I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây
01: Từ là gì?
A.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
B. Từ là đơn vị ngôn ngữ.
C. Từ là tiếng.
D. Từ là đơn vị tiếng .
02: Từ phức được chia thành những loại nào?
A. Từ đơn và từ láy; B.Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức.
03: Các từ “ sính lễ,gia nhân, tiểu thư,phu nhân” là từ mượn của tiếng nước nào?
A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C.Tiếng Hán; D. Tiếng Nga.
04: Nghĩa của từ là gì?
A.Là nội dung sự vật,sự việc mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị.
C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị.
05: Trong các từ sau từ nào được dùng với nghĩa gốc?
A.chân người B. chân tường C. chân bàn D. chân trời
06: Từ nào dùng đúng trong câu sau:“Hắn quát lên một tiếng rồi .một cú đá vào bụng ông Hoạt
A. Tống B. Tung C.Đâm D.Chém
07: Câu “Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau:
A. Ông. B. Hoạ sĩ. C.Nhấp nháy. D. râu
08: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ:
A.Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích.
09: Danh từ là:
A.Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm .
B. Những từ chỉ người.
C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm .
D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm .
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tiếng Việt 6 kỳ I Mức đ ộ Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Từ và cấu tạo từ của tiếng Việt Nghĩa của từ Từ mượn Chữa lỗi dùng từ Danh từ Cụm danh từ Tổng số câu : 15 Tổng số điểm: 10 --------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM C©u §¸p ¸n §iÓm I.Tr¾c nghiÖm(3® C©u 1 C©u 2 C©u 3 C©u 4 C©u 5 C©u 6 C©u 7 C©u 8 C©u 9 C©u 10 C©u 11 C©u 12 A B C A A B C A A A D B Mçi ý tr¶ lêi ®óng ®îc 0,5 ®iÓm II.Tù luËn(7®) C©u 1 C©u 2 C©u 3 Mçi kiÓu tõ lÊy hai vÝ dô,®iÒn vµo ®óng vÞ trÝ trong b¶ng -c¸c tõ ®óng lµ :Khinh khØnh,b¨n kho¨n,trung niªn -Ph¸t triÓn hai danh tõ thµnh hai côm danh tõ : Lan lµ häc sinh giái 2 ®iÓm 2 ®iÓm 3 ®iÓm Họ tên: Lớp:6a KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Năm học:2009-2010 Thời gian:45 phút Điểm Lời phê của cô thầy(cô) giáo I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây 01: Từ là gì? A.Từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu. B. Từ là đơn vị ngôn ngữ. C. Từ là tiếng. D. Từ là đơn vị tiếng . 02: Từ phức được chia thành những loại nào? A. Từ đơn và từ láy; B.Từ ghép và từ láy; C. Từ ghép và từ đơn; D. Từ đơn và từ phức. 03: Các từ “ sính lễ,gia nhân, tiểu thư,phu nhân” là từ mượn của tiếng nước nào? A. Tiếng Anh; B. Tiếng Pháp; C.Tiếng Hán; D. Tiếng Nga. 04: Nghĩa của từ là gì? A.Là nội dung sự vật,sự việc mà từ biểu thị. B. Là tính chất mà từ biểu thị. C. Là hoạt động mà từ biểu thị. D. Là sự vật mà từ biểu thị. 05: Trong các từ sau từ nào được dùng với nghĩa gốc? A.chân người B. chân tường C. chân bàn D. chân trời 06: Từ nào dùng đúng trong câu sau:“Hắn quát lên một tiếng rồi.một cú đá vào bụng ông Hoạt A. Tống B. Tung C.Đâm D.Chém 07: Câu “Ông hoạ sĩ già nhấp nháy bộ râu quen thuộc” bị lỗi ở từ nào trong các từ sau: A. Ông. B. Hoạ sĩ. C.Nhấp nháy. D. râu 08: Câu “ Truyện dân gian thường có nhiều chi tiết tưởng tượng kỳ ảo nên em rất thích đọc truyện dân gian” thừa từ: A.Truyện dân gian. B. Em. C. Đọc. D. Thích. 09: Danh từ là: A.Những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khaí niệm. B. Những từ chỉ người. C. Những từ chỉ người, vật, khaí niệm. D. Những từ chỉ vật, hiện tượng, khaí niệm. 10: Chức vụ điển hình của danh từ trong câu là: A. Chủ ngữ; B. Vị ngữ; C. Trạng ngữ; D. Bổ ngữ. 11: Dòng nào sau đây nói đúng về quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam? A. Viết hoa tiếng đầu tiên B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu tiên C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của cụm từ D. Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng. 12: Trong câu sau có mấy danh từ riêng:”Con trai thần Long Nữ tên là Lạc Long Quân” A.một B. Hai C.Ba D.Bốn II.Tự luận (7 điểm) Câu 1:( 2 điểm) Cho bảng sau hãy tìm và điền từ đơn, từ phức đúng theo mẫu. Mỗi ví dụ điền 2 từ. Kiểu cấu tạo từ Ví dụ Từ đơn Từ phức Từ ghép Từ láy Câu 2:(2 điểm) Chọn từ đúng điền vào chỗ trống a.Khinh khỉnh,khinh bạc :tỏ ra kiêu ngạo và lạnh nhạt không thèm để ý đến người khác b.Khẩn thiết,khẩn trương .:nhanh gấp và có phần căng thẳng c.Bâng khuâng,băn khoăn :không yên lòng vì có những điều phải suy nghĩ và lo lắng d.Trung niên,trung gian :đã quá tuổi thanh niên nhưng chưa đến tuổi già Câu 3: ( 3 điểm) Cho các danh từ sau và phát triển thành cụm danh từ : Lan.. Biển Bạch Đông Hết
Tài liệu đính kèm: