Kiểm tra Tiếng Việt năm 2009 - 2010

Kiểm tra Tiếng Việt năm 2009 - 2010

I. Trắc nghiệm:(3 điểm)

Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây

01: Từ là gì?

A.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.

B. Từ là đơn vị ngôn ngữ.

C. Từ là tiếng.

D. Từ là đơn vị tiếng .

02: Từ phức được chia thành những loại nào?

A. Từ đơn và từ láy; B.Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức.

03: Các từ “ sính lễ,gia nhân, tiểu thư,phu nhân” là từ mượn của tiếng nước nào?

A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C.Tiếng Hán; D. Tiếng Nga.

04: Nghĩa của từ là gì?

A.Là nội dung sự vật,sự việc mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị.

C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị.

05: Trong các từ sau từ nào được dùng với nghĩa gốc?

A.chân người B. chân tường C. chân bàn D. chân trời

06: Từ nào dùng đúng trong câu sau:“Hắn quát lên một tiếng rồi .một cú đá vào bụng ông Hoạt

A. Tống B. Tung C.Đâm D.Chém

07: Câu “Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau:

A. Ông. B. Hoạ sĩ. C.Nhấp nháy. D. râu

08: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ:

A.Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích.

09: Danh từ là:

A.Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm .

B. Những từ chỉ người.

C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm .

D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm .

 

doc 3 trang Người đăng thu10 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra Tiếng Việt năm 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiếng Việt 6 kỳ I
Mức đ ộ
Lĩnh vực
nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Từ và cấu tạo từ của tiếng Việt
Nghĩa của từ
Từ mượn
Chữa lỗi dùng từ
Danh từ
Cụm danh từ
Tổng số câu : 15
Tổng số điểm: 10
---------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
 C©u
§¸p ¸n
§iÓm
I.Tr¾c nghiÖm(3®
C©u 1
C©u 2
C©u 3
C©u 4
C©u 5
C©u 6
C©u 7
C©u 8
C©u 9
C©u 10
C©u 11
C©u 12
A 
B
C
A
A
B
C
A
A
A
D
B
Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®­îc 0,5 ®iÓm
II.Tù luËn(7®)
C©u 1
C©u 2
C©u 3
Mçi kiÓu tõ lÊy hai vÝ dô,®iÒn vµo ®óng vÞ trÝ trong b¶ng
-c¸c tõ ®óng lµ :Khinh khØnh,b¨n kho¨n,trung niªn
-Ph¸t triÓn hai danh tõ thµnh hai côm danh tõ : Lan lµ häc sinh giái
2 ®iÓm
2 ®iÓm
3 ®iÓm
Họ tên: 
Lớp:6a KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Năm học:2009-2010	Thời gian:45 phút
 Điểm Lời phê của cô thầy(cô) giáo
I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 
Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây
01: Từ là gì?
A.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ.
C. Từ là tiếng.
D. Từ là đơn vị tiếng .
02: Từ phức được chia thành những loại nào?
A. Từ đơn và từ láy;	B.Từ ghép và từ láy;	C. Từ ghép và từ đơn;	D. Từ đơn và từ phức.
03: Các từ “ sính lễ,gia nhân, tiểu thư,phu nhân” là từ mượn của tiếng nước nào?
A. Tiếng Anh;	B. Tiếng Pháp;	C.Tiếng Hán;	D. Tiếng Nga.
04: Nghĩa của từ là gì?
A.Là nội dung sự vật,sự việc mà từ biểu thị.	 B. Là tính chất mà từ biểu thị.
C. Là hoạt động mà từ biểu thị.	 D. Là sự vật mà từ biểu thị.
05: Trong các từ sau từ nào được dùng với nghĩa gốc?
A.chân người	B. chân tường	C. chân bàn	D. chân trời
06: Từ nào dùng đúng trong câu sau:“Hắn quát lên một tiếng rồi.một cú đá vào bụng ông Hoạt
A. Tống	B. Tung	C.Đâm	D.Chém
07: Câu “Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau:
A. Ông.	B. Hoạ sĩ.	C.Nhấp nháy.	D. râu
08: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ:
A.Truyện dân gian.	B. Em.	C. Đọc.	D. Thích.
09: Danh từ là:
A.Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm.
B. Những từ chỉ người.
C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm.
D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm.
10: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là:
A. Chủ ngữ;	B. Vị ngữ;	C. Trạng ngữ;	D. Bổ ngữ.
11: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam?
A. Viết hoa tiếng đầu tiên B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên
C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của cụm từ	D. Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng.
12: Trong câu sau có mấy danh từ riêng:”Con trai thần Long Nữ tên là Lạc Long Quân”
A.một	B. Hai	C.Ba	D.Bốn
II.Tự luận (7 điểm) 
Câu 1:( 2 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điền 2 từ.
Kiểu cấu tạo từ
Ví dụ
Từ đơn
Từ phức 
Từ ghép 
Từ láy 
Câu 2:(2 điểm) Chọn từ đúng điền vào chỗ trống
a.Khinh khỉnh,khinh bạc
:tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt không thèm để ý đến người khác 
b.Khẩn thiết,khẩn trương
.:nhanh gấp và có phần căng thẳng
c.Bâng khuâng,băn khoăn
:không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ và lo lắng
d.Trung niên,trung gian
:đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già
Câu 3: ( 3 điểm) Cho các danh từ sau và phát triển thành cụm danh từ :
Lan..
Biển Bạch Đông
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIENG VIET 6(1).doc