I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh
- Kiểm tra đồng thời rèn luyện kĩ năng sử dụng thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo vẽ tia, đoạn thẳng, đường thẳng
- Kiểm tra bước đầu quá trình suy luận của học sinh
II. MA TRẬN
Nhân biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ Thấp Cấp độ cao
1. Điểm. Đường thẳng Biết dùng kí hiệu để biểu diễn mối quan hệ điểm thuộc đường thẳng hay không thuộc đường thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1
1đ 1
1.0đ = 10%
2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, đường thẳng đi qua 2 điểm cho
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1
1đ 1
1đ 2
2đ = 20%
3.Tia. Đoạn thẳng Nhận biết một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ Biết vẽ đoạn thẳng, tia 2 đối nhau, 2 tia trùng nhau
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1
1đ 1
1đ 2
2đ = 20%
4. Độ dài đoạn thẳng Biết dùng thước do đọ dài để đo và vẽ đoạn thẳng Biết được điểm nằm giữa và viết được hệ thước cộng đoạn thẳng Vận dụng hệ thức cộng đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
2
2đ 1
1đ
1
1đ 4
4đ = 40 %
5. Trung điểm của đoạn thẳng Nhận ra được trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
Số điểm Tỉ lệ % 1
1đ 1
1 .0 = 10%
Tổng số câu
Tổng số điểm % 4
4đ 40% 5
5đ 50% 1
1đ 10% 10
10đ = 100%
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ MỚI TRƯỜNG THCS KIẾN THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT –CHƯƠNG I, HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14 MỤC TIÊU Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức trong chương của học sinh Kiểm tra đồng thời rèn luyện kĩ năng sử dụng thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo vẽ tia, đoạn thẳng, đường thẳng Kiểm tra bước đầu quá trình suy luận của học sinh Cấp độ Chủ đề II. MA TRẬN Nhân biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ cao 1. Điểm. Đường thẳng Biết dùng kí hiệu để biểu diễn mối quan hệ điểm thuộc đường thẳng hay không thuộc đường thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1.0đ = 10% 2. Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua 2 điểm Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm, ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng Biết vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, đường thẳng đi qua 2 điểm cho Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 2 2đ = 20% 3.Tia. Đoạn thẳng Nhận biết một tia, một đoạn thẳng trong hình vẽ Biết vẽ đoạn thẳng, tia 2 đối nhau, 2 tia trùng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1đ 2 2đ = 20% 4. Độ dài đoạn thẳng Biết dùng thước do đọ dài để đo và vẽ đoạn thẳng Biết được điểm nằm giữa và viết được hệ thước cộng đoạn thẳng Vận dụng hệ thức cộng đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2đ 1 1đ 1 1đ 4 4đ = 40 % 5. Trung điểm của đoạn thẳng Nhận ra được trung điểm của đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1đ 1 1 .0 = 10% Tổng số câu Tổng số điểm % 4 4đ 40% 5 5đ 50% 1 1đ 10% 10 10đ = 100%
Tài liệu đính kèm: