Tính nhanh: 2. 31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b)Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 8640; 2337; 1548.
c)Điền chữ số vào dấu * để được số 102* chia hết cho cả 3 và 5?
Chủ đề 2 :
3/ b) Tìm x: 12.( x-1 ) = 0
c)Tính nhanh: (18 + 29) - (158 + 18 + 29)
Chủ đề 3 : 
4 c/ Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên.
ĐỀ KIỂM TRA HK I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần I : Trắc nghiệm(3đ): Chọn câu trả lời đúng nhất
1/ Tập hợp A các chữ số của số 2003 là: 
A.	B. 	C. 	D. 
2/ Số phần tử của tập hợp A = là :
 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 
Chủ đề 2 : : 
3/ Số lớn nhất trong các số nguyên -5; 8; 0; -15 là:
	A.-5	B.0	C.-15	D.8
Chủ đề 3 : 
4/ Hai tia đối nhau là :
Hai tia chung gốc
Hai tia tạo thành một đường thẳng
Hai tia chung gốc và tia này nằm trên tia kia
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng.
5/ Kết quả của phép tính: 12 . 27 + 12 . 73 bằng:
A.12000	B. 120	C.1200	D.12
6/ Cho số a biết và vậy a là:
A.ƯCNN(12, 64)	B. ƯC(12, 64)	C. BCNN(12, 64)	
D. BC (12, 64)
	Chủ đề 2 : : 
7/ Kết qủa của (-105) + 35 bằng:
 A.-70 B.70 C.-140 D.140
8/ So sánh và ta có:
A. > 	B. < 	C. 	C. 
9/ Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi :
	A. ME = MF 	B. ME = MF = 
	C. ME + MF = EF 	D. Tất cả đều đúng.
10/ Điền chữ số vào dấu * đển số 1*5* chia hết cho 2, 3,5,6,9. Vậy * lần lượt là:
A.0	B.3	C.0; 3	D.3; 0
11/ Kết qủa của phép tính 62 : 60 được kết quả là :
 A. 6 B. 12 C. 1 D. 36
	Chủ đề 2 : 
12/ Cho x. (-11) =33 , số x bằng :
	 A. 3	 B. -3	 C. -343 D. 343
Phần II : Tự luận ( 7đ)
1/Áp dụng các tính chất để tính nhanh:
	a) 81 + 243 + 19 + 57	b) 22003. 5 - 22003. 4
2/.a)Tính nhanh: 2. 31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b)Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 8640; 2337; 1548.
c)Điền chữ số vào dấu * để được số 102* chia hết cho cả 3 và 5?
3/a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 3, -3, 5, 0, -12, 10
 b) Tìm x: 12.( x-1 ) = 0
 c)Tính nhanh: (18 + 29) - (158 + 18 + 29)
4/ Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
Vẽ tia Ox
Trên tia Ox vẽ hai điểm M và N sao cho: OM = 4 cm; ON = 8 cm.
Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên.
Chúc các em tự tin làm bài tốt.
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
Phần I : Trắc nghiệm (3đ)
câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
D
C
C
A
B
B
C
D
B
Phần II : Tự luận (7đ)
Nội dung
Điểm
Bài 1: a a) 81 + 243 + 19 + 57 = (81+ 19)+(243+57) = 400	
 b) 22003. 5 - 22003. 4 = 22003(5 – 4) = 22003.1 = 22003
0,5đ
0,5đ
Bài 2 : 
 a) Tính nhanh: : 2. 31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24 .31 + 24 . 42 + 24.27 = 24.(31+42+27) = 24. 100 = 2400
b) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9? 8640; 2337; 1548.
 	Số chia hết cho 2 là: 8640; 1548
	Số chia hết cho 5 là: 8640 	
	Số chia hết cho 3 là: 8640; 2337; 1548
	Số chia hết cho 9 là: 8640; 1548
Điền chữ số vào dấu * để được số 102* chia hết cho cả 3 và 5?
 	102* chia hết cho 3 nên 1+ 0 + 2 + * chia hết cho 3
	102* chia hết cho 5 nên * = 0; 5
* = 0	
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 3: 
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -12; -3; 0; 3; 5; 10
Tìm x: 12.( x-1 ) = 0
 x-1 = 0
 x = 1
Tính nhanh: (18 + 29) - (158 + 18 + 29) 
 = (18 – 18) + (29 – 29) +(- 158)
 = 0 + 0 + (-158) = -158	
0,5đ
0,5đ
1đ
Bài 4 :
a) 
Tính đoạn thẳng MN theo hình vẽ trên.
Vì M nằm giữa O và N nên OM + MN = ON
Do đó MN = ON – OM = 8cm –4 cm, Vậy MN = 4 cm	 
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDA_TanBinh_Toan6_HKI.doc